BỘ
NGOẠI GIAO-TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2001/TTLT-TCHQ-BNG |
Hà Nội , ngày 21 tháng 6 năm 2001 |
Căn cứ Điều 5 Quyết định số
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối
với người Việt Nam ở nước;
Căn cứ ý kiến của Phó Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 861/VPCP-KTTH ngày
07/03/2001 của Văn phòng Chính phủ.
Tổng cục Hải quan và Bộ Ngoại giao hướng dẫn bổ sung, sửa đổi một số điểm
quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG ngày 06/06/2000 như
sau:
I. Sửa đổi, bổ sung điểm b, mục 2 phần i thông tư liên tịch 03/2000/ttlt-tchq-bng như sau:
Xác nhận của Cơ quan mời là xác nhận bằng văn bản của Thủ trưởng Cơ quan Nhà nước Việt Nam (nói tại điểm a, mục 2, phần I) hoặc của người được Thủ trưởng Cơ quan Nhà nước Việt Nam nói trên uỷ quyền.
Danh mục đồ dùng cá nhân được tạm nhập khẩu miễn thuế phải được đính kèm Văn bản xác nhận mời và là một bộ phận không tách rời của văn bản xác nhận mời.
II. Sửa lại (-) thứ 1, điểm 1, mục A, phần II Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG như sau:
Thời hạn tạm nhập khẩu miễn thuế xe ôtô được thực hiện như sau:
- Đối với người có thời gian làm việc tại Việt Nam từ 12 tháng đến 24 tháng thì thời hạn được tạm nhập khẩu miễn thuế xe ôtô chậm nhất là 06 tháng trước khi hết hạn.
- Đối với người có thời gian làm việc tại Việt Nam từ trên 24 tháng trở lên thì thời hạn được tạm nhập khẩu miễn thuế xe ôtô chậm nhất là 12 tháng trước khi hết hạn.
III. Sửa lại (-) thứ 2, điểm 1, mục B, phần II Thông tư liên tịch 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG như sau:
Trên cơ sở Danh mục đồ dùng cá nhân được tạm nhập khẩu miễn thuế đã được Cơ quan Nhà nước Việt Nam nói tại điểm b, mục 2, phần I xác nhận, Hải quan cửa khẩu làm thủ tục tạm nhập khẩu miễn thuế và theo dõi trừ lùi theo quy định.
IV. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Đặng Văn Tạo (Đã ký) |
THE
GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS - THE MINISTRY OF FOREIGN AFFAIR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 03/2001/TTLT/TCHQ-BNG |
Hanoi, June 21, 2001 |
JOINT CIRCULAR
SUPPLEMENTING AND AMENDING A NUMBER OF POINTS IN JOINT CIRCULAR No. 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG OF JUNE 6, 2000 OF THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS AND THE MINISTRY FOR FOREIGN AFFAIRS WHICH GUIDES THE IMPLEMENTATION OF ARTICLE 4 OF THE PRIME MINISTER’S DECISION No. 210/1999/QD-TTg OF OCTOBER 27, 1999 ON A NUMBER OF POLICIES TOWARDS OVERSEAS VIETNAMESE
Pursuant to Article 5 of the Prime Minister’s
Decision No. 210/1999/QD-TTg of October 27, 1999 on a number of policies
towards overseas Vietnamese;
Pursuant to opinions of the Deputy Prime Minister in Official Dispatch No.
861/VPCP-KTTH of March 7, 2001 of the Government Office,
The General Department of Customs and the Ministry for Foreign Affairs
hereby jointly guide the supplements and amendments to a number of points in
Joint Circular No. 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG of June 6, 2000 as follows:
I. TO AMEND AND SUPPLEMENT POINT B, SECTION 2, PART I OF JOINT CIRCULAR NO. 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG AS FOLLOWS:
Attestation of the inviting agency is a written attestation by the head of a Vietnamese State agency (mentioned at Point a, Section 2, Part I) or by the person authorized by the above-said head of a Vietnamese State agency.
List of temporarily imported due-free personal effects must be attached to the written inviting attestation and be an inseparable part of the written inviting attestation.
II. TO AMEND THE FIRST (-), POINT 1, SECTION A, PART II OF JOINT CIRCULAR NO. 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG AS FOLLOWS:
The time-limit for due-free temporary import of cars shall be stipulated as follows:
...
...
...
- For persons whose working duration in Vietnam is 24 months or more, the time-limit for tax-free temporary import of cars shall be 12 months before the above-said duration expires.
III. TO AMEND THE SECOND (-), POINT 1, SECTION B, PART II OF JOINT CIRCULAR NO. 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG AS FOLLOWS:
On the basis of the list of temporarily imported due-free personal effects already certified by Vietnamese State agency mentioned at Point b, Section 2, Part I, the border-gate customs offices shall carry out the procedures for tax-free temporary import and monitor the subsequent deduction as prescribed.
IV. THIS CIRCULAR TAKES EFFECT 15 DAYS AFTER ITS SIGNING.
FOR THE MINISTER FOR FOREIGN
AFFAIRS
VICE MINISTER
Nguyen Dinh Bin
FOR THE GENERAL DIRECTOR OF CUSTOMS
DEPUTY GENERAL DIRECTOR
Dang Van Tao
;
Thông tư liên tịch 03/2001/TTLT-TCHQ-BNG sửa đổi Thông tư liên tịch 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG hướng dẫn Điều 4 Quyết định 210/1999/QĐ-TTg về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài do Tổng cục Hải quan - Bộ Ngoại giao ban hành
Số hiệu: | 03/2001/TTLT-TCHQ-BNG |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Ngoại giao, Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Đặng Văn Tạo |
Ngày ban hành: | 21/06/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư liên tịch 03/2001/TTLT-TCHQ-BNG sửa đổi Thông tư liên tịch 03/2000/TTLT-TCHQ-BNG hướng dẫn Điều 4 Quyết định 210/1999/QĐ-TTg về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài do Tổng cục Hải quan - Bộ Ngoại giao ban hành
Chưa có Video