BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN CỐC VÀ THAN NỬA CỐC THUỘC NHÓM 2704 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
3 |
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
3 |
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
0 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 89/2012/TT-BTC |
Hanoi, May 30, 2012 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR COKE AND SEMI-COKE OF COAL UNDER GROUP 2704 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Import Duty and Export Duty on June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the Export Tariff by the list of taxable commodity groups and the tax bracket on each commodity group, the Preferential Import Tariff by the list of taxable commodity groups and the preferential duty bracket on each commodity group;
Pursuant to the Government's Decree No. 87/20I0/ND-CP on August 13, 2010, detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP on November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
In furtherance of Resolution No.01/NQ-CP, of March 01, 2012 on key solutions to direct, manage implementation of the economic-social development plan and budget estimate of 2012.
At the proposal of Director of the Tax Policy Department;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. The preferential import tax rates
To amend the preferential import tax rates for coke and semi-coke of coal under group 2704 in preferential import tariff by the list of taxable items specified in section i, annex ii promulgated together with the Circular no.157/2011/TT-BTC, of November 14, 2011 of the Ministry of Finance promulgating export tariff, preferential import tariff according to the list of taxable items as follows:
HS code
Description
Tax rates
(%)
27.04
Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coke and semi-coke of coal
3
2704.00.20
- Coke and semi-coke of lignite or of peat
3
2704.00.30
- Retort carbon
0
Article 2. Effect
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
;
Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng than cốc và nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 89/2012/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 30/05/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng than cốc và nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video