Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2024/TT-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2024

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa (sau đây viết tắt là mã số HS) theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 2. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng danh mục

1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số HS đối với các hàng hóa thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.

2. Đối với thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu chưa được liệt kê và xác định mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

3. Danh mục thiết bị y tế đã được xác định mã số HS ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam.

4. Danh mục bao gồm các mặt hàng được xác định là thiết bị y tế và quản lý theo quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 và các văn bản quy phạm pháp luật khác về thiết bị y tế.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 11 năm 2024.

2. Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng cơ quan Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) để xem xét giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, Vụ KGVX);
- Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục CSHT&TBYT;
- Hội thiết bị y tế Việt Nam;
- Các Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế;
- Lưu: VT, PC, HTTB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ Y TẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 STT

Mô tả thiết bị y tế

Mã số HS

1.

- Bột lọc thận natri bicarbonate (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ);

- Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (bicarbonat); Bột thẩm phân máu Natri bicarbonate; Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (acid); Bột cô đặc thẩm phân axit (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ);

- Sản phẩm lọc thận là hỗn hợp có một trong các thành phần: muối natri clorua, magie, detrose, đường khử, kali, dung dịch axit axetic,... (đã được pha trộn, đóng gói bán lẻ)

2836.30.00

3004.90.99

3824.99.99

2.

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất

3005.10.10

3.

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất

3005.10.90

4.

Băng y tế

3005.90.10

5.

Gạc y tế

3005.90.20

6.

Gel bôi vết thương hở

3005.90.90

7.

Bông y tế

3005.90.90

8.

Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu

3006.10.10

9.

Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng không tự tiêu; Các vật liệu khâu vô trùng không tự tiêu; Keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; Sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; Sáp cầm máu không tự tiêu vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa

3006.10.90

10.

Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác dùng để chẩn đoán bệnh cho người

3006.30.30

11.

Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

3006.40.10

12.

Xi măng gắn xương

3006.40.20

13.

Hộp, bộ dụng cụ sơ cứu

3006.50.00

14.

Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

3006.70.00

15.

Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

3006.91.00

16.

Dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè

3304.99.90

17.

Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng

3306.10.10

18.

Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo

3307.90.50

19.

Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai dùng cho mục đích vệ sinh (ở dạng đóng gói bán lẻ)

3307.90.90

20.

Phim X quang dùng trong y tế

3701.10.00

21.

Sản phẩm khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế

3808.59.60

3808.94.90

22.

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật dùng để chẩn đoán bệnh cho người.

3821.00.10

3821.00.90

23.

Chất thử chẩn đoán bệnh sốt rét có hoặc không đóng gói ở dạng bộ

3822.11.00

24.

Chất thử chẩn đoán bệnh Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes có hoặc không đóng gói ở dạng bộ

3822.12.00

25.

Chất thử nhóm máu dùng cho người

3822.13.00

26.

Chất thử chẩn đoán khác dùng cho người

3822.19.00

27.

Khuôn plastic lấy dấu răng

3926.90.32

28.

Các sản phẩm y tế và phẫu thuật bằng khác bằng plastic và bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

3926.90.39

29.

Bao tránh thai bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

4014.10.00

30.

Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su tự nhiên lưu hóa

4015.12.10

31.

Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su lưu hóa khác

4015.12.90

32.

Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp

6115.10.10

33.

Áo phẫu thuật (từ sợi nhân tạo)

6211.43.10

34.

Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.11

35.

Hàng may mặc từ vật liệu dệt (trừ bông), loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.91

36.

Khẩu trang y tế

6307.90.40

6307.90.90

37.

Thiết bị khử trùng dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế

8419.20.00

38.

Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế

8421.19.90

39.

Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật

8421.29.10

40.

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.

8713.10.00

8713.90.00

41.

Thấu kính áp tròng (Contact lenses) (cận, viễn, loạn)

9001.30.00

42.

Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn)

9001.40.00

43.

Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn)

9001.50.00

44.

Kính mắt (cận, viễn, loạn)

9004.90.10

45.

Kính hiển vi soi nổi dùng soi tìm và đánh giá chất lượng trứng để làm thụ tinh trong ống nghiệm

9011.10.00

46.

Kính hiển vi phẫu thuật

9011.80.00

47.

Thiết bị tạo tia laser dùng trong điều trị bệnh cho người

9013.20.00

48.

Thiết bị điện tim dùng cho người

9018.11.00

49.

Thiết bị siêu âm dùng cho người

9018.12.00

50.

Thiết bị chụp cộng hưởng từ dùng cho người

9018.13.00

51.

Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy dùng cho người

9018.14.00

52.

Thiết bị điện chẩn đoán dùng cho người (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý) trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.11.00, 9018.12.00, 9018.13.00 và 9018.14.00

9018.19.00

53.

Thiết bị tia cực tím dùng khử khuẩn thiết bị y tế

9018.20.00

54.

Thiết bị tia hồng ngoại dùng để hỗ trợ, điều trị cho người

9018.20.00

55.

Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm dùng một lần

9018.31.10

56.

Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.31.10

9018.31.90

57.

Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

9018.32.00

58.

Ống thông dùng cho người

9018.39.10

59.

Kim lấy máu; Kim, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự dùng cho người trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.32.00 và 9018.39.10

9018.39.90

60.

Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

9018.41.00

61.

Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa

9018.49.00

62.

Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

9018.50.00

63.

Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học

9018.90.10

64.

Bộ theo dõi tĩnh mạch

9018.90.20

65.

Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tử

9018.90.31

66.

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh mục ban hành kèm Thông tư này.

9018.90.90

67.

Dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

9021.10.10

9021.10.90

68.

Răng giả dùng trong nha khoa

9021.21.00

69.

Chi tiết gắn dùng trong nha khoa

9021.29.10

9021.29.20

9021.29.90

70.

Khớp giả (bộ phận nhân tạo khác của cơ thể)

9021.31.00

71.

Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể

9021.39.00

72.

Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.40.00

73.

Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.50.00

74.

Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể

9021.90.00

75.

Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính dùng cho mục đích y học

9022.12.00

76.

Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X sử dụng trong nha khoa

9022.13.00

77.

Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X dùng cho người (trừ hàng hóa thuộc mã HS 9022.12.00 và 9022.13.00)

9022.14.00

78.

Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó

9022.21.00

79.

Nhiệt kế thủy ngân dùng cho mục đích y học

9025.11.00

80.

Nhiệt kế điện tử dùng cho mục đích y học

9025.19.19

81.

Thiết bị phân tích khí hoặc khói dùng để chẩn đoán bệnh

9027.10.00

82.

Máy sắc ký và điện di

9027.20.00

83.

Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

9027.30.00

84.

Khối phổ kế

9027.81.00

85.

Thiết bị vi phẫu dùng cho mục đích y học

9027.90.00

86.

Thiết bị kỹ thuật số phát hiện tia X dùng để thu nhận ảnh chụp X-Quang y tế.

9030.10.00

87.

Ghế nha khoa

9402.10.10

88.

Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes)

9402.90.11

89.

Bàn mổ, hoạt động bằng điện

9402.90.12

90.

Bàn mổ, không hoạt động bằng điện

9402.90.13

91.

Bàn khám

9402.90.14

92.

Giường bệnh

9402.90.15

93.

Đồ nội thất khác được thiết kế đặc biệt để dùng cho người bệnh hoặc giải phẫu bệnh

9402.90.19

94.

Đèn mổ

9405.11.10

9405.19.10

9405.21.10

9405.29.10

95.

Đèn không bằng sợi quang được thiết kế dùng trong y học

9405.11.99

9405.19.92

9405.19.99

9405.21.90

9405.29.90

9405.41.90

9405.42.90

9405.49.90

 

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 19/2024/TT-BYT

Hanoi, October 01, 2024

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE LIST OF MEDICAL EQUIPMENT ASSIGNED HS CODES ACCORDING TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS

Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 providing specific provisions and guidance on enforcement of the Customs Law on customs procedures, examination, supervision and control procedures;

Pursuant to the Government’s Decree No. 59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 on amendment to certain Articles of the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 on guidelines for the Law on Customs in terms of customs procedure, customs supervision and inspection;

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2021/ND-CP dated November 08, 2021 on management of medical equipment;

Pursuant to the Government’s Decree No. 07/2023/ND-CP dated March 03, 2023 on amendment to certain Articles of the Government’s Decree No. 98/2021/ND-CP dated November 08, 2021 on management of medical equipment;

Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2023/ND-CP dated December 30, 2023 on elaboration of the Law on Medical Examination and Treatment;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



At the request of the Director General of the Medical Equipment and Work Department;

The Minister of Health hereby promulgates a Circular to promulgate the list of medical equipment assigned HS codes according to Vietnam’s Nomenclature of exports and imports.

Article 1. Scope

This Circular promulgates the List and rules for application of the List of exported and imported medical equipment assigned HS codes according to Vietnam’s Nomenclature of exports and imports enclosed with the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 of the Minister of Finance on promulgation of Vietnam’s Nomenclature of exports and imports.

Article 2. Promulgation of the List

Promulgated together with this Circular is the List of medical equipment assigned HS codes according to Vietnam’s Nomenclature of exports and imports.

Article 3. Rules for application of the List

1. If there is any difference or inconsistency in the classification and determination of HS codes for goods on the List promulgated together with this Circular, the determination of HS codes shall comply with provisions of law on customs.

2. Regarding imported or exported medical equipment which has not been listed and assigned HS codes on the List enclosed with this Circular, the determination of HS codes shall comply with provisions of law on customs. After customs clearance, exporters and importers shall submit a document to the Ministry of Health (Medical Equipment and Work Department) to form a basis for cooperation with the Ministry of Finance in considering agreeing to, updating and promulgate a supplementary List.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. The List consists of commodities identified as medical equipment and managed pursuant to the Government’s Decree No. 98/2021/ND-CP dated November 08, 2021 on management of medical equipment amended by the Government’s Decree No. 07/2023/ND-CP March 03, 2023 and other legislative documents on medical equipment.

Article 4. Effect

1. This Circular comes into force as of November 16, 2024.

2. The Circular No. 14/2018/TT-BYT dated May 15, 2018 of the Minister of Health on promulgation of the list of medical equipment assigned HS codes according to Vietnam’s Nomenclature of exports and imports shall cease to have effect from the effective date of this Circular.

Article 5. Responsibility for implementation

Director General of Medical Equipment and Work Department; heads of affiliates of the Ministry of Health, Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities, heads of health authorities of ministries and central authorities and other relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (Medical Equipment and Work Department) for consideration and resolution./.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

LIST OF MEDICAL EQUIPMENT ASSIGNED HS CODES ACCORDING TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS

(Promulgated together with the Circular No. 19/2024/TT-BYT dated October 01, 2024 of the Minister of Health)

 No.

Description of medical equipment

HS code

1.

- Powdered sodium bicarbonate for dialysis (put up in measured doses or in packings for retail sale);

- Concentrated haemodialysis solution (bicarbonate); Sodium bicarbonate haemodialysis powder; Concentrated haemodialysis solution (acid); Acid hemodialysis concentrate (put up in measured doses or packings for retail sale);

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2836.30.00

3004.90.99

3824.99.99

2.

Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer covered or impregnated with pharmaceutical substances

3005.10.10

3.

Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer not covered or not impregnated with pharmaceutical substances

3005.10.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bandages

3005.90.10

5.

Gauze

3005.90.20

6.

Open wound healing gel

3005.90.90

7.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3005.90.90

8.

Sterile absorbable surgical or dental yarns; sterile surgical or dental adhesion barriers and pads, whether or not absorbable

3006.10.10

9.

Sterile non-absorbable surgical catgut; Sterile non-absorbable suture materials; Sterile tissue adhesives for surgical wound closure; Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; Sterile non-absorbable surgical or dental haemostatic wax

3006.10.90

10.

Other microbial diagnostic reagents designed to be administered to the patient

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.

Dental cements and other dental fillings

3006.40.10

12.

Bone reconstruction cements

3006.40.20

13.

First-aid boxes and kits

3006.50.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Gel preparations designed to be used in human as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments

3006.70.00

15.

Appliances identifiable for ostomy use

3006.91.00

16.

Spray or cream for preventing pressure ulcers

3304.99.90

17.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3306.10.10

18.

Contact lens or artificial eye solutions

3307.90.50

19.

Saline nasal spray; saline nasal spray; ear spray for hygienic purposes (put up in packings for retail sale)

3307.90.90

20.

Medical X-ray films

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21.

Disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles for disinfecting or sterilizing medical equipment

3808.59.60

3808.94.90

22.

Prepared culture media for the development of microorganisms (including viruses and the like) or of plant, human or animal cells for human diagnostic purposes.

3821.00.10

3821.00.90

23.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3822.11.00

24.

Diagnostic reagents for Zika virus disease and other diseases transmitted by mosquitoes of the genus Aedes, whether or not put up in kit form

3822.12.00

25.

Blood group test kit for human use

3822.13.00

26.

Other reagents for human use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



27.

Plastic moulds with denture imprints

3926.90.32

28.

Other medical and surgical articles of plastics and of other materials of headings 39.01 to 39.14.

3926.90.39

29.

Sheath contraceptives, of vulcanized rubber other than hard rubber

4014.10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Gloves of vulcanized natural rubber, used for medical, surgical or dental purposes

4015.12.10

31.

Gloves of other vulcanized rubber, used for medical, surgical or dental purposes

4015.12.90

32.

Stockings for varicose veins, of synthetic fibers

6115.10.10

33.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6211.43.10

34.

Compression garments of cotton, of a kind used for the treatment of scar tissue and skin grafts

6212.90.11

35.

Compression garments of textile material other than cotton, of a kind used for the treatment of scar tissue and skin grafts

6212.90.91

36.

Surgical masks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6307.90.90

37.

Sterilizers used to disinfect, and sterilize medical equipment

8419.20.00

38.

Centrifuges specialized in medical diagnosis, testing, and screening

8421.19.90

39.

Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases, of a kind suitable for medical or surgical use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



40.

Carriages for disabled persons, whether or not motorized or otherwise mechanically propelled.

8713.10.00

8713.90.00

41.

Contact lenses (nearsightedness, farsightedness, astigmatism)

9001.30.00

42.

Spectacle lenses of glass (nearsightedness, farsightedness, astigmatism)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



43.

Spectacle lenses of other materials (nearsightedness, farsightedness, astigmatism)

9001.50.00

44.

Glasses (nearsightedness, farsightedness, astigmatism)

9004.90.10

45.

Stereoscopic microscopes used to search for and evaluate egg quality for in vitro fertilization

9011.10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surgical microscopes

9011.80.00

47.

Lasers used in human medical treatment

9013.20.00

48.

Electro-cardiographs for human use

9018.11.00

49.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9018.12.00

50.

Magnetic resonance imaging apparatus for human use

9018.13.00

51.

Scintigraphic apparatus for human use

9018.14.00

52.

Electro-diagnostic apparatus for human use (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters), other than those of headings 9018.11.00, 9018.12.00, 9018.13.00 and 9018.14.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



53.

Ultra-violet apparatus for sterilizing medical equipment

9018.20.00

54.

Infra-red ray apparatus for patient support and treatment

9018.20.00

55.

Disposable syringes, with or without needles

9018.31.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Syringes, with or without needles, other than those of heading 9018.31.10

9018.31.90

57.

Tubular metal needles and needles for sutures

9018.32.00

58.

Catheters for human use

9018.39.10

59.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9018.39.90

60.

Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment

9018.41.00

61.

Other instruments and appliances, used in dental sciences

9018.49.00

62.

Other ophthalmic instruments and appliances

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



63.

Fiber optic headlight designed for medical use

9018.90.10

64.

Intravenous administration sets

9018.90.20

65.

Electrosurgical or electromedical instruments and appliances

9018.90.31

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Medical equipment and instruments that are classified under the heading 9018 but yet to be included in Vietnam’s Nomenclature of exports and imports and the List enclosed with this Circular.

9018.90.90

67.

Orthopaedic or fracture appliances

9021.10.10

9021.10.90

68.

Artificial teeth

9021.21.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dental fittings

9021.29.10

9021.29.20

9021.29.90

70.

Artificial joints (other artificial parts of the body)

9021.31.00

71.

Other artificial parts of the body

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72.

Hearing aids, excluding parts and accessories

9021.40.00

73.

Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories

9021.50.00

74.

Other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability

9021.90.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Computed tomography apparatus for medical use

9022.12.00

76.

Apparatus based on the use of X-rays, including radiography or radiotherapy apparatus for dental uses

9022.13.00

77.

Apparatus based on the use of X-rays, including radiography or radiotherapy apparatus for human use, other than those of headings 9022.12.00 and 9022.13.00

9022.14.00

78.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9022.21.00

79.

Mercury thermometers, for medical use

9025.11.00

80.

Electronic thermometers, for medical use

9025.19.19

81.

Gas or smoke analysis apparatus for disease diagnosis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



82.

Chromatographs and electrophoresis instruments

9027.20.00

83.

Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible, IR)

9027.30.00

84.

Mass spectrometer

9027.81.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Microtomes for medical use

9027.90.00

86.

Digital X-ray detector used to acquire medical X-ray images.

9030.10.00

87.

Dentists' chairs

9402.10.10

88.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9402.90.11

89.

Operating tables, electrically operated

9402.90.12

90.

Non-electric operating tables

9402.90.13

91.

Examination tables

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



92.

Hospital beds

9402.90.15

93.

Other furniture specially designed for patient or surgical use

9402.90.19

94.

Surgical light

9405.11.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9405.21.10

9405.29.10

95.

Non-fiber optic lamps designed for medical use

9405.11.99

9405.19.92

9405.19.99

9405.21.90

9405.29.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9405.42.90

9405.49.90

 

;

Thông tư 19/2024/TT-BYT về Danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 19/2024/TT-BYT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 01/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 19/2024/TT-BYT về Danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…