BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/2014/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới tại công văn số 16661/BTC-CST ngày 21/11/2012 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
27 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
27 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
27 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
27 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
27 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
27 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
20 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
27 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
27 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
27 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
27 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
27 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
27 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
27 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
23 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
23 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
24 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên |
20 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C |
20 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
26 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 213/2014/TT-BTC |
Hanoi, December 31, 2014 |
CIRCULAR
PROVIDING AMENDMENTS TO PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS ON AIR GAS AND JET FUEL IN SUBHEADING 27.10 OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and import tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28th 2007 of the Standing committee of the National Assembly, promulgating the Export tariff according to the list of taxable headings and the tax bracket on each heading, the preferential import tariff according to the list of taxable headings and preferential tax bracket on each heading;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/NĐ-CP dated August 13, 2010 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
On the basis of the preferential import tax rates applicable to air gas, jet fuel in proportion to the price of air gas, jet fuel in international market in the Official Dispatch No. 16661/BTC-CST dated 21/11/2012 by the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items in subheading 27.10 of preferential import tariff
The preferential import tax rates applicable to a number of items on air gas and jet fuel in subheading 27.10 of preferential import tariff enclosed with the Circular No. 185/2014/TT-BTC dated 5/12/2014 by the Minister of Finance are replaced by the new ones in the list of preferential import tax rates enclosed herewith.
Article 2. Effect
This Circular comes into effect from 01/01/2015./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS IN SUBHEADING
27.10
(Enclosed with the Circular No. 213/2014/TT-BTC dated 31/12/2014 by the
Minister of Finance )
Code
Description
Tax
(%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12
- - Light oils and preparations:
- - - Motor sprint:
2710.12.11
- - - - Of RON 97 and above, leaded
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of RON 97 and above, unleaded
27
2710.12.13
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded
27
2710.12.14
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
27
2710.12.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
2710.12.16
- - - - Other, unleaded
27
2710.12.20
- - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel
20
2710.12.30
- - - Tetrapropylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.40
- - - White spirit
27
2710.12.50
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
27
2710.12.60
- - - Other solvent spirits
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
27
2710.12.80
- - - Other alpha olefins
27
2710.12.90
- - - Other
27
2710.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.20
- - Topped crudes
5
2710.19.30
- - - Carbon black feedstock
5
- - - Lubricating oils and greases:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.41
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710.19.43
- - - - Other lubricating oils
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Lubricating greases
5
2710.19.50
- - - Hydraulic brake fluid
3
2710.19.60
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.71
- - - - Automotive diesel fuel
23
2710.19.72
- - - - Other diesel fuels
23
2710.19.79
- - - - Fuel oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23°C or more
20
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C
20
2710.19.83
- - - Other kerosene
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other medium oils and preparations
15
2710.19.90
- - - Other
3
2710.20.00
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.91.00
- - Containing polyclorinated biphenyl (PCBs), polyclorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710.99.00
- - Other
20
;
Thông tư 213/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 213/2014/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 213/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video