BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHẾ LIỆU TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 105/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01 tháng 8 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
Thông tư này quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
1. Thương nhân tham gia hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa.
2. Các tổ chức, cơ quan quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa.
Điều 3. Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu
1. Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục phế liệu quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
1. Trường hợp các văn bản viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương để xử lý.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2029./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHẾ LIỆU TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT,
CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
4. Trường hợp mã 3919, 3920, 3921, 3923.21, 3923.29 thuộc Danh mục này chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|||
Chương 25 |
2520 |
|
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế. |
Chương 26 |
2618 |
00 |
00 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
|
2619 |
00 |
00 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
|
2620 |
|
|
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
Chương 38 |
3818 |
00 |
00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
Chương 39 |
3919 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
|
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
|
3921 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. |
|
3923 |
|
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. |
|
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 |
21 |
|
- - Từ các polyme từ etylen: |
|
|
|
|
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort): |
|
3923 |
21 |
11 |
- - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín. |
|
3923 |
21 |
19 |
- - - - Loại khác. |
|
3923 |
29 |
|
- - Từ plastic khác: |
|
3923 |
29 |
10 |
- - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín. |
|
3923 |
29 |
90 |
- - - Loại khác. |
Chương 47 |
4707 |
|
|
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
Chương 50 |
5003 |
00 |
00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
Chương 51 |
5103 |
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
|
5104 |
00 |
00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
Chương 52 |
5202 |
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
Chương 55 |
5505 |
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
Chương 63 |
6310 |
|
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
Chương 70 |
7001 |
00 |
00 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối. |
Chương 72 |
7204 |
|
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép |
Chương 74 |
7404 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
Chương 75 |
7503 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
Chương 76 |
7602 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
Chương 79 |
7902 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
Chương 80 |
8002 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
Chương 81 |
8101 |
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8101 |
97 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
|
8102 |
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8102 |
97 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
|
8104 |
|
|
Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8104 |
20 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
|
8108 |
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8108 |
30 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
|
8109 |
|
|
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn |
|
8109 |
31 |
00 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
|
8109 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
8110 |
|
|
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8110 |
20 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
|
8111 |
|
|
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8111 |
00 |
10 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
|
8112 |
|
|
Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
|
- Crôm: |
|
8112 |
22 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
THE MINISTERS
OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 18/2024/TT-BCT |
Hanoi, October 08, 2024 |
ON LIST OF WASTES SUBJECT TO SUSPENSION OF TEMPORARY IMPORT, RE-EXPORT AND MERCHANTING TRADE
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 of the Government stipulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade which is amended by Decree No. 105/2024/ND-CP of the Government dated August 1, 2024;
Pursuant to Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 of the Government detailing a number of articles of the Law on Foreign Trade Management;
At the request of the Director General of Agency of Foreign Trade
The Minister of Industry and Trade issues a Circular on list of wastes subject to suspension of temporary import, re-export and merchanting trade.
...
...
...
1. Traders participating in temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
2. Organizations and agencies managing temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
3. Organizations and agencies related to temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
Article 3. List of wastes subject to suspension of temporary import, re-export and merchanting trade
1. The list of wastes subject to suspension of temporary import, re-export and merchanting trade is specified in the Appendix of this Circular.
2. The list of wastes specified in clause 1 shall not apply to merchanting trades performed in the form of transporting commodities directly from exporting countries to importing countries without going through bordergates of Vietnam.
1. If the documents cited in this Circular are amended or replaced, the amended or replaced documents shall apply.
...
...
...
Article 5. Implementation clauses
This Circular comes into force from January 1, 2025 to December 31, 2029./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Sinh Nhat Tan
LIST OF WASTES SUBJECT TO SUSPENSION OF TEMPORARY IMPORT,
RE-EXPORT AND MERCHANTING TRADE
(Issued with Circular No. 18/2024/TT-BCT dated October 8, 2024 of the
Minister of Industry and Trade)
This list is compiled on the basis of the List of exports and imports of Vietnam attached to Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 8, 2022 of the Minister of Finance promulgating the List of exports and imports of Vietnam. This List is used according to the following rules:
...
...
...
2. If a Chapter includes goods with 4-digit codes only, all goods with 8-digit codes in this Chapter will be covered.
3. If a Chapter includes goods with 6-digit codes only, all goods with 8-digit codes in this Chapter will be covered.
4. If goods carry codes 3919, 3920, 3921, 3923.21 and 3923.29 in the List, only used ones will be covered.
Code
Description
Chapter 25
2520
...
...
...
Chapter 26
2618
00
00
Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.
2619
00
00
...
...
...
2620
Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing metals, arsenic or their compounds.
Chapter 38
3818
00
00
...
...
...
Chapter 39
3919
Self-adhesive plates, sheets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rolls.
3920
...
...
...
3921
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics.
3923
...
...
...
- - Sacks and bags (including cones):
3923
21
...
...
...
- - - Aseptic bags reinforced with aluminium foil (other than retort pouches):
3923
21
11
...
...
...
3923
21
19
- - - - Other.
3923
29
...
...
...
3923
29
10
- - - Aseptic bags whether or not reinforced with aluminium foil (other than retort pouches), of a width of 315 mm or more and of a length of 410 mm or more, incorporating a sealed gland.
3923
29
90
...
...
...
Chapter 47
4707
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard.
Chapter 50
5003
00
00
...
...
...
Chapter 51
5103
Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock.
5104
00
00
...
...
...
Chapter 52
5202
Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock)
Chapter 55
5505
...
...
...
Chapter 63
6310
Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials.
Chapter 70
7001
00
00
...
...
...
Chapter 72
7204
Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel
Chapter 74
7404
00
00
...
...
...
Chapter 75
7503
00
00
Nickel waste and scrap.
Chapter 76
7602
00
00
...
...
...
Chapter 79
7902
00
00
Zinc waste and scrap.
Chapter 80
8002
00
00
...
...
...
Chapter 81
8101
Tungsten (wolfram) and articles thereof, including waste and scrap
8101
97
00
...
...
...
8102
Molybdenum and articles thereof, including waste and scrap
8102
97
00
...
...
...
8104
Magnesium and articles thereof, including waste and scrap
8104
20
00
...
...
...
8108
Titanium and articles thereof, including waste and scrap
8108
30
00
...
...
...
8109
Zirconium and articles thereof, including waste and scrap
...
...
...
8109
31
00
- - Containing less than 1 part hafnium to 500 parts zirconium by weight
8109
39
00
...
...
...
8110
Antimony and articles thereof, including waste and scrap
8110
20
00
...
...
...
8111
Manganese and articles thereof, including waste and scrap
8111
00
10
...
...
...
8112
Beryllium, chromium, hafnium, rhenium, thallium, cadmium, germanium, vanadium, gallium, indium and niobium (columbium), and articles of these metals, including waste and scrap
...
...
...
8112
22
00
- - Waste and scrap
;
Thông tư 18/2024/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu do Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 18/2024/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 18/2024/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu do Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video