BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/2014/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
84.58 |
Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
|
- Máy tiện ngang: |
|
8458.11.00 |
- - Điều khiển số |
0 |
|
- Máy tiện khác: |
|
8458.91.00 |
- - Điều khiển số |
0 |
|
|
|
84.59 |
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
8459.10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
8459.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
8459.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
|
- Máy khoan khác: |
|
8459.21.00 |
- - Điều khiển số |
0 |
|
- Máy doa-phay khác: |
|
8459.31.00 |
- - Điều khiển số |
0 |
Điều 2. Nguyên tắc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng máy gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được
Trường hợp các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc nhóm 84.54 đến nhóm 84.63 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính thuộc loại trong nước chưa sản xuất được có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi lớn hơn 0% thì được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Danh mục mặt hàng trong nước đã sản xuất được căn cứ theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2014./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 139/2014/TT-BTC |
Hanoi, September 23, 14 |
CIRCULAR
ON CHANGES IN RATES OF PREFERENTIAL IMPORT TAX ON ARTICLES OF HEADING 84.58 AND 84.59 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULE ISSUED TOGETHER WITH CIRCULAR NO. 164/2013/TT-BTC DATED NOVEMBER 15, 2013 OF THE MINISTRY OF FINANCE
Pursuant to the Law on imported and exported taxes dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on issuance of Export tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading, Import tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government on providing guidance on the Law on Export and import tax;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Finance ;
At the request of the Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance issues a Circular on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the Preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance shall be changed as follows
HS code
Description
Tax rate
(%)
84.58
Lathes (including turning centers) for removing metal.
- Horizontal lathes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8458.11.00
- - Numerically controlled
0
- Other
8458.91.00
- - Numerically controlled
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.59
Machine-tools (including way-type unit head machines) for drilling, boring, milling, threading tapping by removing metal, other than lathes (including turning centers) of heading 84.58.
8459.10
- Way-type unit head machines
8459.10.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
8459.10.20
- - Not electrically operated
0
- Other drilling machines
8459.21.00
- - Numerically controlled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other boring-milling machines
8459.31.00
- - Numerically controlled
0
Article 2. Rules of changes in rates of preferential import tax on articles of machine tools which are not domestically produced
If the tax on articles of machine tools from heading 84.54 to 84.63 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance which are not domestically produced in the Preferential import tariff schedule more than 0%, the 0% tax shall apply. The List of domestically produced articles shall be determined according to regulations of the Ministry of Planning and Investment and the Ministry of Industry and Trade.
Article 3. Effect
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Truong Chi Trung
;
Thông tư 139/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 139/2014/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 23/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 139/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video