Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐI, BSUNG DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THU SUT THUNHẬP KHU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐI VI MẶT HÀNG ST HOẶC THÉP ĐSẢN XUT TANH LP XE THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUNHẬP KHU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182/2015/TT-BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội vviệc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với tng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định s87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sĐiều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định s215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tchức của Bộ Tài chính;

Theo đnghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đi, bsung danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng st hoặc thép đsản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư s 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98

Sửa đổi Điểm 1.8 Khoản 1 Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98 của Biu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưng Bộ Tài chính như sau:

1.8. Nhóm 98.10: Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Mục II - Danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98

Sửa đổi, bổ sung nhóm 98.10 tại Mục II - Danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)

98.10

 

 

Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.

 

 

 

 

9810

00

10

- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe

7213

91

90

0

9810

00

90

- Sản phẩm bng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe

7326

20

90

0

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành ktừ ngày 02 tháng 5 năm 2016.

 

 

Nơi nhận:
- Thtướng và các Phó Thtướng Chính phủ;
- Văn phòn
g TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòn
g Quốc hội;
- Văn phòng T
ng Bí thư;
- Văn phòng Ch
tịch nưc;
- Vi
n kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Ki
m toán Nhà nước;
- Các Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- V
P BCĐ TU về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thươn
g mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Ki
m tra văn bn (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và
trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục
Hải quan tnh, thành ph;
- C
ông báo;
- Website Chính ph và Website Bộ Tài chính;
-
Lưu: VT, Vụ CST(PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Thị Mai

 

MINISTRY OF FINANCE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------

No.: 51/2016/TT-BTC

Hanoi, March 18, 2016

 

CIRCULAR

ON AMENDMENTS TO THE LIST OF COMMODITY HEADINGS AND SPECIFIC PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR IRON OR STEEL ARTICLES USED IN THE MANUFACTURE OF TIRE BEAD IN CHAPTER 98 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF PROMULGATED UNDER THE CIRCULAR NO. 182/2015/TT-BTC DATED NOVEMBER 16, 2015 OF THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on import tax and export tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;

Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing Committee of the National Assembly promulgating the export tariff according to the list of taxable commodity headings and the tax bracket on each heading, the preferential import tariff according to the list of taxable commodity headings and preferential tax bracket on each heading;

Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 providing in detailed for the implementation of the Law on import tax and export tax;

Pursuant to the Government's Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the request of the Director General of the Department of tax policy,

The Minister of Finance promulgates a Circular to make amendments to the list of commodity headings and preferential import tax rates for iron or steel products used in the manufacture of tire bead of Chapter 98 of the specific preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Point 1.8 Clause 1 Section I - Notes and conditions for application of specific preferential import tax rates in Chapter 98 of the preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance is amended as follows:

“1.8. Heading 98.10: Iron or steel used in the manufacture of tire bead”

Article 2. Amendments to Section II – List of commodity headings and preferential import tax rates in Chapter 98

Heading 98.10 in Section II - List of commodity headings and preferential import tax rates in Chapter 98 of the preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance is amended as follows:

 Code

Description

Corresponding code in Section I Appendix II

Tax rate (%)

98.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Iron or steel used in the manufacture of tire bead.

 

 

 

 

9810

00

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7213

91

90

0

9810

00

90

- Articles of iron or steel wire used in the manufacture of tire bead

7326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

0

Article 2. Effect

This Circular shall take effect as of May 02, 2016.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

;

Thông tư 51/2016/TT-BTC sửa đổi danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 182/2015/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 51/2016/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 18/03/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 51/2016/TT-BTC sửa đổi danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 182/2015/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [4]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…