BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 59/2010/TT-BTC ngày 19/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
2. Kể từ ngày 01/01/2011, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư này, bãi bỏ quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Thông tư 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 190/2010/TT-BTC ngày 01/12/2010 của Bộ
Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
12 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
12 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
12 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
12 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
12 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
12 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
12 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
12 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
12 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
12 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
12 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
12 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
12 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
12 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
10 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
5 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
5 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
7 |
2710 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác |
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Chất chống dính sản xuất phân bón DAP |
1 |
2710 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 190/2010/TT-BTC |
Hanoi, December 01, 2010 |
CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/ QH11 on Import Duty and
Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Stan ding Committee's Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007. promulgating the Export Tariff
according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket
for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the
list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for
each commodity group;
Pursuant to the Government's Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010,
detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to Government's Decree No. 84/ 2009/ND-CP of October 15, 2009 on
petrol and oil trading;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CPof November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
On the basis of the Ministry of Finance's Official Letter No. 837/BTC-CST of
January 19, 2010, the Ministry of Finance guides the implementation of
preferential import duty rates applicable to a number of commodities under
Heading 2710 in the Preferential Import Tariff as follows:
Article 1. Duty rates
To adjust preferential import duty rates applicable to a number of petrol and oil under Heading 2710 in the Preferential Import Tariff into new ones on the list attached to this Circular.
Article 2. Effect
1. This Circular takes effect from the date of its signing and supersedes the Ministry of Finance's Circular No. 59/2010/TT-BTC of April 19, 2010, guiding the implementation of preferential import duty rates applicable to a number of commodities under Heading 2710 in the Preferential Import Tariff.
2. From January 1, 2011, preferential import duly rates applicable to a number of petrol and oil commodities under Heading 2710 continue to comply with this Circular, superseding regulations on preferential import duty rates applicable to a number of petrol and oil commodities under Heading 2710 specified in the Ministry of Finance's Circular No. 184/2010/ TT-BTC of November 15, 2010, providing duty rates in the Export Tariff and Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodities.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Tran Van Hieu
LIST
OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A
NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710
(Attached to the Ministry of Finance's Circular No. 190/2010/TT-BTC of
December 1, 2010)
Heading
Description
Duty rate (%)
27.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil originated from petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals, other than crude oil; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oil or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; oil residues.
Oil originated from petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil); preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oil or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than oil residues:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
11
- - Light oils and preparations:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Motor gasoline:
2710
11
11
'00
- - - - - Lead mixture, high-class kind
12
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
00
- - - - - Non-lead mixture, high-class kind
12
2710
11
13
00
- - - - Lead mixture, common kind
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
11
14
00
-- - - Non-lead mixture, common kind
12
2710
11
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other, lead mixture
12
2710
11
16
00
- - - - Other, non-lead mixture
12
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
- - - Aviation spirit
12
2710
11
30
00
- - - Tetrapropylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
11
40
00
- - - White spirit
12
2710
11
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Spirit with aromatic constituent of less than 1%
12
2710
11
60
00
- - - Other spirits
12
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
00
- - - Naphtha, reformate and other preparations for petrol preparation
12
2710
1.1
90
00
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Medium oils (with medium boil) and preparations:
2710
19
13
00
- - - - Aviation turbo engine fuel (jet fuel) with flash-degree of 23 C or more
12
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
00
- - - - Aviation turbo engine fuel (jet fuel) with flash-degree of less than 23 C
12
2710
19
16
00
- - - - Kerosene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
19
19
00
- - - - - Other
15
2710
19
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - - Crude oil with light split
5
2710
19
30
00
- - - - Raw material for black coal production
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Lubricant oil and grease:
2710
19
41
00
- - - - Mineral oil for lubricant oil production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
19
42
00
- - - - Lubricant oil for jet engine
5
2710
19
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other lubricant oil
10
2710
19
44
00
- - - - Lubricant grease
5
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
00
- - - Oil used in hydraulic brake (brake fluid)
2710
19
60
00
- - - Transformer oil and oil used for switch part
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Fuel oil:
2710
19
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Diesel fuel used for high-speed engine
5
2710
19
72
00
- - - - Other diesel fuel
5
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
00
- - - - Other fuel
7
2710
19
90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
19
90
10
- - - - Anti-sticky agent for DAP fertilizer production
1
2710
91
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
5
- Oil residues:
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
00
00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 190/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 190/2010/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 01/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 190/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video