BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục).
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh mục
1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với các hàng hóa thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.
2. Đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm chưa được liệt kê và xác định mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
3. Việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm được thực hiện như sau:
a) Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục: thực hiện theo quy định tại Điều 40 Luật an toàn thực phẩm và Điều 16 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
b) Đối với hàng hóa không thuộc Danh mục nhưng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có) hoặc có cảnh báo của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất: áp dụng phương thức kiểm tra chặt theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo cho cơ quan hải quan thời điểm áp dụng, dừng áp dụng phương thức kiểm tra chặt đối với các trường hợp này.
4. Các trường hợp thực phẩm nhập khẩu sau thuộc đối tượng miễn hoặc không thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm:
a) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (trừ các trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm);
b) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;
c) Hàng hóa là dụng cụ, vật liệu bao gói có tên trong Danh mục nhưng không chứa đựng và không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm;
d) Hàng hóa không thuộc Danh mục, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư này.
5. Đối với Phụ gia thực phẩm hỗn hợp mà thành phần có từ hai (02) chất phụ gia thực phẩm trở lên có tên trong Danh mục, mã HS của hàng hóa được xác định theo sáu (06) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 11 năm 2024.
2. Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Sở An toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng cơ quan Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC
PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM, VẬT LIỆU BAO GÓI TIẾP XÚC
TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP
KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Thông tư số 15/2024/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2024)
II. Phụ gia thực phẩm đơn chất: |
|||||
STT |
INS |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Mã HS |
Chức năng |
1. |
|
Thực phẩm bổ sung |
Supplemented Food |
Mã HS của hàng hóa theo Sáu (6) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ Tài chính |
|
2. |
100(i) |
Curcumin |
Curcumin |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
3. |
100(ii) |
Turmeric |
Turmeric |
0910.30.00; 3203.00.10 |
Phẩm màu |
4. |
|
Riboflavin gồm: |
Riboflavin, include: |
|
|
101(i) |
- Riboflavin, tổng hợp |
- Riboflavin, synthetic |
|
|
|
101(ii) |
- Natri Riboflavin 5'-phosphat |
- Riboflavin 5'-phosphate sodium |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
101(iii) |
- Riboflavin từ Bacillus subtilis |
- Riboflavin from Bacillus subtilis |
|
|
|
5. |
102 |
Tartrazin |
Tartrazine |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
6. |
104 |
Quinolin yellow |
Quinoline yellow |
3204.12.10 |
Phẩm màu |
7. |
110 |
Sunset yellow FCF |
Sunset yellow FCF |
3204.12.90 |
Phẩm màu |
8. |
120 |
Carmin |
Carmines |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
9. |
122 |
Azorubin (Carmoisin) |
Azorubine (Carmoisine) |
3204.17.10 |
Phẩm màu |
10. |
123 |
Amaranth |
Amaranth |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
11. |
124 |
Ponceau 4R (Cochineal red A) |
Ponceau 4R (Cochineal red A) |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
12. |
127 |
Erythrosin |
Erythrosine |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
13. |
129 |
Allura red AC |
Allura red AC |
3204.17.10; 3204.17.90 |
Phẩm màu |
14. |
132 |
Indigotin (Indigo cannin) |
Indigotine (Indigo carmine) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
15. |
133 |
Brilliant blue FCF |
Brilliant blue FCF |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
16. |
140 |
Clorophylls |
Chlorophylls |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
17. |
141(i) |
Phức dong clorophyll |
Chlorophyll copper complexes |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
18. |
141(ii) |
Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó) |
Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
19. |
143 |
Fast green FCF |
Fast green FCF |
3212.90.21 |
Phẩm màu |
20. |
|
Các Caramen, gồm: |
Caramels, include: |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
150a |
- Caramen nhóm I (caramen nguyên chất) |
- Caramel I- plain caramel |
|||
150b |
- Caramen nhóm II (caramen sulfit) |
- Caramel II - sulfite caramel |
|||
150c |
- Caramen nhóm III (caramen amoni) |
- Caramel III - ammonia caramel |
|||
150d |
- Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit) |
- Caramel IV -sulfite ammonia caramel |
|||
21. |
151 |
Brilliant black (Black PN) |
Brilliant black (Black PN) |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
22. |
153 |
Carbon thực vật |
Vegetable carbon |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
23. |
155 |
Brown HT |
Brown HT |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
24. |
|
Các Beta-caroten, gồm: |
Beta-Carotenes, include: |
3203.00.10
|
Phẩm màu |
160a(i) |
- Beta-caroten tổng hợp |
- Beta-Carotenes, synthetic |
|||
160a(ii) |
- Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật) |
- Beta-Carotenes, vegetable |
|||
160a(iii) |
- Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
- Beta-Carotenes, Blakeslea trispora |
|||
25. |
|
Chất chiết xuất từ amiatto, gồm: |
Annatto extracts, include: |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
160b(i) |
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
Annatto extracts, bixin-based |
|||
160b(ii) |
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
Annatto extracts, norbixin-based |
|||
26. |
160c(i) |
Paprika oleoresin |
Paprika oleoresin |
3301.90.90 |
Phẩm màu |
27. |
|
Lycopen, gồm: |
Lycopene, include: |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
160d(i) |
- Lycopen tổng hợp |
- Lycopene, synthetic |
|||
160d(ii) |
- Lycopen chiết xuất từ cà chua |
- Lycopene, tomato |
|||
160d(iii) |
- Lycopen, Blakeslea trispora |
- Lycopene, Blakeslea trispora |
|||
28. |
160e |
beta-apo- 8'-Carotenal |
Carotenal, beta-apo-8'- |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
29. |
160f |
Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic |
Carotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8'- |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
30. |
|
Lutein, gồm: |
Lutein, include: |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
161b(i) |
- Lutein từ Tagetes erecta |
- Lutein from Tagetes erecta |
|||
161b(iii) |
- Lutein este từ Tagetes erecta |
- Lutein esters from Tagetes erecta |
|||
31. |
161g |
Canthaxanthin |
Canthaxanthin |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
32. |
161h(i) |
Zeaxanthin tổng hợp |
Zeaxanthin, synthetic |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
33. |
162 |
Beet red |
Beet red |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
34. |
163(ii) |
Chất chiết xuất vỏ nho |
Grape skin extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
35. |
163(iii) |
Chất chiết xuất từ quả lý chua đen |
Blackcurrant extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
36. |
163(iv) |
Màu ngô tím |
Purple corn colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
37. |
163(v) |
Màu bắp cải đỏ |
Red cabbage colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
38. |
163(vi) |
Chất chiết xuất từ cà rốt đen |
Black carrot extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
39. |
163(vii) |
Màu khoai lang tím |
Purple sweet potato colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
40. |
163(viii) |
Màu củ cải đỏ |
Red radish colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
41. |
164 |
Gardenia yellow |
Gardenia yellow |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
42. |
170(i) |
Calci Carbonat |
Calcium carbonate |
2836.50.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định |
43. |
171 |
Titan dioxyd |
Titanium dioxide |
2823.00.00 |
Phẩm màu |
44. |
|
Oxyd sắt, gồm: |
Iron oxide, include: |
|
|
172(i) |
- Oxyd sắt đen |
- Iron oxide, black |
|
|
|
172(ii) |
- Oxyd sắt đỏ |
- Iron oxide, red |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
172(iii) |
- Oxyd sắt vàng |
- Iron oxide, yellow |
|
|
|
45. |
181 |
Acid tannic (Tannin) |
Tannic acid (Tannins) |
3201.90.00 |
Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
46. |
200 |
Acid sorbic |
Sorbic acid |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
47. |
201 |
Natri sorbat |
Sodium sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
48. |
202 |
Kali sorbat |
Potassium sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
49. |
203 |
Calci sorbat |
Calcium sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
50. |
210 |
Acid benzoic |
Benzoic acid |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
51. |
|
Muối benzoate, gồm: |
Salt of benzoate, include: |
|
|
211 |
- Natri benzoat |
- Sodium benzoate |
|
|
|
212 |
- Kali benzoat |
- Potassium benzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
213 |
- Calci benzoat |
- Calcium benzoate |
|
|
|
52. |
214 |
Ethyl para-hydroxybenzoat |
Ethyl para-hydroxybenzoate |
2918.29.90 |
Chất bảo quản |
53. |
218 |
Methyl para-hydroxybenzoat |
Methyl para-hydroxybenzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
54. |
220 |
Sulfua dioxyd |
Sulfur dioxide |
2811.29.20 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột |
55. |
221 |
Natri sulfit |
Sodium sulfite |
2832.10.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu |
56. |
222 |
Natri hydro sulfit |
Sodium hydrogen sulfite |
2832.10.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
57. |
223 |
Natri metabisulfit |
Sodium metabisulfite |
2832.10.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột |
58. |
224 |
Kali metabisulfit |
Potassium metabisulfite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột |
59. |
225 |
Kali sulfit |
Potassium sulfite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
60. |
231 |
Ortho-phenylphenol |
Ortho-phenylphenol |
2907.19.00 |
Chất bảo quản |
61. |
232 |
Natri ortho-phenylphenol |
Sodium ortho-phenylphenol |
2907.19.00 |
Chất bảo quản |
62. |
234 |
Nisin |
Nisin |
2941.90.00 |
Chất bảo quản |
63. |
235 |
Natamycin (Pimaricin) |
Natamycin (Pimaricin) |
2941.90.00 |
Chất bảo quản |
64. |
239 |
Hexamethylen tetramin |
Hexamethylene tetramine |
2933.99.90 |
Chất bảo quản |
65. |
242 |
Dimethyl dicarbonat |
Dimethyl dicarbonate |
2920.90.00 |
Chất bảo quản |
66. |
243 |
Laurie argrinat ethyl este |
Laurie argrinate ethyl ester |
2915.90.20 |
Chất bảo quản |
67. |
249 |
Kali nitrit |
Postasium nitrite |
2834.10.00 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
68. |
250 |
Natri nitrit |
Sodium nitrite |
2834.10.00 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
69. |
251 |
Natri nitrat |
Sodium nitrate |
2834.29.90 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
70. |
260 |
Acid acetic băng |
Acetic acid, glacial |
2915.21.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
71. |
261(i) |
Kali acetat |
Potassium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
72. |
262(i) |
Natri acetat |
Sodium acetate |
2915.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
73. |
262(ii) |
Natri diacetat |
Sodium diacetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
74. |
263 |
Calci acetat |
Calcium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định |
75. |
266 |
Natri dehydroacetat |
Sodium dehydroacetate |
2932.20.90 |
Chất bảo quản |
76. |
270 |
Acid lactic, L-, D- và DL- |
Lactic acid, L-, D- and DL- |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
77. |
280 |
Acid propionic |
Propionic acid |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
78. |
281 |
Natri propionat |
Sodium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
79. |
282 |
Calci propionat |
Calcium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
80. |
283 |
Kali propionat |
Potassium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
81. |
290 |
Carbon dioxyd |
Carbon dioxide |
2811.21.00 |
Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy |
82. |
296 |
Acid malic (DL-) |
Malic acid, DL- |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại |
83. |
297 |
Acid fumaric |
Fumaric acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
84. |
300 |
Acid ascorbic (L-) |
Ascorbic acid, L- |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại |
85. |
301 |
Natri ascorbat |
Sodium ascorbate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa, chất xử lý bột |
86. |
302 |
Calci ascorbat |
Calcium ascorbate |
2918.15.90 |
Chất chống oxy hóa |
87. |
304 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl palmitate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
88. |
305 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl stearate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
89. |
307a |
d-alpha-Tocopherol |
d-alpha-Tocopherol |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
90. |
307b |
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) |
Tocopherol concentrate, mixed |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
91. |
307c |
dl-alpha-Tocopherol |
dl-alpha-Tocopherol |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
92. |
310 |
Propyl gallat |
Propyl gallate |
2918.29.90 |
Chất chống oxy hóa |
93. |
314 |
Nhựa guaiac |
Guaiac resin |
1301.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
94. |
315 |
Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
Erythorbic acid (Isoascorbic Acid) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
95. |
316 |
Natri erythorbat (natri isoascorbat) |
Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
96. |
319 |
Tertiary butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary butylhydroquinone (TBHQ) |
2907.29.90 |
Chất chống oxy hóa |
97. |
320 |
Butyl hydroxyanisol (BHA) |
Butylated hydroxyanisole (BHA) |
2909.50.00 |
Chất chống oxy hóa |
98. |
321 |
Butyl hydroxytoluen (BHT) |
Butylated hydroxytoluene (BHT) |
2907.19.00 |
Chất chống oxy hóa |
99. |
322(i) |
Lecithin |
Lecithin |
2923.20.11 (nếu từ thực vật) hoặc 2923.20.19 (nếu không phải từ thực vật) |
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất xử lý bột |
100. |
325 |
Natri lactat |
Sodium lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày |
101. |
326 |
Kali lactat |
Potassium lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm |
102. |
327 |
Calci lactat |
Calcium lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày |
103. |
329 |
Magnesi lactat, DL- |
Magnesium lactate, DL- |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
104. |
330 |
Acid citric |
Citric acid |
2918.14.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu |
105. |
331(i) |
Natri dihydro citrat |
Sodium dihydrogen citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
106. |
331(ii) |
Dinatri monohydro citrat |
Disodium monohydrogen citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
107. |
331(iii) |
Trinatri citrat |
Trisodium citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
108. |
332(i) |
Kali dihydro citrat |
Potassium dihydrogen citrate |
2918.15.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại |
109. |
332(ii) |
Trikali citrat |
Tripotassium citrate |
2918.15.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất chống oxy hóa |
110. |
333(iii) |
Tricalci citrat |
Tricalcium citrate |
2918.15.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất chống oxy hóa |
111. |
334 |
Acid tartaric, L(+)- |
L(+)-Tartaric acid |
2918.12.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị |
112. |
335(ii) |
Natri L(+)-tartrat |
Sodium L(+)-tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
113. |
337 |
Kali natri L(+)-tartrat |
Potassium sodium L(+)-tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
114. |
338 |
Acid phosphoric |
Phosphoric acid |
2809.20.39 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại |
115. |
339(i) |
Natri dihydro phosphat |
Sodium dihydrogen phosphate |
2835.22.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
116. |
339(ii) |
Dinatri hydro phosphat |
Disodium hydrogen phosphate |
2835.22.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
117. |
339(iii) |
Trinatri phosphat |
Trisodium phosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
118. |
340(i) |
Kali dihydro phosphat |
Potassium dihydrogen phosphate |
2835.24.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
119. |
340(ii) |
Dikali hydro phosphat |
Dipotassium hydrogen phosphate |
2835.24.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
120. |
340(iii) |
Trikali phosphat |
Tripotassium phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
121. |
341(1) |
Calci dihydro phosphat |
Calcium dihydrogen phosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
122. |
341(ii) |
Calci hydro phosphat |
Calcium hydrogen phosphate |
2835.25.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
123. |
341(iii) |
Tricalci phosphat |
Tricalcium phosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
124. |
342(1) |
Amoni dihydro phosphat |
Ammonium dihydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp |
125. |
342(ii) |
Diamoni hydro phosphat |
Diammonium hydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
126. |
343(i) |
Magnesi dihydro phosphat |
Magnesium dihydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
127. |
343(ii) |
Magnesi hydro phosphat |
Magnesium hydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
128. |
343(iii) |
Trimagnesi phosphat |
Trimagnesium phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày |
129. |
350(i) |
Natri hyro DL-malat |
Sodium hyrogen DL-malate |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm |
130. |
350(ii) |
Natri DL-malat |
Sodium DL-malate |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm |
131. |
352(ii) |
Calci malat, D, L- |
Calcium malate, D, L- |
2918.99.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
132. |
353 |
Acid metatartaric |
Metatartaric acid |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
133. |
355 |
Acid adipic |
Adipic acid |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
134. |
363 |
Acid succinic |
Succinic acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
135. |
364(ii) |
Dinatri succinat |
Disodium succinate |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị |
136. |
365 |
Natri fumarat (các muối) |
Sodium fumarates |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
137. |
380 |
Triamoni citrat |
Triammonium citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
138. |
381 |
Sắt amoni citrat |
Ferric ammonium citrate |
2918.15.90 |
Chất chống đông vón |
139. |
384 |
Isopropyl citrate (các muối) |
Isopropyl citrates |
2918.15.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản |
140. |
385 |
Calci dinatri etylendiamintetraacetat |
Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate |
2921.21.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản |
141. |
386 |
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA) |
Disodium ethylenediaminetetraacetate |
2922.49.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định |
142. |
388 |
Acid thiodipropionic |
Thiodipropionic acid |
2915.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
143. |
389 |
Dilauryl thiodipropionat |
Dilauryl thiodipropionate |
2930.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
144. |
392 |
Chiết xuất hương thảo |
Rosemary extract |
1302.19.90 |
Chất chống oxy hóa |
145. |
400 |
Acid alginic |
Alginic acid |
3913.10.00 |
Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
146. |
401 |
Natri alginat |
Sodium alginate |
3913.10.00 |
Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
147. |
402 |
Kali alginat |
Potassium alginate |
3913.10.00 |
Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
148. |
403 |
Amoni alginat |
Ammonium alginate |
3913.10.00 |
Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
149. |
404 |
Calci alginat |
Calcium alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
150. |
405 |
Propylen glycol alginat |
Propylene glycol alginate |
3913.10.00 |
Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định |
151. |
406 |
Thạch Aga |
Agar |
1302.31.00 |
Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định |
152. |
407 |
Carrageenan |
Carrageenan |
1302.39.11; 1302.39.12; 1302.39.13; 1302.39.19 |
Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định |
153. |
407a |
Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
Processed eucheuma seaweed (PES) |
1302.39.90 |
Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày |
154. |
410 |
Gôm đậu carob |
Carob bean gum |
1302.39.90 |
Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
155. |
412 |
Gôm gua |
Guar gum |
1302.32.00 |
Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
156. |
413 |
Gôm tragacanth |
Tragacanth gum |
1301.90.90 |
Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
157. |
414 |
Gôm arabic |
Gum arabic (Acacia gum) |
1301.20.00 |
Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định |
158. |
415 |
Gôm xanthan |
Xanthan gum |
3913.90.90 |
Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định |
159. |
416 |
Gôm karaya |
Karaya gum |
1301.90.90 |
Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
160. |
417 |
Gôm tara |
Tara gum |
1302.39.90 |
Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định |
161. |
418 |
Gôm gellan |
Gellan gum |
3913.90.90 |
Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định |
162. |
420(i) |
Sorbitol |
Sorbitol |
2905.44.00 |
Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
163. |
420(ii) |
Siro sorbitol |
Sorbitol syrup |
3824.60.00 |
Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
164. |
421 |
Manitol |
Mannitol |
2905.43.00 |
Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày |
165. |
422 |
Glycerol |
Glycerol |
2905.45.00 |
Chất làm dày, chất làm ẩm |
166. |
423 |
Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA) |
Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic |
1301.20.00 |
Chất nhũ hóa |
167. |
424 |
Curdlan |
Curdlan |
3913.90.90 |
Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày |
168. |
425 |
Bột konjac |
Konjac flour |
1302.39.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày |
169. |
427 |
Gôm cassia |
Cassia gum |
1302.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày |
170. |
430 |
Polyoxyethylen (8) stearat |
Polyoxyethylene (8) stearate |
3907.29.90 |
Chất nhũ hóa |
171. |
431 |
Polyoxyethylen (40) stearat |
Polyoxyethylene (40) stearate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa |
172. |
432 |
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat |
Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
173. |
433 |
Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat |
Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
174. |
434 |
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat |
Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa |
175. |
435 |
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat |
Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
176. |
436 |
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat |
Polyoxyethylene (20) sorbitan tri stearate |
3402.42.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
177. |
440 |
Pectin |
Pectins |
1302.20.00 |
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày |
178. |
442 |
Các muối amoni của acid phosphatidic |
Ammonium salts of phosphatidic acid |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa |
179. |
444 |
Sucrose acetat isobutyrat |
Sucrose acetate isobutyrate |
2940.00.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
180. |
445(iii) |
Glycerol ester của nhựa cây |
Glycerol ester of wood rosin |
3806.30.10; 3806.30.90; 3806.90.10; 3806.90.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
181. |
450(i) |
Dinatri diphosphat |
Disodium diphosphate |
2835.22.00 |
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
182. |
450(ii) |
Trinatri diphosphat |
Trisodium diphosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
183. |
450(iii) |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium diphosphate |
2835.39.10 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày |
184. |
450(v) |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium diphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày |
185. |
450(vi) |
Dicalci diphosphat |
Dicalcium diphosphate |
2835.26.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
186. |
450(vii) |
Calci dihydro diphosphat |
Calcium dihydrogen diphosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
187. |
450(ix) |
Magnesi dihydro diphosphat |
Magnesium dihydrogen diphosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
188. |
451(i) |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium triphosphate |
2835.39.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
189. |
451(ii) |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium triphosphate |
2835.39.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
190. |
452(i) |
Natri polyphosphat |
Sodium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
191. |
452(ii) |
Kali polyphosphat |
Potassium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
192. |
452(iii) |
Natri calci polyphosphat |
Sodium calcium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định |
193. |
452(iv) |
Calci polyphosphat |
Calcium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
194. |
452(v) |
Amoni polyphosphat |
Ammonium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày |
195. |
455 |
Mannoprotein của nấm men |
Yeast mannoproteins |
2102.20.90 |
Chất ổn định |
196. |
457 |
alpha-Cyclodextrin |
Cyclodextrin, alpha- |
3505.10.10 |
Chất làm dày, chất ổn định |
197. |
458 |
gamma-Cyclodextrin |
Cyclodextrin, gamma- |
2940.00.00 |
Chất làm dày, chất ổn định |
198. |
459 |
beta-Cyclodextrin |
Cyclodextrin, beta- |
3505.10.90 |
Chất mang, chất ổn định, chất làm dày |
199. |
460(i) |
Cellulose vi tinh thể (Cellulose gel) |
Microcrystalline cellulose (Cellulose gel) |
3912.90.20; 3912.90.90 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày |
200. |
460(ii) |
Bột cellulose |
Powdered cellulose |
3912.90.90 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày |
201. |
461 |
Methyl cellulose |
Methyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
202. |
462 |
Ethyl cellulose |
Ethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng |
203. |
463 |
Hydroxypropyl cellulose |
Hydroxypropyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng |
204. |
464 |
Hydroxypropyl methyl cellulose |
Hydroxypropyl methyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn |
205. |
465 |
Methyl ethyl cellulose |
Methyl ethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày |
206. |
466 |
Natri carboxymethyl cellulose (Gôm cellulose) |
Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum) |
3912.31.00 |
Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel |
207. |
467 |
Ethyl hydroxyethyl cellulose |
Ethyl hydroxyethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
208. |
468 |
Cross-linked natri carboxymethyl cellulose |
Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose |
3912.31.00 |
Chất ổn định, chất làm dày |
209. |
469 |
Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bang enzyme (Gôm cellulose, thủy phân bằng enzym) |
Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolysed) |
3912.31.00 |
Chất ổn định, chất làm dày |
210. |
470(i) |
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na) |
Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium |
2915.70.10; 2915.70.30; 2915.90.20 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
211. |
470(ii) |
Muối của acid oleic (Ca, Na và K) |
Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium |
2916.15.00 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
212. |
470(iii) |
Magnesi sterat |
Magnesium stearate |
2915.70.30 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày |
213. |
471 |
Mono và diglycerid của các acid béo |
Mono- and Di-glycerides of fatty acids |
1520.00.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định |
214. |
472a |
Este của glycerol với acid acetic và acid béo |
Acetic and fatty acid esters of glycerol |
3824.99.99 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
215. |
472b |
Este của glycerol với acid lactic và acid béo |
Lactic and fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
216. |
472c |
Este của glycerol với acid citric và acid béo |
Citric and fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
217. |
472e |
Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo |
Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
218. |
473 |
Este của sucrose với các acid béo |
Sucrose esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định |
219. |
473a |
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose |
Sucrose oligoesters type I and type II |
2915.90.90 |
Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định |
220. |
474 |
Sucroglycerid |
Sucroglycerides |
3824.99.70 |
Chất nhũ hóa |
221. |
475 |
Este của polyglycerol với các acid béo |
Polyglycerol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
222. |
476 |
Este của polyglycerol với acid ricinoleic |
Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
223. |
477 |
Este của propylen glycol với acid béo |
Propylene glycol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
224. |
479 |
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo |
Thermally oxidized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids |
1518.00.14 |
Chất nhũ hóa |
225. |
480 |
Dioctyl natri sulfosuccinat |
Dioctyl sodium sulfosuccinate |
2917.19.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm ẩm |
226. |
481(i) |
Natri stearoyl lactylat |
Sodium stearoyl lactylate |
2915.70.30 |
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
227. |
482(i) |
Calci stearoyl lactylat |
Calcium stearoyl lactylate |
2918.11.00 |
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
228. |
484 |
Stearyl citrat |
Stearyl citrate |
2918.15.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
229. |
491 |
Sorbitan monostearat |
Sorbitan monostearate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
230. |
492 |
Sorbitan tristearat |
Sorbitan tristearate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
231. |
493 |
Sorbitan monolaurat |
Sorbitan monolaurate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
232. |
494 |
Sorbitan monooleat |
Sorbitan monooleate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
233. |
495 |
Sorbitan monopalmitat |
Sorbitan monopalmitate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
234. |
500(i) |
Natri carbonat |
Sodium carbonate |
2836.20.00 |
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
235. |
500(ii) |
Natri hydro carbonat |
Sodium hydrogen carbonate |
2836.30.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày |
236. |
500(iii) |
Natri sesquicarbonat |
Sodium sesquicarbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
237. |
501(i) |
Kali carbonat |
Potassium carbonate |
2836.40.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid |
238. |
501(ii) |
Kali hydro carbonat |
Potassium hydrogen carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
239. |
503(i) |
Amoni carbonat |
Ammonium carbonate |
2836.99.10 |
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid |
240. |
503(ii) |
Amoni hydro carbonat |
Ammonium hydrogen carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
241. |
504(i) |
Magnesi carbonat |
Magnesium carbonate |
2519.10.00; 2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu |
242. |
504(ii) |
Magnesi hydroxyd carbonat |
Magnesium hydroxide carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu |
243. |
507 |
Acid hydrocloric |
Hydrochloric acid |
2806.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
244. |
508 |
Kali clorid |
Potassium chloride |
2827.39.90 |
Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày |
245. |
509 |
Calci clorid |
Calcium chloride |
2827.20.10; 2827.20.90 |
Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày |
246. |
510 |
Amoni clorid |
Ammonium chloride |
2827.10.00 |
Chất xử lý bột |
247. |
511 |
Magnesi clorid |
Magnesium chloride |
2827.31.00 |
Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc |
248. |
512 |
Thiếc clorid |
Stannous chloride |
2827.39.90 |
Chất chống oxy hóa, chất giữ màu |
249. |
514(i) |
Natri sulfat |
Sodium sulfate |
2833.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
250. |
514(ii) |
Natri hydro sulfat |
Sodium hydrogen sulfate |
2833.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
251. |
515(i) |
Kali sulfat |
Potassium sulfate |
2833.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
252. |
515(ii) |
Kali hydro sulfat |
Potassium hydrogen sulfate |
2833.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
253. |
516 |
Calci sulfat |
Calcium sulfate |
2833.29.90 |
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
254. |
518 |
Magnesi sulfat |
Magnesium sulfate |
2833.21.00 |
Chất làm rắn chắc, chất điều vị |
255. |
523 |
Nhôm amoni sulfat |
Aluminium ammonium sulfate |
2833.22.10; 2833.22.90 |
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định |
256. |
524 |
Natri hydroxyd |
Sodium hydroxide |
2815.11.00; 2815.12.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
257. |
525 |
Kali hydroxyd |
Potassium hydroxide |
2815.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
258. |
526 |
Calci hydroxyd |
Calcium hydroxide |
2825.90.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc |
259. |
527 |
Amoni hydroxyd |
Ammonium hydroxide |
2814.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
260. |
528 |
Magnesi hydroxyd |
Magnesium hydroxide |
2816.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu |
261. |
529 |
Oxyd calci |
Calcium oxide |
2522.10.00; 2825.90.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
262. |
530 |
Oxyd magnesi |
Magnesium oxide |
2519.90.10; 2519.90.90 |
Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid |
263. |
535 |
Natri ferrocyanid |
Sodium ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
264. |
536 |
Kali ferrocyanid |
Potassium ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
265. |
538 |
Calci ferrocyanid |
Calcium ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
266. |
539 |
Natri thiosulfat |
Sodium thiosulfate |
2832.30.00 |
Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
267. |
541(i) |
Natri nhôm phosphat, dạng acid |
Sodium aluminium phosphate, acidic |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
268. |
541(ii) |
Natri nhôm phosphat, dạng bazo |
Sodium aluminium phosphate, basic |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
269. |
542 |
Bone phosphat |
Bone phosphate |
2823.26.00 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm |
270. |
551 |
Dioxyd silic vô định hình |
Silicon dioxide, amorphous |
2811.22.10; 2811.22.90 |
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang |
271. |
552 |
Calci silicat |
Calcium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
272. |
553(i) |
Magnesi silicat tổng hợp |
Magnesium silicate, synthetic |
2839.90.00 |
Chất chống đông vón |
273. |
553(iii) |
Bột talc |
Talc |
2526.20.10 |
Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày |
274. |
554 |
Natri nhôm silicat |
Sodium aluminium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
275. |
575 |
Glucono delta-lacton |
Glucono delta-lactone |
2940.00.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại |
276. |
576 |
Natri gluconat |
Sodium gluconate |
2918.16.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định |
277. |
577 |
Kali gluconat |
Potassium gluconate |
2918.16.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid |
278. |
578 |
Calci gluconat |
Calcium gluconate |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại |
279. |
579 |
Sắt (II) gluconat |
Ferrous gluconate |
2918.16.00 |
Chất giữ màu |
280. |
580 |
Magnesi gluconat |
Magnesium gluconate |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị |
281. |
585 |
Sắt (II) lactat |
Ferrous lactate |
2918.11.00 |
Chất giữ màu |
282. |
586 |
4-hexylresorcinol |
Hexylresorcinol, 4- |
2907.29.90 |
Chất chống oxi hóa, chất giữ màu |
283. |
620 |
Acid glutamic (L(+)-) |
Glutamic acid, L(+)- |
2922.42.10 |
Chất điều vị |
284. |
621 |
Mononatri L-glutamat |
Monosodium L-glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
285. |
622 |
Monokali L-glutamat |
Monopotassium L-glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
286. |
623 |
Calci di-L-glutamat |
Calcium di-L-glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
287. |
624 |
Monoamoni glutamat |
Monoammonium glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
288. |
625 |
Magnesi di-L-glutamat |
Magnesium di-L-glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
289. |
626 |
Acid guanylic, 5'- |
Guanylic acid, 5'- |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
290. |
627 |
Dinatri 5'-guanylat |
Disodium 5'-guanylate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
291. |
628 |
Dikali 5'-guanylat |
Dipotassium 5'-guanylate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
292. |
629 |
Calci 5'-guanylat |
Calcium 5'-guanylate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
293. |
630 |
Acid inosinic, 5'- |
Inosinic acid, 5'- |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
294. |
631 |
Dinatri 5'-inosinat |
Disodium 5'-inosinate |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
295. |
632 |
Kali 5'-inosinat |
Potassium 5'-inosinate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
296. |
633 |
Calci 5'-inosinat |
Calcium 5'-inosinate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
297. |
634 |
Calci 5'-ribonucleotid |
Calcium 5'-ribonucleotides |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
298. |
635 |
Dinatri 5'-ribonucleotid |
Disodium 5'-ribonucleotides |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
299. |
636 |
Maltol |
Maltol |
2932.99.00 |
Chất điều vị |
300. |
637 |
Ethyl maltol |
Ethyl maltol |
2932.99.00 |
Chất điều vị |
301. |
639 |
DL-Alanin |
Alanine, DL- |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
302. |
640 |
Glycin |
Glycine |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
303. |
900a |
Polydimethylsiloxan |
Polydimethylsiloxane |
3910.00.90 |
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
304. |
901 |
Sáp ong |
Beeswax |
1521.90.10 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
305. |
902 |
Sáp candelilla |
Candelilla wax |
1521.10.00 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày |
306. |
903 |
Sáp carnauba |
Carnauba wax |
1521.10.00 |
Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng |
307. |
904 |
Shellac tẩy trắng |
Shellac, bleached |
1301.90.40 |
Chất làm bóng |
308. |
905c(i) |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline wax |
2712.90.90 |
Chất làm bóng, chất chống tạo bọt |
309. |
905d |
Dầu khoáng, độ nhớt cao |
Mineral oil, high viscosity |
2710.19.90 |
Chất làm bóng, chất chống tạo bọt |
310. |
905e |
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình |
Mineral oil, medium viscosity |
2710.19.90 |
Chất làm bóng |
311. |
907 |
Hydrogenated poly-1-decenes |
Hydrogenated poly-1-decenes |
2934.99.30 |
Chất làm bóng |
312. |
E914 |
Sáp oxidised polyethylene |
Oxidised polyethylene wax |
3404.90.90 |
Chất làm bóng |
313. |
925 |
Khí clor |
Chlorine |
2801.10.00 |
Chất xử lý bột |
314. |
927a |
Azodicarbonamid |
Azodicarbonamide |
2927.00.10 |
Chất xử lý bột |
315. |
928 |
Benzoyl peroxyd |
Benzoyl peroxide |
2916.32.10 |
Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản |
316. |
930 |
Calci peroxyd |
Calcium peroxide |
2825.90.00 |
Chất xử lý bột |
317. |
941 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
2804.30.00 |
Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói |
318. |
942 |
Khí nitơ oxyd |
Nitrous oxide |
2811.29.90 |
Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa |
319. |
950 |
Acesulfam kali |
Acesulfame potassium |
2934.99.90 |
Chất tạo ngọt, chất điều vị |
320. |
951 |
Aspartam |
Aspartame |
2924.29.10 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
321. |
952(i) |
Acid cyclamic |
Cyclamic acid |
2921.30.00 |
Chất tạo ngọt |
322. |
952(ii) |
Calci cyclamat |
Calcium cyclamate |
2933.59.90 |
Chất tạo ngọt |
323. |
952(iv) |
Natri cyclamat |
Sodium cyclamate |
2929.90.10 |
Chất tạo ngọt |
324. |
953 |
Isomalt (Hydrogenated isomaltulose) |
Isomalt (Hydrogenated isomaltulose) |
2940.00.00 |
Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất điều vị |
325. |
|
Saccharin và muối của saccharin, gồm: |
Saccharin and salt of saccharin, include: |
|
|
954(i) |
- Saccharin |
- Saccharin |
|
|
|
954(ii) |
- Calci saccharin |
- Calcium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
954(iii) |
- Kali saccharin |
- Potassium saccharin |
|
|
|
954(iv) |
- Natri saccharin |
- Sodium saccharin |
|
|
|
326. |
955 |
Sucralose (Triclorogalacto sucrose) |
Sucralose (Trichlorogalac tosucrose) |
2940.00.00 |
Chất tạo ngọt, chất điều vị |
327. |
956 |
Alitam |
Alitame |
2934.99.90 |
Chất tạo ngọt |
328. |
957 |
Thaumatin |
Thaumatin |
3504.00.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
329. |
960a |
Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia) |
Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia) |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
330. |
961 |
Neotam |
Neotame |
2922.49.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
331. |
962 |
Muối aspartam-acesulfam |
Aspartame-acesulfame salt |
2924.29.10 |
Chất tạo ngọt |
332. |
964 |
Siro polyglycitol |
Polyglycitol syrup |
3824.99.70 |
Chất tạo ngọt |
333. |
965(i) |
Maltitol |
Maltitol |
2940.00.00 |
Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày |
334. |
965(ii) |
Siro maltitol |
Maltitol syrup |
3824.99.70 |
Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày |
335. |
966 |
Lactitol |
Lactitol |
2940.00.00 |
Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày |
336. |
967 |
Xylitol |
Xylitol |
2905.49.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày |
337. |
968 |
Erythritol |
Erythritol |
2905.49.00 |
Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt |
338. |
999(i) |
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I |
Quillaia extract type I |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
339. |
999(ii) |
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II |
Quillaia extract type II |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
340. |
|
alpha-Amylase, gồm: |
alpha-Amylase, include: |
|
|
1100(i) |
- alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var. |
- alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var. |
|
|
|
1100(ii) |
- alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus |
- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus |
3507.90.00 |
Chất xử lý bột |
|
1100(iii) |
- alpha-Amylase từ Bacillus subtilis |
- alpha-Amylase from Bacillus subtilis |
|
|
|
1100(iv) |
- alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis |
- alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis |
|
|
|
1100(v) |
- alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis |
- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis |
|
|
|
341. |
1100(vi) |
Carbohydrase từ Bacillus licheniformis |
Carbohydrase from Bacillus licheniformis |
3507.90.00 |
Chất xử lý bột |
342. |
1101(i) |
Protease từ Aspergillus orysee var. |
Protease from Aspergillus oryzae var. |
3507.90.00 |
Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
343. |
1101(ii) |
Papain |
Papain |
3507.90.00 |
Chất điều vị |
344. |
1101(iii) |
Bromelain |
Bromelain |
3507.90.00 |
Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
345. |
1102 |
Glucose oxydase |
Glucose oxidase |
3507.90.00 |
Chất chống oxy hóa |
346. |
1104 |
Lipases |
Lipases |
3507.90.00 |
Chất điều vị |
347. |
1105 |
Lysozym |
Lysozyme |
3507.90.00 |
Chất bảo quản |
348. |
1200 |
Polydextrose |
Polydextroses |
3913.90.90 |
Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày |
349. |
1201 |
Polyvinylpyrrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
3905.99.10 |
Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
350. |
1202 |
Polyvinylpyrrolidon, không tan |
Polyvinylpyrrolidone, insoluble |
3905.99.90 |
Chất giữ màu, chất ổn định |
351. |
1203 |
Polyvinyl alcohol |
Polyvinyl alcohol |
3905.30.10 |
Chất làm bóng, chất làm dày |
352. |
1204 |
Pullulan |
Pullulan |
3913.90.30 |
Chất làm bóng, chất làm dày |
353. |
1209 |
Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG) |
Polyvinyl alcohol (PVA) - polyethylene glycol (PEG) graft co-polymer |
3905.91.90 |
Chất làm bóng, chất ổn định |
354. |
1210 |
Natri polyacrylat |
Sodium polyacrylate |
3906.90.92 |
Chất ổn định |
355. |
1400 |
Dextrin, tinh bột rang |
Dextrins, roasted starch |
3505.10.10 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
356. |
1401 |
Tinh bột đã được xử lý bằng acid |
Acid-treated starch |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày |
357. |
1402 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline treated starch |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
358. |
1403 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached starch |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
359. |
1404 |
Tinh bột xử lý oxy hóa |
Oxydized starch |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
360. |
1405 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Starches, enzyme treated |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
361. |
1410 |
Monostarch phosphat |
Monostarch phosphate |
3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
362. |
1412 |
Distarch phosphat |
Distarch phosphate |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
363. |
1413 |
Phosphated distarch phosphat |
Phosphated distarch phosphate |
3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
364. |
1414 |
Acetylated distarch phosphat |
Acetylated distarch phosphate |
3505.10.90 |
Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày |
365. |
1420 |
Starch acetate |
Starch acetate |
3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
366. |
1421 |
Starch acetate este hóa với vinyl acetate |
Starch acetate esterified with vinyl acetate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột |
367. |
1422 |
Acetylated distarch adipat |
Acetylated distarch adipate |
3505.10.90 |
Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày |
368. |
1440 |
Hydroxypropyl starch |
Hydroxypropyl starch |
3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
369. |
1442 |
Hydroxypropyl distarch phosphat |
Hydroxypropyl distarch phosphate |
3505.10.90 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
370. |
1450 |
Starch natri octenyl succinat |
Starch sodium octenyl succinate |
3505.10.10; 3505.10.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
371. |
1451 |
Acetylated oxydized starch |
Acetylated oxidized starch |
3505.10.90 |
Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày |
372. |
1503 |
Dầu Castor |
Castor oil |
1515.30.10; 1515.30.90 |
Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng |
373. |
1504(i) |
Cyclotetraglucose |
Cyclotetraglucose |
2940.00.00 |
Chất mang |
374. |
1504(ii) |
Siro cyclotetraglucose |
Cyclotetraglucose syrup |
2940.00.00 |
Chất mang |
375. |
1505 |
Triethyl citrat |
Triethyl citrate |
2918.15.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại |
376. |
1518 |
Triacetin |
Triacetin |
2915.39.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm |
377. |
1520 |
Propylen glycol |
Propylene glycol |
2905.32.00 |
Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm |
378. |
1521 |
Polyethylen glycol |
Polyethylene glycol |
3907.20.90 |
Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
379. |
160c(ii) |
Chiết xuất Paprika |
Paprika extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
380. |
419 |
Gôm ghatti |
Gum ghatti |
1301.90.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
381. |
437 |
Polysaccharid hạt me |
Tamarind seed polysaccharide |
1302.39.90 |
Muối nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày |
382. |
969 |
Advantam |
Advantame |
2924.29.90 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
383. |
1205 |
Copolyme của Methacrylat, dạng bazo (BMC) |
Methacrylate copolymer, basic (BMC) |
3906.90.99 |
Chất mang, chất làm bóng |
384. |
960b |
Các steviol glycosid từ lên men |
Steviol glycosides from fermentation |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
385. |
960c |
Các steviol glycosid sản xuất bằng enzym |
Enzymatically produced steviol glycosides |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
386. |
960d |
Các steviol glycosid |
Glucosylated steviol glycosides |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
387. |
161b(ii) |
Chiết xuất Tagetes |
Tagetes extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
388. |
101(iv) |
Riboflavin từ Ashbya gossypii |
Riboflavin from Ashbya gossypii |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
389. |
160a(iv) |
Chiết xuất giàu β-Carotene từ Dunaliella Salina |
β-Carotene-rich extract from Dunaliella Salina |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
390. |
252 |
Kali nitrat |
Potassium nitrate |
2834.21.00 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
391. |
322(ii) |
Lecithin, thủy phân một phần |
Lecithin, partially hydrolysed |
2923.20.90 |
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
392. |
134 |
Chiết xuất Spirulina |
Spirulina Extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
Bằng nhựa tổng hợp: |
|||||
393. |
|
Hộp |
|
3923.10.90 |
|
394. |
|
Bao, túi, màng bọc |
|
3923.21.99 |
|
395. |
|
Bình, chai, lọ |
|
3923.30.90 |
|
396. |
|
Thùng chứa, bể chứa |
|
3923.90.90 |
|
397. |
|
Đồ dùng nhà bếp |
|
- Từ melamin: thuộc mã số 3924.10.10 - Không từ melamin: thuộc mã số 3924.10.99 |
|
Bằng cao su: |
|||||
398. |
|
Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
|
4014.90.10 |
|
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 15/2024/TT-BYT |
Hanoi, September 19, 2024 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF FOODS, FOOD ADDITIVES AND FOOD IMPLEMENTS, PACKAGING AND CONTAINERS ASSIGNED HS CODES ACCORDING TO THE VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS SUBJECT TO STATE INSPECTION OF SAFETY OF IMPORTED FOODS UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF HEALTH
Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 on guidelines for the Law on Customs in terms of customs procedure, customs supervision and inspection;
Pursuant to the Government’s Decree No. 59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 on amendment to certain Articles of the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 on guidelines for the Law on Customs in terms of customs procedure, customs supervision and inspection;
Pursuant to Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some Articles of the Law on Food Safety;
Pursuant to Government’s Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
...
...
...
The Minister of Health hereby promulgates a Circular promulgating the List of foods, food additives and food implements, packaging and containers assigned HS codes according to the Vietnam’s Nomenclature of exports and imports subject to state inspection of safety of imported foods under management of Ministry of Health.
Article 1. Scope
This Circular promulgates the List and rules for application of the List of foods, food additives and food implements, packaging and containers assigned HS codes according to the Vietnam’s nomenclature of exports and imports promulgated together with the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 of the Minister of Finance on promulgation of Vietnam’s Nomenclature of exports and imports subject to state inspection of safety of imported foods under management of Ministry of Health (hereinafter referred to as “the List”).
Article 2. Promulgation of the List
Promulgated with this Circular is the List of foods, food additives and food implements, packaging and containers assigned HS codes according to the Vietnam’s Nomenclature of exports and imports subject to state inspection of safety of imported foods under management of Ministry of Health.
Article 3. Rules for application of the List
1. If there is any difference or inconsistency in the classification and determination of HS codes for goods on the List promulgated together with this Circular, the determination of HS codes shall comply with provisions of law on customs.
2. Regarding foods, food additives and food implements, packaging and containers which have not been listed and assigned HS codes on the List enclosed with this Circular, the determination of HS codes shall comply with provisions of law on customs. After customs clearance, exporters and importers shall submit a document to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) to form a basis for cooperation with the Ministry of Finance in considering agreeing to, updating and promulgate a supplementary List.
3. The state inspection of safety of imported foods regarding goods under management of Ministry of Health according to Article 37 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some Articles of the Law on Food Safety shall be carried out as follows:
...
...
...
b) For goods which are not included in the List but fails to meet requirements during the inspections (if any) or are issued with a warning from the Ministry of Health, the Ministry of Agriculture and Rural Development, the Ministry of Industry and Trade or the People's Committees of a province or central-affiliated city or a competent authority of a foreign country or a manufacturer: conduct a tightened inspection as specified in points b and c clause 3 Article 17 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some Articles of the Law on Food Safety. The competent authority affiliated to the Ministry of Health shall notify the customs authority of the time of application and suspension of the tightened inspection in these cases.
4. Cases in which imported foods are exempted from or not required to undergo state inspection of food safety:
a) Goods are included in the List but do not fall into the cases specified in Article 13 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some Articles of the Law on Food Safety (unless there is a food safety warning);
b) Goods are included in the List but are not intended for use as foods, food additives or food processing aids;
c) Goods are implements and packaging which are included in the List but do not contain and come into direct contact with foods;
d) Goods are not included in the List, except for the case specified in point b clause 3 Article 2 of this Circular.
5. If a mixture of food additives has at least two (02) food additives on the List, its HS code shall be determined according to six (06) general classification rules enclosed with the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 of the Minister of Finance on promulgation of Vietnam’s Nomenclature of exports and imports.
Article 4. Terms of reference
In the cases where any of the legislative documents and regulations referred to in this Circular is changed, supplemented or replaced, the newest one shall apply.
...
...
...
1. This Circular comes into force from November 02, 2024.
2. The Circular No. 28/2021/TT-BYT dated December 20, 2021 of the Minister of Health promulgating the List of foods, food additives and food implements, packaging and containers assigned HS codes according to the Vietnam’s Nomenclature of exports and imports with a view to state inspection of safety of imported foods shall cease to have effect from the effective date of this Circular.
Article 6. Responsibility for implementation
Director General of Vietnam Food Administration; heads of units owned by and affiliated to the Ministry of Health; Directors of Departments of Health, Departments of Food Safety of central-affiliated cities and provinces; heads of food safety authorities affiliated to People’s Committees of central-affiliated cities and provinces; heads of health authorities of ministries and central authorities, agencies, organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) for consideration and resolution./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Do Xuan Tuyen
...
...
...
FOODS, FOOD ADDITIVES AND FOOD IMPLEMENTS, PACKAGING AND
CONTAINERS ASSIGNED HS CODES ACCORDING TO THE VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS
AND IMPORTS SUBJECT TO STATE INSPECTION OF SAFETY OF IMPORTED FOODS UNDER
MANAGEMENT OF MINISTRY OF HEALTH
(Promulgated together with the Circular No. 15/2024/TT-BYT dated September
19, 2024)
II. Single-ingredient food additives:
No.
INS
Vietnamese name
English name
HS code
Function
I. Food:
...
...
...
Thực phẩm bổ sung
Supplemented Food
HS code determined according to Six (06) general classification rules enclosed with the Circular No. 31/2022/TT-BTC
II. Single-ingredient food additives:
2.
100(i)
Curcumin
...
...
...
3203.00.10
Coloring matter
3.
100(ii)
Turmeric
Turmeric
0910.30.00;
3203.00.10
Coloring matter
...
...
...
Riboflavin gồm:
Riboflavin, include:
101(i)
- Riboflavin, tổng hợp
- Riboflavin, synthetic
...
...
...
101(ii)
- Natri Riboflavin 5'-phosphat
- Riboflavin 5'-phosphate sodium
2936.23.00
Coloring matter
101(iii)
- Riboflavin từ Bacillus subtilis
- Riboflavin from Bacillus subtilis
...
...
...
5.
102
Tartrazin
Tartrazine
3204.19.00
Coloring matter
6.
104
Quinolin yellow
...
...
...
3204.12.10
Coloring matter
7.
110
Sunset yellow FCF
Sunset yellow FCF
3204.12.90
Coloring matter
8.
...
...
...
Carmin
Carmines
3203.00.10
Coloring matter
9.
122
Azorubin (Carmoisin)
Azorubine (Carmoisine)
3204.17.10
...
...
...
10.
123
Amaranth
Amaranth
3203.00.10
Coloring matter
11.
124
Ponceau 4R (Cochineal red A)
...
...
...
3204.19.00
Coloring matter
12.
127
Erythrosin
Erythrosine
3204.19.00
Coloring matter
13.
...
...
...
Allura red AC
Allura red AC
3204.17.10;
3204.17.90
Coloring matter
14.
132
Indigotin (Indigo cannin)
Indigotine (Indigo carmine)
...
...
...
Coloring matter
15.
133
Brilliant blue FCF
Brilliant blue FCF
3204.11.90
Coloring matter
16.
140
...
...
...
Chlorophylls
3203.00.10
Coloring matter
17.
141(i)
Phức dong clorophyll
Chlorophyll copper complexes
3203.00.10
Coloring matter
...
...
...
141(ii)
Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)
Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts
3203.00.10
Coloring matter
19.
143
Fast green FCF
Fast green FCF
...
...
...
Coloring matter
20.
Các Caramen, gồm:
Caramels, include:
1702.90.40
Coloring matter
150a
- Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)
...
...
...
150b
- Caramen nhóm II (caramen sulfit)
- Caramel II - sulfite caramel
150c
- Caramen nhóm III (caramen amoni)
- Caramel III - ammonia caramel
150d
- Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)
- Caramel IV -sulfite ammonia caramel
...
...
...
151
Brilliant black (Black PN)
Brilliant black (Black PN)
3204.11.90
Coloring matter
22.
153
Carbon thực vật
Vegetable carbon
...
...
...
Coloring matter
23.
155
Brown HT
Brown HT
3204.19.00
Coloring matter
24.
...
...
...
Beta-Carotenes, include:
3203.00.10
Coloring matter
160a(i)
- Beta-caroten tổng hợp
- Beta-Carotenes, synthetic
160a(ii)
- Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)
- Beta-Carotenes, vegetable
...
...
...
- Beta-Caroten, Blakeslea trispora
- Beta-Carotenes, Blakeslea trispora
25.
Chất chiết xuất từ amiatto, gồm:
Annatto extracts, include:
3203.00.10
Coloring matter
160b(i)
...
...
...
Annatto extracts, bixin-based
160b(ii)
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based
Annatto extracts, norbixin-based
26.
160c(i)
Paprika oleoresin
Paprika oleoresin
3301.90.90
...
...
...
27.
Lycopen, gồm:
Lycopene, include:
3203.00.10
Coloring matter
160d(i)
- Lycopen tổng hợp
- Lycopene, synthetic
...
...
...
- Lycopen chiết xuất từ cà chua
- Lycopene, tomato
160d(iii)
- Lycopen, Blakeslea trispora
- Lycopene, Blakeslea trispora
28.
160e
beta-apo- 8'-Carotenal
Carotenal, beta-apo-8'-
...
...
...
Coloring matter
29.
160f
Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic
Carotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8'-
3203.00.10
Coloring matter
30.
...
...
...
Lutein, include:
3203.00.10
Coloring matter
161b(i)
- Lutein từ Tagetes erecta
- Lutein from Tagetes erecta
161b(iii)
- Lutein este từ Tagetes erecta
- Lutein esters from Tagetes erecta
...
...
...
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthin
3203.00.10
Coloring matter
32.
161h(i)
Zeaxanthin tổng hợp
Zeaxanthin, synthetic
...
...
...
Coloring matter
33.
162
Beet red
Beet red
3203.00.10
Coloring matter
34.
163(ii)
...
...
...
Grape skin extract
3203.00.10
Coloring matter
35.
163(iii)
Chất chiết xuất từ quả lý chua đen
Blackcurrant extract
3203.00.10
Coloring matter
...
...
...
163(iv)
Màu ngô tím
Purple corn colour
3203.00.10
Coloring matter
37.
163(v)
Màu bắp cải đỏ
Red cabbage colour
...
...
...
Coloring matter
38.
163(vi)
Chất chiết xuất từ cà rốt đen
Black carrot extract
3203.00.10
Coloring matter
39.
163(vii)
...
...
...
Purple sweet potato colour
3203.00.10
Coloring matter
40.
163(viii)
Màu củ cải đỏ
Red radish colour
3203.00.10
Coloring matter
...
...
...
164
Gardenia yellow
Gardenia yellow
3203.00.10
Coloring matter
42.
170(i)
Calci Carbonat
Calcium carbonate
...
...
...
Acidity regulator, anticaking agent, carrier, coloring matter, firming agent, flour treatment agent, stabilizer
43.
171
Titan dioxyd
Titanium dioxide
2823.00.00
Coloring matter
44.
...
...
...
Iron oxide, include:
172(i)
- Oxyd sắt đen
- Iron oxide, black
172(ii)
...
...
...
- Iron oxide, red
2821.10.00
Coloring matter
172(iii)
- Oxyd sắt vàng
- Iron oxide, yellow
45.
...
...
...
Acid tannic (Tannin)
Tannic acid (Tannins)
3201.90.00
Coloring matter, emulsifier, stabilizer, thickener
46.
200
Acid sorbic
Sorbic acid
2916.19.00
...
...
...
47.
201
Natri sorbat
Sodium sorbate
2916.19.00
Preservative
48.
202
Kali sorbat
...
...
...
2916.19.00
Preservative
49.
203
Calci sorbat
Calcium sorbate
2916.19.00
Preservative
50.
...
...
...
Acid benzoic
Benzoic acid
2916.31.00
Preservative
51.
Muối benzoate, gồm:
Salt of benzoate, include:
...
...
...
211
- Natri benzoat
- Sodium benzoate
212
- Kali benzoat
- Potassium benzoate
2916.31.00
...
...
...
213
- Calci benzoat
- Calcium benzoate
52.
214
Ethyl para-hydroxybenzoat
Ethyl para-hydroxybenzoate
...
...
...
Preservative
53.
218
Methyl para-hydroxybenzoat
Methyl para-hydroxybenzoate
2916.31.00
Preservative
54.
220
...
...
...
Sulfur dioxide
2811.29.20
Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent
55.
221
Natri sulfit
Sodium sulfite
2832.10.00
Preservative, antioxidant, flour treatment agent, bleaching agent
...
...
...
222
Natri hydro sulfit
Sodium hydrogen sulfite
2832.10.00
Preservative, antioxidant
57.
223
Natri metabisulfit
Sodium metabisulfite
...
...
...
Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent
58.
224
Kali metabisulfit
Potassium metabisulfite
2832.20.00
Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent
59.
225
...
...
...
Potassium sulfite
2832.20.00
Preservative, antioxidant
60.
231
Ortho-phenylphenol
Ortho-phenylphenol
2907.19.00
Preservative
...
...
...
232
Natri ortho-phenylphenol
Sodium ortho-phenylphenol
2907.19.00
Preservative
62.
234
Nisin
Nisin
...
...
...
Preservative
63.
235
Natamycin (Pimaricin)
Natamycin (Pimaricin)
2941.90.00
Preservative
64.
239
...
...
...
Hexamethylene tetramine
2933.99.90
Preservative
65.
242
Dimethyl dicarbonat
Dimethyl dicarbonate
2920.90.00
Preservative
...
...
...
243
Laurie argrinat ethyl este
Laurie argrinate ethyl ester
2915.90.20
Preservative
67.
249
Kali nitrit
Postasium nitrite
...
...
...
Color retention agent, preservative
68.
250
Natri nitrit
Sodium nitrite
2834.10.00
Color retention agent, preservative
69.
251
...
...
...
Sodium nitrate
2834.29.90
Color retention agent, preservative
70.
260
Acid acetic băng
Acetic acid, glacial
2915.21.00
Acidity regulator, preservative
...
...
...
261(i)
Kali acetat
Potassium acetate
2915.29.90
Acidity regulator, preservative
72.
262(i)
Natri acetat
Sodium acetate
...
...
...
Acidity regulator, preservative, sequestrant
73.
262(ii)
Natri diacetat
Sodium diacetate
2915.29.90
Acidity regulator, sequestrant
74.
263
...
...
...
Calcium acetate
2915.29.90
Acidity regulator, preservative, stabilizer
75.
266
Natri dehydroacetat
Sodium dehydroacetate
2932.20.90
Preservative
...
...
...
270
Acid lactic, L-, D- và DL-
Lactic acid, L-, D- and DL-
2918.11.00
Acidity regulator
77.
280
Acid propionic
Propionic acid
...
...
...
Preservative
78.
281
Natri propionat
Sodium propionate
2915.50.00
Preservative
79.
282
...
...
...
Calcium propionate
2915.50.00
Preservative
80.
283
Kali propionat
Potassium propionate
2915.50.00
Preservative
...
...
...
290
Carbon dioxyd
Carbon dioxide
2811.21.00
Carbon dioxide generator, foaming agent, glazing agent, preservative, propellant
82.
296
Acid malic (DL-)
Malic acid, DL-
...
...
...
Acidity regulator, sequestrant
83.
297
Acid fumaric
Fumaric acid
2917.19.00
Acidity regulator
84.
300
...
...
...
Ascorbic acid, L-
2936.27.00
Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant
85.
301
Natri ascorbat
Sodium ascorbate
2936.27.00
Antioxidant, flour treatment agent
...
...
...
302
Calci ascorbat
Calcium ascorbate
2918.15.90
Antioxidant
87.
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl palmitate
...
...
...
Antioxidant
88.
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl stearate
2936.27.00
Antioxidant
89.
307a
...
...
...
d-alpha-Tocopherol
2936.28.00
Antioxidant
90.
307b
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)
Tocopherol concentrate, mixed
2936.28.00
Antioxidant
...
...
...
307c
dl-alpha-Tocopherol
dl-alpha-Tocopherol
2936.28.00
Antioxidant
92.
310
Propyl gallat
Propyl gallate
...
...
...
Antioxidant
93.
314
Nhựa guaiac
Guaiac resin
1301.90.90
Antioxidant
94.
315
...
...
...
Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)
2936.27.00
Antioxidant
95.
316
Natri erythorbat (natri isoascorbat)
Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)
2936.27.00
Antioxidant
...
...
...
319
Tertiary butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary butylhydroquinone (TBHQ)
2907.29.90
Antioxidant
97.
320
Butyl hydroxyanisol (BHA)
Butylated hydroxyanisole (BHA)
...
...
...
Antioxidant
98.
321
Butyl hydroxytoluen (BHT)
Butylated hydroxytoluene (BHT)
2907.19.00
Antioxidant
99.
322(i)
...
...
...
Lecithin
2923.20.11 (nếu từ thực vật) hoặc 2923.20.19 (nếu không phải từ thực vật)
Antioxidant, emulsifier, flour treatment agent
100.
325
Natri lactat
Sodium lactate
2918.11.00
Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant, thickener
...
...
...
326
Kali lactat
Potassium lactate
2918.11.00
Acidity regulator, antioxidant, emulsifier, humectant
102.
327
Calci lactat
Calcium lactate
...
...
...
Acidity regulator, emulsifying salt, flour treatment agent, firming agent, thickener
103.
329
Magnesi lactat, DL-
Magnesium lactate, DL-
2918.11.00
Acidity regulator, flour treatment agent
104.
330
...
...
...
Citric acid
2918.14.00
Acidity regulator, antioxidant, sequestrant, color retention agent
105.
331(i)
Natri dihydro citrat
Sodium dihydrogen citrate
2918.15.90
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer
...
...
...
331(ii)
Dinatri monohydro citrat
Disodium monohydrogen citrate
2918.15.90
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer
107.
331(iii)
Trinatri citrat
Trisodium citrate
...
...
...
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer
108.
332(i)
Kali dihydro citrat
Potassium dihydrogen citrate
2918.15.90
Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant
109.
332(ii)
...
...
...
Tripotassium citrate
2918.15.90
Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, antioxidant
110.
333(iii)
Tricalci citrat
Tricalcium citrate
2918.15.10
Acidity regulator, emulsifying salt, firming agent, sequestrant, stabilizer, antioxidant
...
...
...
334
Acid tartaric, L(+)-
L(+)-Tartaric acid
2918.12.00
Acidity regulator, sequestrant, antioxidant, flavor enhancer
112.
335(ii)
Natri L(+)-tartrat
Sodium L(+)-tartrate
...
...
...
Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer
113.
337
Kali natri L(+)-tartrat
Potassium sodium L(+)-tartrate
2918.13.00
Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer
114.
338
...
...
...
Phosphoric acid
2809.20.39
Acidity regulator, antioxidant, sequestrant
115.
339(i)
Natri dihydro phosphat
Sodium dihydrogen phosphate
2835.22.00
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener
...
...
...
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
Disodium hydrogen phosphate
2835.22.00
Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, thickener
117.
339(iii)
Trinatri phosphat
Trisodium phosphate
...
...
...
Acidity regulator, emulsifier, humectant, preservative, stabilizer, sequestrant, thickener
118.
340(i)
Kali dihydro phosphat
Potassium dihydrogen phosphate
2835.24.00
Acidity regulator, emulsifier, humectant, stabilizer, sequestrant, thickener
119.
340(ii)
...
...
...
Dipotassium hydrogen phosphate
2835.24.00
Acidity regulator, emulsifier, humectant, stabilizer, sequestrant, thickener
120.
340(iii)
Trikali phosphat
Tripotassium phosphate
2835.29.90
Acidity regulator, emulsifier, humectant, stabilizer, sequestrant, thickener
...
...
...
341(1)
Calci dihydro phosphat
Calcium dihydrogen phosphate
2835.26.00
Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener
122.
341(ii)
Calci hydro phosphat
Calcium hydrogen phosphate
...
...
...
Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener
123.
341(iii)
Tricalci phosphat
Tricalcium phosphate
2835.26.00
Acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener
124.
342(1)
...
...
...
Ammonium dihydrogen phosphate
2835.29.90
Acidity regulator, flour treatment agent, stabilizer, thickener, leavening agent
125.
342(ii)
Diamoni hydro phosphat
Diammonium hydrogen phosphate
2835.29.90
Acidity regulator, flour treatment agent, leavening agent, stabilizer, thickener
...
...
...
343(i)
Magnesi dihydro phosphat
Magnesium dihydrogen phosphate
2835.29.90
Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickener
127.
343(ii)
Magnesi hydro phosphat
Magnesium hydrogen phosphate
...
...
...
Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickener
128.
343(iii)
Trimagnesi phosphat
Trimagnesium phosphate
2835.29.90
Acidity regulator, anticaking agent, stabilizer, thickener
129.
350(i)
...
...
...
Sodium hyrogen DL-malate
2918.19.00
Acidity regulator, humectant
130.
350(ii)
Natri DL-malat
Sodium DL-malate
2918.19.00
Acidity regulator, humectant
...
...
...
352(ii)
Calci malat, D, L-
Calcium malate, D, L-
2918.99.00
Acidity regulator
132.
353
Acid metatartaric
Metatartaric acid
...
...
...
Acidity regulator, emulsifier, stabilizer, thickener
133.
355
Acid adipic
Adipic acid
2917.12.90
Acidity regulator
134.
363
...
...
...
Succinic acid
2917.19.00
Acidity regulator
135.
364(ii)
Dinatri succinat
Disodium succinate
2917.19.00
Acidity regulator, flavor enhancer
...
...
...
365
Natri fumarat (các muối)
Sodium fumarates
2917.19.00
Acidity regulator
137.
380
Triamoni citrat
Triammonium citrate
...
...
...
Acidity regulator
138.
381
Sắt amoni citrat
Ferric ammonium citrate
2918.15.90
Anticaking agent
139.
384
...
...
...
Isopropyl citrates
2918.15.90
Sequestrant, antioxidant, preservative
140.
385
Calci dinatri etylendiamintetraacetat
Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate
2921.21.00
Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative
...
...
...
386
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)
Disodium ethylenediaminetetraacetate
2922.49.00
Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative, stabilizer
142.
388
Acid thiodipropionic
Thiodipropionic acid
...
...
...
Antioxidant
143.
389
Dilauryl thiodipropionat
Dilauryl thiodipropionate
2930.90.90
Antioxidant
144.
392
...
...
...
Rosemary extract
1302.19.90
Antioxidant
145.
400
Acid alginic
Alginic acid
3913.10.00
Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer
...
...
...
401
Natri alginat
Sodium alginate
3913.10.00
Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
147.
402
Kali alginat
Potassium alginate
...
...
...
Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
148.
403
Amoni alginat
Ammonium alginate
3913.10.00
Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
149.
404
...
...
...
Calcium alginate
3913.10.00
Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer
150.
405
Propylen glycol alginat
Propylene glycol alginate
3913.10.00
Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, thickener, stabilizer
...
...
...
406
Thạch Aga
Agar
1302.31.00
Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer
152.
407
Carrageenan
Carrageenan
...
...
...
1302.39.12;
1302.39.13;
1302.39.19
Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer
153.
407a
Rong biển eucheuma đã qua chế biến
Processed eucheuma seaweed (PES)
1302.39.90
...
...
...
154.
410
Gôm đậu carob
Carob bean gum
1302.39.90
Thickener, emulsifier, stabilizer
155.
412
Gôm gua
...
...
...
1302.32.00
Thickener, emulsifier, stabilizer
156.
413
Gôm tragacanth
Tragacanth gum
1301.90.90
Thickener, emulsifier, stabilizer
157.
...
...
...
Gôm arabic
Gum arabic (Acacia gum)
1301.20.00
Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer
158.
415
Gôm xanthan
Xanthan gum
3913.90.90
...
...
...
159.
416
Gôm karaya
Karaya gum
1301.90.90
Thickener, emulsifier, stabilizer
160.
417
Gôm tara
...
...
...
1302.39.90
Thickener, gelling agent, stabilizer
161.
418
Gôm gellan
Gellan gum
3913.90.90
Thickener, gelling agent, stabilizer
162.
...
...
...
Sorbitol
Sorbitol
2905.44.00
Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
163.
420(ii)
Siro sorbitol
Sorbitol syrup
3824.60.00
...
...
...
164.
421
Manitol
Mannitol
2905.43.00
Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener, thickener
165.
422
Glycerol
...
...
...
2905.45.00
Thickener, humectant
166.
423
Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)
Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic
1301.20.00
Emulsifier
167.
...
...
...
Curdlan
Curdlan
3913.90.90
Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener
168.
425
Bột konjac
Konjac flour
1302.39.90
...
...
...
169.
427
Gôm cassia
Cassia gum
1302.39.90
Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener
170.
430
Polyoxyethylen (8) stearat
...
...
...
3907.29.90
Emulsifier
171.
431
Polyoxyethylen (40) stearat
Polyoxyethylene (40) stearate
3402.42.90
Emulsifier
172.
...
...
...
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate
3402.42.90
Emulsifier, stabilizer
173.
433
Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate
3402.42.90
...
...
...
174.
434
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate
3402.42.90
Emulsifier
175.
435
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
...
...
...
3402.42.90
Emulsifier, stabilizer
176.
436
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat
Polyoxyethylene (20) sorbitan tri stearate
3402.42.90
Emulsifier, stabilizer
177.
...
...
...
Pectin
Pectins
1302.20.00
Emulsifier, gelling agent, glazing agent, stabilizer, thickener
178.
442
Các muối amoni của acid phosphatidic
Ammonium salts of phosphatidic acid
2835.29.90
...
...
...
179.
444
Sucrose acetat isobutyrat
Sucrose acetate isobutyrate
2940.00.00
Emulsifier, stabilizer
180.
445(iii)
Glycerol ester của nhựa cây
...
...
...
3806.30.10; 3806.30.90; 3806.90.10; 3806.90.90
Emulsifier, stabilizer
181.
450(i)
Dinatri diphosphat
Disodium diphosphate
2835.22.00
Emulsifier, acidity regulator, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener
182.
...
...
...
Trinatri diphosphat
Trisodium diphosphate
2835.29.10
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
183.
450(iii)
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium diphosphate
2835.39.10
...
...
...
184.
450(v)
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium diphosphate
2835.39.90
Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, humectant, leavening agent, thickener
185.
450(vi)
Dicalci diphosphat
...
...
...
2835.26.00
Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, leavening agent, stabilizer, thickener
186.
450(vii)
Calci dihydro diphosphat
Calcium dihydrogen diphosphate
2835.26.00
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer
187.
...
...
...
Magnesi dihydro diphosphat
Magnesium dihydrogen diphosphate
2835.29.90
Acidity regulator, leavening agent, stabilizer
188.
451(i)
Pentanatri triphosphat
Pentasodium triphosphate
2835.39.90
...
...
...
189.
451(ii)
Pentakali triphosphat
Pentapotassium triphosphate
2835.39.90
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener
190.
452(i)
Natri polyphosphat
...
...
...
2835.39.90
Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener
191.
452(ii)
Kali polyphosphat
Potassium polyphosphate
2835.39.90
Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener
192.
...
...
...
Natri calci polyphosphat
Sodium calcium polyphosphate
2835.39.90
Acidity regulator, sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer
193.
452(iv)
Calci polyphosphat
Calcium polyphosphate
2835.39.90
...
...
...
194.
452(v)
Amoni polyphosphat
Ammonium polyphosphate
2835.39.90
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, humectant, stabilizer, thickener
195.
455
Mannoprotein của nấm men
...
...
...
2102.20.90
Stabilizer
196.
457
alpha-Cyclodextrin
Cyclodextrin, alpha-
3505.10.10
Thickener, stabilizer
197.
...
...
...
gamma-Cyclodextrin
Cyclodextrin, gamma-
2940.00.00
Thickener, stabilizer
198.
459
beta-Cyclodextrin
Cyclodextrin, beta-
3505.10.90
...
...
...
199.
460(i)
Cellulose vi tinh thể (Cellulose gel)
Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)
3912.90.20; 3912.90.90
Bulking agent, anticaking agent, carrier, glazing agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickener
200.
460(ii)
Bột cellulose
...
...
...
3912.90.90
Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener
201.
461
Methyl cellulose
Methyl cellulose
3912.39.00
Bulking agent, glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickener
202.
...
...
...
Ethyl cellulose
Ethyl cellulose
3912.39.00
Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent
203.
463
Hydroxypropyl cellulose
Hydroxypropyl cellulose
3912.39.00
...
...
...
204.
464
Hydroxypropyl methyl cellulose
Hydroxypropyl methyl cellulose
3912.39.00
Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener, bulking agent
205.
465
Methyl ethyl cellulose
...
...
...
3912.39.00
Emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickener
206.
466
Natri carboxymethyl cellulose (Gôm cellulose)
Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)
3912.31.00
Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent
207.
...
...
...
Ethyl hydroxyethyl cellulose
Ethyl hydroxyethyl cellulose
3912.39.00
Emulsifier, stabilizer, thickener
208.
468
Cross-linked natri carboxymethyl cellulose
Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose
3912.31.00
...
...
...
209.
469
Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bang enzyme (Gôm cellulose, thủy phân bằng enzym)
Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolysed)
3912.31.00
Stabilizer, thickener
210.
470(i)
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)
...
...
...
2915.70.10; 2915.70.30; 2915.90.20
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
211.
470(ii)
Muối của acid oleic (Ca, Na và K)
Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium
2916.15.00
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
212.
...
...
...
Magnesi sterat
Magnesium stearate
2915.70.30
Anticaking agent, emulsifier, thickener
213.
471
Mono và diglycerid của các acid béo
Mono- and Di-glycerides of fatty acids
1520.00.90
...
...
...
214.
472a
Este của glycerol với acid acetic và acid béo
Acetic and fatty acid esters of glycerol
3824.99.99
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
215.
472b
Este của glycerol với acid lactic và acid béo
...
...
...
2916.39.90
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
216.
472c
Este của glycerol với acid citric và acid béo
Citric and fatty acid esters of glycerol
2916.39.90
Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer
217.
...
...
...
Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo
Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol
2916.39.90
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
218.
473
Este của sucrose với các acid béo
Sucrose esters of fatty acids
2916.39.90
...
...
...
219.
473a
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose
Sucrose oligoesters type I and type II
2915.90.90
Emulsifier, glazing agent, stabilizer
220.
474
Sucroglycerid
...
...
...
3824.99.70
Emulsifier
221.
475
Este của polyglycerol với các acid béo
Polyglycerol esters of fatty acids
2916.39.90
Emulsifier, stabilizer
222.
...
...
...
Este của polyglycerol với acid ricinoleic
Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid
2916.39.90
Emulsifier
223.
477
Este của propylen glycol với acid béo
Propylene glycol esters of fatty acids
2916.39.90
...
...
...
224.
479
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo
Thermally oxidized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids
1518.00.14
Emulsifier
225.
480
Dioctyl natri sulfosuccinat
...
...
...
2917.19.00
Emulsifier, humectant
226.
481(i)
Natri stearoyl lactylat
Sodium stearoyl lactylate
2915.70.30
Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer
227.
...
...
...
Calci stearoyl lactylat
Calcium stearoyl lactylate
2918.11.00
Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer
228.
484
Stearyl citrat
Stearyl citrate
2918.15.90
...
...
...
229.
491
Sorbitan monostearat
Sorbitan monostearate
2905.44.00
Emulsifier, stabilizer
230.
492
Sorbitan tristearat
...
...
...
2905.44.00
Emulsifier, stabilizer
231.
493
Sorbitan monolaurat
Sorbitan monolaurate
2905.44.00
Emulsifier, stabilizer
232.
...
...
...
Sorbitan monooleat
Sorbitan monooleate
2905.44.00
Emulsifier, stabilizer
233.
495
Sorbitan monopalmitat
Sorbitan monopalmitate
2905.44.00
...
...
...
234.
500(i)
Natri carbonat
Sodium carbonate
2836.20.00
Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickener
235.
500(ii)
Natri hydro carbonat
...
...
...
2836.30.00
Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, thickener
236.
500(iii)
Natri sesquicarbonat
Sodium sesquicarbonate
2836.99.90
Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent
237.
...
...
...
Kali carbonat
Potassium carbonate
2836.40.00
Stabilizer, acidity regulator
238.
501(ii)
Kali hydro carbonat
Potassium hydrogen carbonate
2836.99.90
...
...
...
239.
503(i)
Amoni carbonat
Ammonium carbonate
2836.99.10
Leavening agent, acidity regulator
240.
503(ii)
Amoni hydro carbonat
...
...
...
2836.99.90
Acidity regulator, leavening agent
241.
504(i)
Magnesi carbonat
Magnesium carbonate
2519.10.00; 2836.99.90
Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent
242.
...
...
...
Magnesi hydroxyd carbonat
Magnesium hydroxide carbonate
2836.99.90
Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent
243.
507
Acid hydrocloric
Hydrochloric acid
2806.10.00
...
...
...
244.
508
Kali clorid
Potassium chloride
2827.39.90
Stabilizer, flavor enhancer, firming agent, thickener
245.
509
Calci clorid
...
...
...
2827.20.10; 2827.20.90
Firming agent, stabilizer, thickener
246.
510
Amoni clorid
Ammonium chloride
2827.10.00
Flour treatment agent
247.
...
...
...
Magnesi clorid
Magnesium chloride
2827.31.00
Color retention agent, stabilizer, firming agent
248.
512
Thiếc clorid
Stannous chloride
2827.39.90
...
...
...
249.
514(i)
Natri sulfat
Sodium sulfate
2833.19.00
Acidity regulator
250.
514(ii)
Natri hydro sulfat
...
...
...
2833.19.00
Acidity regulator
251.
515(i)
Kali sulfat
Potassium sulfate
2833.29.90
Acidity regulator
252.
...
...
...
Kali hydro sulfat
Potassium hydrogen sulfate
2833.29.90
Acidity regulator
253.
516
Calci sulfat
Calcium sulfate
2833.29.90
...
...
...
254.
518
Magnesi sulfat
Magnesium sulfate
2833.21.00
Firming agent, flavor enhancer
255.
523
Nhôm amoni sulfat
...
...
...
2833.22.10; 2833.22.90
Firming agent, acidity regulator, color retention agent, leavening agent, stabilizer
256.
524
Natri hydroxyd
Sodium hydroxide
2815.11.00; 2815.12.00
Acidity regulator
257.
...
...
...
Kali hydroxyd
Potassium hydroxide
2815.20.00
Acidity regulator
258.
526
Calci hydroxyd
Calcium hydroxide
2825.90.00
...
...
...
259.
527
Amoni hydroxyd
Ammonium hydroxide
2814.20.00
Acidity regulator
260.
528
Magnesi hydroxyd
...
...
...
2816.10.00
Acidity regulator, color retention agent
261.
529
Oxyd calci
Calcium oxide
2522.10.00; 2825.90.00
Acidity regulator, flour treatment agent
262.
...
...
...
Oxyd magnesi
Magnesium oxide
2519.90.10; 2519.90.90
Anticaking agent, acidity regulator
263.
535
Natri ferrocyanid
Sodium ferrocyanide
2837.20.00
...
...
...
264.
536
Kali ferrocyanid
Potassium ferrocyanide
2837.20.00
Anticaking agent
265.
538
Calci ferrocyanid
...
...
...
2837.20.00
Anticaking agent
266.
539
Natri thiosulfat
Sodium thiosulfate
2832.30.00
Antioxidant, sequestrant
267.
...
...
...
Natri nhôm phosphat, dạng acid
Sodium aluminium phosphate, acidic
2835.29.90
Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickener
268.
541(ii)
Natri nhôm phosphat, dạng bazo
Sodium aluminium phosphate, basic
2835.29.90
...
...
...
269.
542
Bone phosphat
Bone phosphate
2823.26.00
Anticaking agent, emulsifier, humectant
270.
551
Dioxyd silic vô định hình
...
...
...
2811.22.10;
2811.22.90
Anticaking agent, antifoaming agent, carrier
271.
552
Calci silicat
Calcium silicate
2842.10.00
Anticaking agent
...
...
...
553(i)
Magnesi silicat tổng hợp
Magnesium silicate, synthetic
2839.90.00
Anticaking agent
273.
553(iii)
Bột talc
Talc
...
...
...
Anticaking agent, glazing agent, thickener
274.
554
Natri nhôm silicat
Sodium aluminium silicate
2842.10.00
Anticaking agent
275.
575
...
...
...
Glucono delta-lactone
2940.00.00
Acidity regulator, leavening agent, sequestrant
276.
576
Natri gluconat
Sodium gluconate
2918.16.00
Sequestrant, thickener, stabilizer
...
...
...
577
Kali gluconat
Potassium gluconate
2918.16.00
Sequestrant, acidity regulator
278.
578
Calci gluconat
Calcium gluconate
...
...
...
Acidity regulator, firming agent, sequestrant
279.
579
Sắt (II) gluconat
Ferrous gluconate
2918.16.00
Color retention agent
280.
580
...
...
...
Magnesium gluconate
2918.16.00
Acidity regulator, firming agent, flavor enhancer
281.
585
Sắt (II) lactat
Ferrous lactate
2918.11.00
Color retention agent
...
...
...
586
4-hexylresorcinol
Hexylresorcinol, 4-
2907.29.90
Antioxidant, color retention agent
283.
620
Acid glutamic (L(+)-)
Glutamic acid, L(+)-
...
...
...
Flavor enhancer
284.
621
Mononatri L-glutamat
Monosodium L-glutamate
2922.42.20
Flavor enhancer
285.
622
...
...
...
Monopotassium L-glutamate
2922.42.90
Flavor enhancer
286.
623
Calci di-L-glutamat
Calcium di-L-glutamate
2922.42.90
Flavor enhancer
...
...
...
624
Monoamoni glutamat
Monoammonium glutamate
2922.42.20
Flavor enhancer
288.
625
Magnesi di-L-glutamat
Magnesium di-L-glutamate
...
...
...
Flavor enhancer
289.
626
Acid guanylic, 5'-
Guanylic acid, 5'-
2934.99.10
Flavor enhancer
290.
627
...
...
...
Disodium 5'-guanylate
2922.42.20
Flavor enhancer
291.
628
Dikali 5'-guanylat
Dipotassium 5'-guanylate
2934.99.90
Flavor enhancer
...
...
...
629
Calci 5'-guanylat
Calcium 5'-guanylate
2934.99.10
Flavor enhancer
293.
630
Acid inosinic, 5'-
Inosinic acid, 5'-
...
...
...
Flavor enhancer
294.
631
Dinatri 5'-inosinat
Disodium 5'-inosinate
2922.49.00
Flavor enhancer
295.
632
...
...
...
Potassium 5'-inosinate
2934.99.90
Flavor enhancer
296.
633
Calci 5'-inosinat
Calcium 5'-inosinate
2934.99.10
Flavor enhancer
...
...
...
634
Calci 5'-ribonucleotid
Calcium 5'-ribonucleotides
2934.99.10
Flavor enhancer
298.
635
Dinatri 5'-ribonucleotid
Disodium 5'-ribonucleotides
...
...
...
Flavor enhancer
299.
636
Maltol
Maltol
2932.99.00
Flavor enhancer
300.
637
...
...
...
Ethyl maltol
2932.99.00
Flavor enhancer
301.
639
DL-Alanin
Alanine, DL-
2922.49.00
Flavor enhancer
...
...
...
640
Glycin
Glycine
2922.49.00
Flavor enhancer
303.
900a
Polydimethylsiloxan
Polydimethylsiloxane
...
...
...
Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier
304.
901
Sáp ong
Beeswax
1521.90.10
Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener
305.
902
...
...
...
Candelilla wax
1521.10.00
Glazing agent, carrier, emulsifier, thickener
306.
903
Sáp carnauba
Carnauba wax
1521.10.00
Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent
...
...
...
904
Shellac tẩy trắng
Shellac, bleached
1301.90.40
Glazing agent
308.
905c(i)
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline wax
...
...
...
Glazing agent, antifoaming agent
309.
905d
Dầu khoáng, độ nhớt cao
Mineral oil, high viscosity
2710.19.90
Glazing agent, antifoaming agent
310.
905e
...
...
...
Mineral oil, medium viscosity
2710.19.90
Glazing agent
311.
907
Hydrogenated poly-1-decenes
Hydrogenated poly-1-decenes
2934.99.30
Glazing agent
...
...
...
E914
Sáp oxidised polyethylene
Oxidised polyethylene wax
3404.90.90
Glazing agent
313.
925
Khí clor
Chlorine
...
...
...
Flour treatment agent
314.
927a
Azodicarbonamid
Azodicarbonamide
2927.00.10
Flour treatment agent
315.
928
...
...
...
Benzoyl peroxide
2916.32.10
Bleaching agent, flour treatment agent, preservative
316.
930
Calci peroxyd
Calcium peroxide
2825.90.00
Flour treatment agent
...
...
...
941
Khí nitơ
Nitrogen
2804.30.00
Foaming agent, propellant, glazing agent
318.
942
Khí nitơ oxyd
Nitrous oxide
...
...
...
Propellant, foaming agent, glazing agent, antioxidant
319.
950
Acesulfam kali
Acesulfame potassium
2934.99.90
Sweetener, flavor enhancer
320.
951
...
...
...
Aspartame
2924.29.10
Flavor enhancer, Sweetener
321.
952(i)
Acid cyclamic
Cyclamic acid
2921.30.00
Sweetener
...
...
...
952(ii)
Calci cyclamat
Calcium cyclamate
2933.59.90
Sweetener
323.
952(iv)
Natri cyclamat
Sodium cyclamate
...
...
...
Sweetener
324.
953
Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)
Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)
2940.00.00
Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent, stabilizer, thickener, flavor enhancer
325.
...
...
...
Saccharin and salt of saccharin, include:
954(i)
- Saccharin
- Saccharin
954(ii)
...
...
...
- Calcium saccharin
2925.11.00
Sweetener
954(iii)
- Kali saccharin
- Potassium saccharin
954(iv)
...
...
...
- Sodium saccharin
326.
955
Sucralose (Triclorogalacto sucrose)
Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)
2940.00.00
Sweetener, flavor enhancer
...
...
...
956
Alitam
Alitame
2934.99.90
Sweetener
328.
957
Thaumatin
Thaumatin
...
...
...
Flavor enhancer, Sweetener
329.
960a
Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)
Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)
2938.90.00
Sweetener
330.
961
...
...
...
Neotame
2922.49.00
Flavor enhancer, Sweetener
331.
962
Muối aspartam-acesulfam
Aspartame-acesulfame salt
2924.29.10
Sweetener
...
...
...
964
Siro polyglycitol
Polyglycitol syrup
3824.99.70
Sweetener
333.
965(i)
Maltitol
Maltitol
...
...
...
Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener, thickener
334.
965(ii)
Siro maltitol
Maltitol syrup
3824.99.70
Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener, thickener
335.
966
...
...
...
Lactitol
2940.00.00
Emulsifier, sweetener, thickener
336.
967
Xylitol
Xylitol
2905.49.00
Emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener, thickener
...
...
...
968
Erythritol
Erythritol
2905.49.00
Flavor enhancer, humectant, Sweetener
338.
999(i)
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
Quillaia extract type I
...
...
...
Foaming agent, emulsifier
339.
999(ii)
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II
Quillaia extract type II
1302.19.90
Foaming agent, emulsifier
340.
...
...
...
alpha-Amylase, include:
1100(i)
- alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.
- alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.
1100(ii)
...
...
...
- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus
3507.90.00
Flour treatment agent
1100(iii)
- alpha-Amylase từ Bacillus subtilis
- alpha-Amylase from Bacillus subtilis
1100(iv)
...
...
...
- alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis
1100(v)
- alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
341.
...
...
...
Carbohydrase từ Bacillus licheniformis
Carbohydrase from Bacillus licheniformis
3507.90.00
Flour treatment agent
342.
1101(i)
Protease từ Aspergillus orysee var.
Protease from Aspergillus oryzae var.
3507.90.00
...
...
...
343.
1101(ii)
Papain
Papain
3507.90.00
Flavor enhancer
344.
1101(iii)
Bromelain
...
...
...
3507.90.00
Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer
345.
1102
Glucose oxydase
Glucose oxidase
3507.90.00
Antioxidant
346.
...
...
...
Lipases
Lipases
3507.90.00
Flavor enhancer
347.
1105
Lysozym
Lysozyme
3507.90.00
...
...
...
348.
1200
Polydextrose
Polydextroses
3913.90.90
Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener
349.
1201
Polyvinylpyrrolidon
...
...
...
3905.99.10
Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener
350.
1202
Polyvinylpyrrolidon, không tan
Polyvinylpyrrolidone, insoluble
3905.99.90
Color retention agent, stabilizer
351.
...
...
...
Polyvinyl alcohol
Polyvinyl alcohol
3905.30.10
Glazing agent, thickener
352.
1204
Pullulan
Pullulan
3913.90.30
...
...
...
353.
1209
Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)
Polyvinyl alcohol (PVA) - polyethylene glycol (PEG) graft co-polymer
3905.91.90
Glazing agent, stabilizer
354.
1210
Natri polyacrylat
...
...
...
3906.90.92
Stabilizer
355.
1400
Dextrin, tinh bột rang
Dextrins, roasted starch
3505.10.10
Carrier, emulsifier, stabilizer, thickener
356.
...
...
...
Tinh bột đã được xử lý bằng acid
Acid-treated starch
3505.10.10; 3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
357.
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline treated starch
3505.10.10; 3505.10.90
...
...
...
358.
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached starch
3505.10.10; 3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
359.
1404
Tinh bột xử lý oxy hóa
...
...
...
3505.10.10; 3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
360.
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Starches, enzyme treated
3505.10.10; 3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
361.
...
...
...
Monostarch phosphat
Monostarch phosphate
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
362.
1412
Distarch phosphat
Distarch phosphate
2835.29.90
...
...
...
363.
1413
Phosphated distarch phosphat
Phosphated distarch phosphate
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
364.
1414
Acetylated distarch phosphat
...
...
...
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
365.
1420
Starch acetate
Starch acetate
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
366.
...
...
...
Starch acetate este hóa với vinyl acetate
Starch acetate esterified with vinyl acetate
3505.10.90
Flour treatment agent
367.
1422
Acetylated distarch adipat
Acetylated distarch adipate
3505.10.90
...
...
...
368.
1440
Hydroxypropyl starch
Hydroxypropyl starch
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
369.
1442
Hydroxypropyl distarch phosphat
...
...
...
3505.10.90
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
370.
1450
Starch natri octenyl succinat
Starch sodium octenyl succinate
3505.10.10; 3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
371.
...
...
...
Acetylated oxydized starch
Acetylated oxidized starch
3505.10.90
Emulsifier, stabilizer, thickener
372.
1503
Dầu Castor
Castor oil
1515.30.10; 1515.30.90
...
...
...
373.
1504(i)
Cyclotetraglucose
Cyclotetraglucose
2940.00.00
Carrier
374.
1504(ii)
Siro cyclotetraglucose
...
...
...
2940.00.00
Carrier
375.
1505
Triethyl citrat
Triethyl citrate
2918.15.90
Carrier, emulsifier, stabilizer, sequestrant
376.
...
...
...
Triacetin
Triacetin
2915.39.90
Carrier, emulsifier, humectant
377.
1520
Propylen glycol
Propylene glycol
2905.32.00
...
...
...
378.
1521
Polyethylen glycol
Polyethylene glycol
3907.20.90
Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener
379.
160c(ii)
Chiết xuất Paprika
...
...
...
3203.00.10
Coloring matter
380.
419
Gôm ghatti
Gum ghatti
1301.90.90
Carrier, emulsifier, stabilizer, thickener
381.
...
...
...
Polysaccharid hạt me
Tamarind seed polysaccharide
1302.39.90
Emulsifying salt, gelling agent, stabilizer, thickener
382.
969
Advantam
Advantame
2924.29.90
...
...
...
383.
1205
Copolyme của Methacrylat, dạng bazo (BMC)
Methacrylate copolymer, basic (BMC)
3906.90.99
Carrier, glazing agent
384.
960b
Các steviol glycosid từ lên men
...
...
...
2938.90.00
Sweetener
385.
960c
Các steviol glycosid sản xuất bằng enzym
Enzymatically produced steviol glycosides
2938.90.00
Sweetener
386.
...
...
...
Các steviol glycosid
Glucosylated steviol glycosides
2938.90.00
Sweetener
387.
161b(ii)
Chiết xuất Tagetes
Tagetes extract
3203.00.10
...
...
...
388.
101(iv)
Riboflavin từ Ashbya gossypii
Riboflavin from Ashbya gossypii
2936.23.00
Coloring matter
389.
160a(iv)
Chiết xuất giàu β-Carotene từ Dunaliella Salina
...
...
...
3203.00.10
Coloring matter
390.
252
Kali nitrat
Potassium nitrate
2834.21.00
Color retention agent, preservative
391.
...
...
...
Lecithin, thủy phân một phần
Lecithin, partially hydrolysed
2923.20.90
Antioxidant, emulsifier
392.
134
Chiết xuất Spirulina
Spirulina Extract
3203.00.10
...
...
...
III. Food implements, packagaing and containers in direct contact with food:
Of synthetic plastics:
393.
Boxes
3923.10.90
394.
...
...
...
Sacks, bags, cling wrap
3923.21.99
395.
Carboys, bottles, flasks
3923.30.90
...
...
...
396.
Containers
3923.90.90
397.
Kitchenware
...
...
...
- Of melamine: under heading 3924.10.10
- Other than melamine: under heading 3924.10.99
Of rubber:
398.
Teats for feeding bottles and similar articles
4014.90.10
...
...
...
;
Thông tư 15/2024/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu: | 15/2024/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 19/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 15/2024/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Chưa có Video