Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4081/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại Đà Nẵng tại thông báo số 69/TB-PTPL ngày 22/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SQUID LIVER POWDER- Bột gan mực.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Uni- President Việt Nam; Địa chỉ: Số 16-­18-20 đường DT 743, KCN Sóng Thần 2, thị xã Dĩ An, Bình Dương; Mã số thuế: 3700306630.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10034041324/A12 ngày 24/03/2015 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Đà Nẵng- Cục Hải quan TP Đà Nẵng.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm dạng bột từ động vật thân mềm, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng; Sản phẩm dạng bột từ động vật thân mềm, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Thuộc nhóm 23.01 “Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng m thức ăn cho người; tóp mỡ” phân nhóm 2301.20 “- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác”, mã số 2301.20.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Chi Cục Hải quan CK Cảng Đà Nẵng (Cục Hải quan TP Đà  Nẵng);
- Công ty TNHH Uni-President Việt Nam
(Số 16-18-20, đường DT 743, KCN Sóng Thần 2, thị xã Dĩ An, Bình Dương)
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Hiền. (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 4081/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 4081/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 07/05/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 4081/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…