BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/1998/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 1998 |
Căn cứ Quyết định số 276/CT
ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về
việc thống nhất quản lý phí và lệ phí; ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công
văn số 5869/KHTH ngày 22/10/1994 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính đã ban
hành Thông tư số 93 TT/LB ngày 7/11/1994 quy định tạm thời chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí hạn ngạch về kinh doanh xuất khẩu hàng dệt, may vào thị
trường EC (dưới đây gọi là Thông tư số 93 TT/LB), Thông tư số 100 TC/TCT ngày
3/2/1994 hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đặt và hoạt động của Văn
phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam (dưới đây gọi là
Thông tư số 100 TC/TCT).
Qua thời gian thực hiện và để phù hợp với tình hình thực tế, Bộ Tài chính hướng
dẫn sửa đổi một số nội dung quy định tại Thông tư số 93 TT/LB và Thông tư số
100 TC/TCT như sau:
1. Thay thế Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư số 93 TT/LB bằng Biểu mức thu mới như sau:
Số TT |
Tên chủng loại hàng |
Cat |
Mức thu |
1 |
T.shirt, polo-shirt |
4 |
0,02 USD/ch |
2 |
áo len, áo nỉ, pullovers, cardigans |
5 |
0,05 USD/ch |
3 |
Quần âu, quần soóc |
6 |
0,05 USD/ch |
4 |
áo sơ mi nữ |
7 |
0,05 USD/ch |
5 |
áo sơ mi nam |
8 |
0,05 USD/ch |
6 |
Khăn bông, áo tắm |
9 |
20,00 USD/tấn |
7 |
Găng tay |
10 |
0,05 USD/tá |
8 |
Bít tất |
12 |
0,05 USD/tá |
9 |
Quần lót nhỏ |
13 |
0,01 USD/ch |
10 |
áo khoác nam |
14 |
0,20 USD/ch |
15 |
0,50 USD/ch |
||
12 |
Quần áo bằng vải dệt thoi |
18 |
50,00 USD/tấn |
21 |
0,30 USD/ch |
||
14 |
Váy liền áo |
26 |
0,05 USD/ch |
15 |
Quần dệt kim |
28 |
0,02 USD/ch |
16 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
0,10 USD/ch |
17 |
áo lót nhỏ |
31 |
0,05 USD/ch |
18 |
Khăn trải giường |
20 |
40,00 USD/T |
19 |
Khăn trải bàn thêu |
39 |
40,00 USD/T |
20 |
Quần áo trẻ em |
68 |
50,00 USD/T |
21 |
Bộ quần áo thể thao |
73 |
0,10 USD/bộ |
22 |
Quần áo bảo hộ lao động |
76 |
50,00 USD/T |
23 |
Quần áo các loại |
78 |
200,00 USD/T |
24 |
Quần áo dệt kim |
83 |
50,00 USD/T |
25 |
Vải tổng hợp |
35 |
25,00 USD/T |
26 |
Sợi tổng hợp |
41 |
20,00 USD/T |
27 |
Lưới các loại |
97 |
50,00 USD/T |
28 |
Khăn bằng vải lanh |
118 |
40,00 USD/T |
29 |
Quần áo bằng vải thô, đũi |
61 |
50,00 USD/T |
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác vẫn thực hiện theo quy định tại Thông tư số 93 TT/LB ngày 7/11/1994 của Liên bộ Bộ Tài chính - Thương mại và Thông tư số 100 TC/TCT ngày 3/12/1993 của Bộ Tài chính.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
|
Phạm Văn Trọng (Đã Ký) |
Thông tư 65/1998/TT-BTC sửa đổi TT 93-TT/LB-1994 về lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may vào thị trường EC và TT 100-TC/TCT-1993 về lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 65/1998/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 15/05/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 65/1998/TT-BTC sửa đổi TT 93-TT/LB-1994 về lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may vào thị trường EC và TT 100-TC/TCT-1993 về lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video