BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2009 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và giải thích việc phân loại đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu sữa
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa thuộc nhóm 04.02 và 19.01 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các văn bản sửa đổi, bổ sung thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục I).
Để việc áp mã và tính thuế phù hợp với Thông tư này, Bộ Tài chính hướng dẫn phân loại mặt hàng sữa bột tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2009/TT-BTC ngày 12 /8/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
04.02 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
|
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
0402 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
10 |
90 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
0402 |
21 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
3 |
|
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
29 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
5 |
|
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
10 |
|
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01 |
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
|
1901 |
10 |
10 |
00 |
- - Làm từ chiết xuất của malt |
10 |
|
1901 |
10 |
20 |
|
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04: |
|
|
1901 |
10 |
20 |
10 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
|
1901 |
10 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
1901 |
10 |
30 |
00 |
- - Làm từ bột đỗ tương |
20 |
|
1901 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
1901 |
10 |
90 |
10 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
|
1901 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
|
1901 |
20 |
10 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chất chiết xuất từ malt, không chứa ca cao |
15 |
|
1901 |
20 |
20 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chất chiết xuất từ malt, chứa ca cao |
15 |
|
1901 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
|
1901 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại khác, chứa ca cao |
15 |
|
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1901 |
90 |
10 |
|
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
1901 |
90 |
10 |
10 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
|
1901 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
1901 |
90 |
20 |
00 |
- - Chiết xuất từ malt |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
|
1901 |
90 |
31 |
00 |
- - - Có chứa sữa |
5 |
|
1901 |
90 |
39 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
1901 |
90 |
39 |
10 |
- - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
|
1901 |
90 |
39 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
|
1901 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dạng bột |
20 |
|
1901 |
90 |
49 |
00 |
- - - Dạng khác |
20 |
|
1901 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
1901 |
90 |
90 |
10 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
|
1901 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2009/TT-BTC ngày 12 /8/2009 của Bộ Tài
chính)
1. Nhóm 0402: sữa bột nguyên kem và sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ, có thể pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. Ngoài những thành phần sữa tự nhiên, sữa thuộc nhóm này có thể chứa một lượng nhỏ chất ổn định (như phốt phát disodique, citrat trisodique và clorua canxi) hoặc lượng rất nhỏ tác nhân chất chống ô xi hoá, chất chống đóng bánh (như phốt pho lipid, đioxit silic không định hình) hoặc bổ sung thêm vitamin (các thành phần thêm như vitamin, khoáng chất là chất có sẵn trong sữa tự nhiên), hay có thể chứa lượng nhỏ các chất hoá học như cacbonat natri) cần thiết trong chế biến và cũng có thể thêm một lượng nhỏ tinh bột để giữ sữa ở trạng thái vật lý bình thường (không quá 5% trọng lượng).
2. Nhóm 1901: thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là cacao đã khử toàn bộ chất béo. Sản phẩm từ sữa thuộc nhóm này đảm bảo một trong các tiêu chí:
a. Có hàm lượng tinh bột trên 5%;
b. Có pha thêm các thành phần khác ngoài các thành phần có trong sữa tự nhiên ( như chất béo oleic, dầu thực vật, chất thay thế chất béo sữa, nấm men…).
3. Sản phẩm dinh dưỡng y tế (MF) chứa sữa thuộc nhóm 19.01 khác biệt với các sản phẩm sữa khác nhóm này ở chỗ được sử dụng cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt hay là loại thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt, đáp ứng yêu cầu sức khoẻ (ví dụ: cho bệnh nhân ung thư), đòi hỏi được sử dụng dưới sự giám sát y tế. Bên cạnh đó, các sản phẩm chỉ chứa thành phần dinh dưỡng giúp cho việc điều trị các thể trạng bệnh đặc biệt được qui định trong Luật hiện hành về thuốc như đối với các chế phẩm dinh dưỡng có thể truyền được. Nói chung, sản phẩm sữa được xem như một loại sản phẩm dinh dưỡng y tế tối thiểu phải đáp ứng các tiêu chí:
a. Là một loại thực phẩm ăn qua đường miệng hoặc ống thông;
b. Được gắn nhãn chỉ rõ để điều chỉnh dinh dưỡng trong các chế độ, các bệnh hoặc các chứng rối loạn y khoa;
c. Được gắn nhãn chỉ rõ việc sử dụng dưới sự giám sát y tế.
MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 162/2009/TT-BTC |
Hanoi, August 12, 2009 |
CIRCULAR
ON AMENDMENT OF PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY FOR MILK IN THE PREFERENTIAL IMPORT DUTY TARIFF
Pursuant to Law on Import and
Export Duties 45-2005-QH11 dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the Standing Committee of the
National Assembly dated 28 September 2007 on issuance of an export duty tariff
on the basis of the list of groups of taxable goods and bracket rates of duty
applicable to each group of goods, and a preferential import duty tariff on the
basis of the list of groups of taxable goods and bracket rates of preferential
duty applicable to each group of goods;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 8 December 2005
making detailed regulations for implementation of the Law on Import and Export
Duties;
Pursuant to Decree 118-2008-ND-CP of the Government dated 27 November 2008
stipulating functions, duties, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
The Ministry of Finance hereby provides the following guidelines for
application of preferential rates of import duty and an explanation of the
classification of a number of milk products included in the preferential import
duty tariff:
Article 1. Rates of import duty for milk
To adjust the rates of preferential import duty applicable to several groups of milk products under headings 04.02 and 19.01 stipulated in Appendix 1 issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 promulgating an export duty tariff and a preferential import duty tariff and amending and adding to legal instruments to apply new rates of preferential import duty stipulated in the list issued with this Circular (Appendix I).
Article 2. Guidelines for classification
The Ministry of Finance provides guidelines for classification of milk powder in Appendix II issued with this Circular in order to apply codes and calculate duty to conform with this Circular.
Article 3. Effectiveness
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
APPENDIX I
AMENDED LIST OF PREFERENTIAL RATES OF
IMPORT DUTY FOR A NUMBER OF MILK PRODUCTS
(Issued with Circular 162/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 12
August 2009)
Heading
Description
Duty rate (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0402
10
- In powder, granule or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
0402
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - In containers of a gross weight of 20 kg or more:
0402
10
30
10
- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in powder form
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
30
20
- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in other forms
3
0402
10
30
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0402
10
90
- - Other types:
0402
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in powder form
3
0402
10
90
20
- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in other forms
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
90
- - - Other types
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0402
21
- - Not containing added sugar or other sweeteners:
0402
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more
3
0402
21
90
00
- - - Other types
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
- - Other types:
0402
29
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0402
29
90
00
- - - Other types
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other types:
0402
91
00
00
- - Not containing added sugar or other sweeteners
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
00
00
- - Other types
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.01
Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods under headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.
1901
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Preparations for children's use, readily packed for retail sale:
1901
10
10
00
- - Made from malt extract
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
- - Made from goods under headings 04.01 to 04.04:
1901
10
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1901
10
20
90
- - - Other types
5
1901
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Made from soya-bean powder
20
1901
10
90
- - Other types:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
10
- - - Medical food
5
1901
10
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1901
20
- Mixes and dough for the preparation of bakers' ware under heading 19.05:
1901
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Made from flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa
15
1901
20
20
00
- - Made from flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
00
- - Other types, not containing cocoa
15
1901
20
40
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1901
90
- Other types:
1901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Children's food, not packed for retail sale:
1901
90
10
10
- - - Medical food
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
10
90
- - - Other types
10
1901
90
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- - Other types, made from products under headings 04.01 to 04.04:
1901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Containing milk
5
1901
90
39
- - -Other types:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
39
10
- - - - Medical food
5
1901
90
39
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- - Other soya-based preparations:
1901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - In powder form
20
1901
90
49
00
- - - In other forms
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
- - Other types:
1901
90
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1901
90
90
90
- - - Other types
15
APPENDIX II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Heading 0402: milk powder with full cream and semi-skimmed or skimmed milk, which may contain added sugar or other sweeteners. In addition to natural milk ingredients, milk under this heading may contain a small quantity of stabilizers (such as disodium phosphate, trisodium citrate and calcium chloride) or a very small quantity of antioxidant or anti-caking agents (such as phosphorus lipids or amorphous silicon dioxide) or added vitamins (additional ingredients such as vitamins and minerals being substances available in natural milk), or may contain a small quantity of chemicals such as sodium carbonate necessary for processing and a small quantity of starch may also be added to maintain the milk in its normal physical state (but not exceeding 5% of the mass).
2. Heading 1901: food processed from products under headings 0401 to 0404 which does not contain cocoa or contains totally defatted cocoa of less than 5% of its mass. Products from milk of this heading shall ensure one of the following criteria:
(a) Containing a content of starch exceeding 5%;
(c) Containing added ingredients other than the ingredients of natural milk (such as oleic acid, vegetable oil, substitute for milk fat, yeast, etc.)
3. Medical food (MF) containing milk under heading 19.01 is different from other milk products of the same heading because the former is used for special nutritional purposes or is a type of special nutritional food meeting health requirements (for example: for patients suffering from cancer) and the use of which requires medical supervision. In addition, products only containing nutritional ingredients to assist treatment of special medical conditions are stipulated in the prevailing laws in relation to medicines in the same way as nutritional preparations which may be used for injection. In general, milk products which are considered as a type of medical food must meet at least the following criteria:
(a) Being a type of food taken orally or intravenously;
(b) Having an attached label specifying that [the product] is used for adjustment of nutrition in regimens, diseases or medical disorders;
(c) Having an attached label specifying that [the product] is used under medical supervision.
;Thông tư 162/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng sữa trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 162/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 162/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng sữa trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video