TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1518 : 1974
ĐỘNG CƠ XĂNG CỠ NHỎ - THÔNG SỐ CƠ
BẢN
Lời nói đầu
TCVN 1518 : 1974 do Viện Thiết kế máy công nghiệp ư Bộ Cơ
khí và Luyện kim biên soạn, Viện Tiêu chuẩn trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ
thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐỘNG CƠ XĂNG CỠ NHỎ - THÔNG SỐ CƠ
BẢN
1.
Tiêu chuẩn này chỉ quy định những thông số sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Số xylanh (i);
c) Tỷ số S/D;
d) Dãy đường kính danh nghĩa của xylanh (D);
e) Số vòng phút của động cơ (n).
2.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả động cơ xăng cỡ nhỏ đặt trên các phương tiện
vận chuyển hai bánh và ba bánh cũng như trên các máy móc thiết bị khác tĩnh tại
hoặc di động trên bộ hoặc trên mặt nước.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho động cơ xăng đặt trên các
xe đua, xe thể thao được sản xuất đơn chiếc, các động cơ cỡ nhỏ dùng trong công
dụng đặc biệt và động cơ pittông quay tròn.
Chú thích Động cơ xăng cỡ nhỏ là động cơ có dung tích làm
việc của động cơ (VSh) đến 750 cm3 và dung
tích làm việc của xylanh đến 375 cm3.
3.
Dung tích làm việc của động cơ VSh (cm3) áp dụng cho các phương tiện vận chuyển hai bánh và ba
bánh phải theo dãy quy định sau:
50, 125, 150, 175, 200, 250, 350, 500, 750.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25, 30, 35, (40), (45), 50, 63, (75), (85), 90, 100, 125, 150,
175, 200, 250, 350, 375.
5.
Dung tích làm việc của xylanh Vh (cm3) áp dụng cho các phương
tiện vận chuyển hai bánh và ba bánh phải theo dãy quy định sau:
50, (63), (75), (85), (100), 125, 150, 175, 200, 250, 350,
375.
6.
Dung tích làm việc của xylanh Vh (cm3) áp dụng cho động
cơ xăng cỡ nhỏ sử dụng các công dụng khác phải theo dãy quy định sau:
25, 30, 35, (40), (45), 50, 63, 75, (85), 90, 100, 125, 150,
175, 200, 250, 350, 375.
CHÚ THÍCH Sai lệch cho phép về trị số của VSh và Vh ghi trong điều 3
đến điều 6, khi thiết kế so với tiêu chuẩn không được quá ± 5 %.
7.
Số xylanh động cơ cỡ nhỏ (I) phải theo dãy sau:
1; 2; (4).
8.
Tỷ số S/D của động cơ xăng cỡ nhỏ không được lớn hơn 1,2. Chỉ nên dùng trị số
S/D thấp cho các loại động cơ xăng có dung tích làm việc nhỏ mà số vòng phút
cao, và ngược lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32, 36, 38, 40, 42, 48, (50), 52, 54, 56, 58, (60), 62,
(65), 68, (70), 72, 78.
10. Số vòng phút của động cơ xăng cỡ nhỏ n (vg/ph) phải chọn theo dãy quy
định sau:
1500, (2200), 3000, 3500, 4000, 4500, 5000, 5600, 6000,
6700, 7100, 7500, 8000, 8500, 9000, 9500, 10000, 11200, (12500).
Trị số của n được chọn làm thông số thiết kế động cơ cũng như
trị số định mức n của sản phẩm đã
xuất xưởng chỉ được phép sai lệch với dãy quy định trên
không quá ± 5%.
Các trị số ghi trong ngoặc đơn (từ điều 4 đến điều 10) không
nên dùng.