BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2015/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu tương ứng với giá mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới tại công văn số 17728/BTC-CST ngày 04/12/2014 của Bộ Tài chính và các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới tại công văn số 16661/BTC-CST ngày 29/11/2012 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/01/2015./.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
35 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
35 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
35 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
35 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
35 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
35 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
25 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
35 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
35 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
35 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
35 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
35 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
35 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
35 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
30 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
30 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
35 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
25 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
25 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
35 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2015/TT-BTC |
Hanoi, January 6, 2015 |
Pursuant to the Law on imported and exported taxes dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on issuance of Export tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading, Import tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government on providing guidance on the Law on Export and import tax;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Finance;
On the basis of preferential import tax rates on petroleum articles in equivalent to petroleum article prices on the international market prescribed in the Official Dispatch No. 17728/BTC-CST dated December 4, 2014 of the Ministry of Finance and preferential import tax rates on articles of aviation spirits in equivalent to aviation spirit prices on the international market prescribed in the Official Dispatch No. 16661/BTC-CST dated November 29, 2012 of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Changes in preferential import tax rates regarding to petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule
The preferential import tax rates of petroleum articles in heading 27.10 in Preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of preferential import tax rates enclosed herewith.
1. This Circular shall take effect from January 7, 2015./.
2. This Circular shall replace the Circular No. 185/2014/TT-BTC dated December 5, 2014 of the Minister of Finance on changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10 in the Preferential import tariff schedule; the Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014 of the Minister of Finance on changes in preferential import tax rates on articles of aviation spirits in heading 27.10 in the Preferential import tariff schedule./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON ARTICLES IN 2710 HEADING
27.10
(Issued together with Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015 of
the Minister of Finance)
HS code
Description
Tax rate
(%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils.
2710.12
- - Light oils and preparations
- - - Motor spirit
2710.12.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2710.12.12
- - - - Of RON 97 and above, unleaded
35
2710.12.13
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded
35
2710.12.14
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.15
- - - - Other, leaded
35
2710.12.16
- - - - Other, unleaded
35
2710.12.20
- - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Tetrapropylen
35
2710.12.40
- - - White spirit
35
2710.12.50
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
35
2710.12.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2710.12.70
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
35
2710.12.80
- - - Other alpha olephins
35
2710.12.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19
- - Other
2710.19.20
- - - Topped crude
5
2710.19.30
- - - Carbon black feedstock
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Lubricating oils and greases
2710.19.41
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710.19.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2710.19.44
- - - - Lubricating greases
5
2710.19.50
- - - Hydraulic brake fluid
3
2710.19.60
- - - Transformer and circuit breakers oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Diesel fuel; fuel oils
2710.19.71
- - - - Automobile diesel fuels
30
2710.19.72
- - - - Other diesel fuels
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Fuel oils
35
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23° C
25
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23° C
25
2710.19.83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2710.19.89
- - - Other medium oils and preparations
15
2710.19.90
- - - Other
3
2710.20.00
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Waste oils
2710.91.00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybromminated biphenyls (PBBs)
20
2710.99.00
- - Other
20
...
...
...
;Thông tư 03/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 03/2015/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 03/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video