BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2010/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại
CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt –
Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại
CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương
CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi
thuế suất thuế nhập khẩu Việt – Lào ký ngày 17 tháng 01 năm 2009;
Bộ trưởng Bộ Công Thương điều chỉnh, sửa đổi Thông tư số 34/2009/TT-BCT ngày 17
tháng 11 năm 2009 về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế
suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào như sau:
Điều 1. Nội dung điều chỉnh, sửa đổi
Điều chỉnh, sửa đổi Phụ lục số 01 về Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu từ Lào năm 2010 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2009/TT-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2009 về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào như sau:
TÊN HÀNG |
MÃ SỐ HÀNG HÓA |
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2010 |
GHI CHÚ |
I – Thóc và gạo các loại |
|
40.000 tấn quy gạo |
Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo |
Thóc loại khác |
1006.10.00.90 |
||
Gạo thơm loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.19.00 |
||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.30.00 |
||
Gạo loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.90.00 |
||
II- Lá và cọng thuốc lá |
|
|
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
3.000 tấn |
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.30.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.10.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley |
2401.20.40.00 |
||
Cọng lá thuốc lá |
2401.30.10.00 |
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2010 và hết hiệu lực vào ngày 31 tháng 12 năm 2010.
2. Bãi bỏ Phụ lục số 01 về Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu từ Lào năm 2010 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2009/TT-BCT. Các nội dung khác của Thông tư số 34/2009/TT-BCT nêu trên giữ nguyên hiệu lực.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Thông tư 27/2010/TT-BCT sửa đổi Thông tư 34/2009/TT-BCT về nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 27/2010/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 16/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2010/TT-BCT sửa đổi Thông tư 34/2009/TT-BCT về nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video