BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ qui định về việc
phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản
thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu.
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 78/2010/TT-BTC ngày 20/5/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 167 /2010/TT-BTC
ngày 27/10 /2010 của Bộ Tài chính)
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
2614 |
00 |
10 |
|
- Quặng inmenite và tinh quặng inmenite: |
|
2614 |
00 |
10 |
10 |
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11% ) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
20 |
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
30 |
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
2614 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 167/2010/TT-BTC |
Hanoi, October 27, 2010 |
CIRCULAR
ADJUSTING EXPORT DUTYRATES APPLICABLE TO A NUMBER OF MINERAL PRODUCTS UNDER HEADING 2614 IN THE EXPORT TARIFF
Pursuant to the June 14, 2005 Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee's Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff
according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket
for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the
list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for
each commodity group;
Pursuant to the. National Assembly Standing Committee's Resolution No.
830/2009/ UBTVQH12 of October 17, 2009, amending Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, and Resolution No. 710/ 2008/NQ-UBTVQH12
of November 22, 2008;
Pursuant to the Government 's Decree No. 87/ 2010/ND-CP of August 13. 2010,
detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Governments Decree No. 06/ 2003/ND-CP of February 22, 2003, on
classification of imports and exports;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
The Ministry of Finance adjusts export duty rates applicable to a number of
mineral products under Heading 2614 in the. Export Tariff as follows:
Article 1. Export duty rates
To adjust export duty rates applicable to a number of mineral products under Heading 2014 on the duty rate list of the Export Tariff according to the list of dutiable commodity goods attached to the Ministry of Finance's Circular No. 216/2009/TT-BTC of November 12, 2009, into new export duty rates on the list attached to this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect 45 days from the date of its signing and supersedes the Ministry of Finance's Circular No. 78/2010/TT-BTC of May 20, 2010, adjusting export duty rates applicable to a number of commodity goods under Heading 2614 in the- Export Tariff and the Preferential Import Tariff.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
OF EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF
COMMODITY ITEMS IN THE EXPORT TARIFF
(Attached to the Ministry of Finance's Circular No. 167/2010/TT-BTC of
October 27, 2010)
Heading/Subheading
Description
Duty rate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titanium ores and concentrates
2614
00
10
- Ilmenite ore and concentrates:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
10
10
- - Reverted ilmenite (TiO2 ≥ 56% and FeO ≤ 11%)
15
2614
00
10
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2614
00
10
30
- - Artificial and synthetic rutile (TiO2 ≥ 83%)
15
2614
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
- - Other
30
2614
00
90
00
- Other
20
...
...
...
;Thông tư 167/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 167/2010/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 167/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video