BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2009 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biều thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BTC ngày 19/02/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
20 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
20 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
20 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
20 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
20 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 230C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 230C |
25 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
40 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
25 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
25 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
35 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 33/2009/TT-BTC |
Hanoi, February 19, 2009 |
CIRCULAR
GUIDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GASOLINE AND OIL1 ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export
and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing
Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export
Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of
taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118-2008-ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on
functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on preferential
import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import
tariff list:
Article 1. To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as amended).
Article 2. To repeal Circular 24-2009-TT-BTC dated 5 February 20092 and Circular 30-2009-TT-BTC dated 11 February 2009 of the Ministry of Finance on preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list.
Article 3. This Circular shall be of full force and effect as from the date of its signing, and shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 23 February 2009.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
...
...
...
OF
AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Circular 33-2009-TT-BTC of the Ministry of Finance dated 20
February 2009)
Code
Description
Tax Rate (%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
2710
11
...
...
...
- - Light oils and preparations:
- - - Motor spirit:
2710
...
...
...
11
00
- - - - Premium leaded
20
2710
11
12
00
- - - - Premium unleaded
...
...
...
2710
11
13
00
- - - - Regular leaded
20
2710
11
14
...
...
...
- - - - Regular unleaded
20
2710
11
15
00
- - - - Other, leaded
20
2710
...
...
...
16
00
- - - - Other, unleaded
20
2710
11
20
00
- - - Aviation spirit
...
...
...
2710
11
30
00
- - - Tetrapropylene
20
2710
11
40
...
...
...
- - - White spirit
20
2710
11
50
00
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
20
2710
...
...
...
60
00
- - - Other solvent spirits
20
2710
11
70
00
- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits
...
...
...
2710
11
90
00
- - - Other
20
2710
19
...
...
...
- - Other:
- - - Medium oils and preparations:
2710
...
...
...
13
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C
25
2710
19
14
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C
...
...
...
2710
19
16
00
- - - - Kerosene
40
2710
19
19
...
...
...
- - - - Other
15
2710
19
20
00
- - - - Topped crudes
5
2710
...
...
...
30
00
- - - - Carbon black feedstock
5
- - - Lubricating oils and greases:
...
...
...
2710
19
41
00
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710
19
42
...
...
...
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
19
43
00
- - - - Other lubricating oils
10
2710
...
...
...
44
00
- - - - Lubricating greases
5
2710
19
50
00
- - - Hydraulic brake fluid
...
...
...
2710
19
60
00
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
...
...
...
- - - Fuel oils:
2710
19
71
00
- - - - High speed diesel fuel
25
2710
...
...
...
72
00
- - - - Other diesel fuel
25
2710
19
79
00
- - - - Other fuel oils
...
...
...
2710
19
90
00
- - - Other
35
...
...
...
- Waste oils:
2710
91
00
00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
...
...
...
00
00
- - Other
20
;
Thông tư 33/2009/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 33/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 33/2009/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video