BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2011 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp
chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã
hội;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng
amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế là 0%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 77/2011/TT-BTC |
Hanoi, June 07, 2011 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATE FOR AMMONIA AT THE CODE 2814.10.000.000 AT THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Resolution No. 11/NQ-CP dated February 24, 2011 of the Government on major solutions for controlling inflation, stabilizing the macro economy and ensuring social security;
Pursuant to the Decree No. Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Ministry of Finance amends the preferential import tax rate for ammonia at the code 2814.10.000.000 at the Preferential Import Tariff as following:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amending the preferential import rate for ammonia at the code 2814.10.000.000 at the Preferential Import Tariff according to List of tax-liable goods issued attached with the Circular No.184/2010/TT-BTC dated November 15, 2010 of the Ministry of Finance regulating the tax rate of the Preferential Export Tariff and Preferential Import Tariff to the list of tax-liable goods is 0%.
Article 2. Implementation effect
This Circular takes effect on July 22, 2011./.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
;
Thông tư 77/2011/TT-BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 77/2011/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/06/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 77/2011/TT-BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video