BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 25/2009/TT-BTC |
Hanoi, February 05, 2009 |
CIRCULAR
GUIDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE EXPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export
and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing
Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and
the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax
rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution
710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22
November 2008;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on
the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on export duty rates
applicable to Group 2701, 2702, 2703 and 2704 goods on the export tariff list:
Article 1. To amend the export duty rates applicable to Groups 2701, 2702, 2703 and 2704 [see List next page] stipulated in Decision 35/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 6 June 20081 to the new export duty rate of ten per cent (10%).
Article 2. This Decision shall be of full force and effect as from the date of signing and shall apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 15 February 2009.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
...
...
...
No.
Goods' Description
Group, subgroup
New Export Duty Rate
(%)
1
Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels manufactured from coal
2701
...
...
...
10
2
Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet
2702
10
...
...
...
Peat (including peat litter), whether or not agglomerated
2703
10
4
Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of peat whether or not agglomerated; retort carbon
2704
...
...
...
10
;
Thông tư 25/2009/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 25/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 25/2009/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video