BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2013 |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG KHOÁNG SẢN TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Thực hiện Thông báo số 407/TB-VPCP ngày 17/12/2012 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng về quy định xuất khẩu khoáng sản, xử lý hồ sơ hoạt động khoáng sản tồn đọng và công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa |
Thuế suất (%) |
||
5 |
Quặng Apatít. |
|
|
|
|
|
- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
25.10 |
20 |
10 |
15 |
|
- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
25.10 |
20 |
10 |
25 |
|
- Loại khác |
25.10 |
10 |
10 |
40 |
8 |
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
|
|
- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
25.15 |
20 |
00 |
30
|
|
- Loại khác |
25.15 |
|
|
17 |
16 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. |
2602 |
00 |
00 |
40 |
17 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
2603 |
00 |
00 |
40 |
21 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
2607 |
00 |
00 |
40 |
22 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
2608 |
00 |
00 |
40 |
28 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
|
|
|
|
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: |
|
|
|
|
|
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) |
2614 |
00 |
10 |
15 |
|
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) |
2614 |
00 |
10 |
10 |
|
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) |
2614 |
00 |
10 |
15 |
|
- - Loại khác |
2614 |
00 |
10 |
40 |
|
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
40 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 9 tháng 6 năm 2013/.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 44/2013/TT-BTC |
Hanoi, April 25, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING EXPORT TAX RATES FOR SOME COMMODITIES OF MINERALS IN THE EXPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import Duties, of June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12, of November 22, 2008 of the Standing Committee of the National Assembly on the amendment of the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007 promulgating Export Tariff on the list of dutiable commodity headings and tax rate bracket for each commodity heading, preferential import tariff by the list of dutiable commodity headings and the preferential tax rate bracket for each commodity heading;
Pursuant to the Government’s Decree No.87/2010/ND-CP, of August 13, 2010 detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Government’s Decree No.118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
In furtherance of the Government’s Resolution No. 01/NQ-CP, of January 03, 2012, on key solutions in directing and operating the implementation of economic-social development plan and budget estimate in 2012;
In furtherance of the Announcement No.407/TB-VPCP, of December 17, 2012, of the Office of Government, notifying on the conclusion of the Prime Minister Nguyen Tan Dung regarding regulation on mineral export, handling of backlog dossiers of mineral activities and the state management for mineral activities;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Finance issues the Circular amending export tax rate for some commodities of minerals in the Export Tariff.
Article 1. Amending the export tax rates
To amend the export tax rates for some commodities of minerals in the Export Tariff according to the list of taxable items in Appendix I issued together with the Circular No.193/2012/TT-BTC, of November 15, 2011 of the Ministry of Finance promulgating the Export Tariff, Preferential Import Tariff according to the list of taxable commodities as follows:
No.
Description of commodities
Under heading, sub-heading, code of commodities
Tax rate
(%)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of fine-grained kind with small size of less than or equal to 0.25mm
25.10
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of grained kind with size of between more than 0.25mm and 15mm
25.10
20
10
25
- Other
25.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
40
8
Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.15
20
00
30
- Other
25.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
16
Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight.
2602
00
00
40
17
Copper ores and concentrates.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
40
21
Lead ores and concentrates.
2607
00
00
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc ores and concentrates.
2608
00
00
40
28
Titanium ores and concentrates.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ilmenite ores and concentrates.
- - Reverting ilmenite (TiO2 ≥ 56% and FeO ≤ 11%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
10
15
- - Titanium slag (TiO2 ≥ 85%)
2614
00
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Arrificial and synthetic rutile (TiO2 ≥ 83%)
2614
00
10
15
- - Other
2614
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
- Other
2614
00
90
40
Article 2. Effect
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
;
Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 44/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 25/04/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video