Tên chất độc hại |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Benzen, % thể tích, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
2. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn |
40 |
ASTM D 1319 |
3. Mangan, g/l, không lớn hơn |
0,018 |
ASTM D 3831 |
4. Chì, g/l, không lớn hơn |
0,013 |
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059)/ TCVN 7143 : 2002 (ASTM D 3237) |
5. Lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn |
0,15 |
TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) |
6. MTBE*, % thể tích, không lớn hơn |
10 |
ASTM D 4815 |
7. Methanol, % thể tích, không lớn hơn |
0,3 |
ASTM D 4815 |
* Methyl Tertiary Butyl Ether |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
4.2. Phương pháp thử. Các phương pháp thử ứng với từng chất độc hại được qui định trong bảng 1.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7208:2002 về Chất độc hại trong xăng động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7208:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7208:2002 về Chất độc hại trong xăng động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video