BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải
pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng
trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, các Hiệp hội ngành hàng có liên quan, Bộ
Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2010/TT-BTC ngày 09/9/2010 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
02.08 |
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208 |
10 |
00 |
00 |
- Của thỏ |
10 |
0208 |
30 |
00 |
00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
14 |
0208 |
40 |
00 |
00 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
14 |
0208 |
50 |
00 |
00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
14 |
0208 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
0208 |
90 |
00 |
10 |
- - Đùi ếch |
10 |
0208 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703 |
10 |
|
|
- Hành và hành tăm: |
|
|
|
|
|
- - Hành: |
|
0703 |
10 |
11 |
00 |
- - - Củ hành giống |
0 |
0703 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Hành tăm: |
|
0703 |
10 |
21 |
00 |
- - - Củ hành tăm giống |
0 |
0703 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
0703 |
20 |
|
|
- Tỏi: |
|
0703 |
20 |
10 |
00 |
- - Củ tỏi giống |
0 |
0703 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
0703 |
90 |
|
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703 |
90 |
10 |
00 |
- - Củ giống |
0 |
0703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805 |
10 |
|
|
- Quả cam: |
|
0805 |
10 |
10 |
00 |
- - Tươi |
27 |
0805 |
10 |
20 |
00 |
- - Khô |
27 |
0805 |
20 |
00 |
00 |
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự |
30 |
0805 |
40 |
00 |
00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
40 |
0805 |
50 |
00 |
00 |
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
25 |
0805 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
40 |
|
|
|
|
|
|
16.02 |
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602 |
10 |
|
|
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602 |
10 |
10 |
00 |
- - Làm từ thịt lợn, đóng hộp |
34 |
1602 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
34 |
1602 |
20 |
00 |
00 |
- Từ gan động vật |
34 |
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602 |
31 |
00 |
00 |
- - Từ gà tây |
32 |
1602 |
32 |
|
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus: |
|
1602 |
32 |
10 |
00 |
- - - Từ gà ca ri, đóng hộp |
40 |
1602 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
29 |
1602 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
- Từ lợn: |
|
1602 |
41 |
|
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602 |
41 |
10 |
00 |
- - - Đóng hộp |
31 |
1602 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
31 |
1602 |
42 |
|
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602 |
42 |
10 |
00 |
- - - Đóng hộp |
31 |
1602 |
42 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
31 |
1602 |
49 |
|
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
- - - Thịt hộp: |
|
1602 |
49 |
11 |
00 |
- - - - Đóng hộp |
29 |
1602 |
49 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602 |
49 |
91 |
00 |
- - - - Đóng hộp |
29 |
1602 |
49 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
29 |
1602 |
50 |
00 |
00 |
- Từ trâu bò |
37 |
1602 |
90 |
|
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602 |
90 |
10 |
00 |
- - Ca-ri cừu, đóng hộp |
37 |
1602 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
18.06 |
|
|
|
Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao. |
|
1806 |
10 |
00 |
00 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
20 |
1806 |
20 |
|
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: |
|
1806 |
20 |
10 |
00 |
- - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
20 |
1806 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
18 |
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 |
31 |
|
|
- - Có nhân: |
|
1806 |
31 |
10 |
00 |
- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
24 |
1806 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
24 |
1806 |
32 |
|
|
- - Không có nhân: |
|
1806 |
32 |
10 |
00 |
- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
24 |
1806 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
24 |
1806 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1806 |
90 |
10 |
00 |
- - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh |
24 |
1806 |
90 |
20 |
00 |
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ |
24 |
1806 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
19.02 |
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
1902 |
11 |
00 |
00 |
- - Có chứa trứng |
38 |
1902 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1902 |
19 |
20 |
00 |
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) |
38 |
1902 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
1902 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Mì, miến làm từ đậu hạt |
38 |
1902 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
27 |
1902 |
20 |
|
|
- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác: |
|
1902 |
20 |
10 |
00 |
- - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt |
38 |
1902 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
38 |
1902 |
30 |
|
|
- Các sản phẩm bột nhào khác: |
|
1902 |
30 |
10 |
00 |
- - Mì ăn liền |
34 |
1902 |
30 |
20 |
00 |
- - Mì, bún làm từ gạo ăn liền |
34 |
1902 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
34 |
1902 |
40 |
00 |
00 |
- Cut-cut (couscous) |
38 |
|
|
|
|
|
|
19.04 |
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904 |
10 |
00 |
00 |
- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc |
27 |
1904 |
20 |
00 |
00 |
- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ |
34 |
1904 |
30 |
00 |
00 |
- Lúa mì bulgur |
34 |
1904 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1904 |
90 |
10 |
00 |
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
34 |
1904 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
|
|
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2002 |
10 |
|
|
- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng: |
|
2002 |
10 |
10 |
00 |
- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước |
34 |
2002 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
34 |
2002 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
2002 |
90 |
10 |
00 |
- - Bột cà chua dạng sệt |
27 |
2002 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
|
|
|
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005 |
10 |
00 |
00 |
- Rau đồng nhất |
40 |
2005 |
20 |
|
|
- Khoai tây: |
|
2005 |
20 |
10 |
00 |
- - Khoai tây chiên |
27 |
2005 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
34 |
2005 |
40 |
00 |
00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
34 |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005 |
51 |
00 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
34 |
2005 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
34 |
2005 |
60 |
00 |
00 |
- Măng tây |
34 |
2005 |
70 |
00 |
00 |
- Ô liu |
25 |
2005 |
80 |
00 |
00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
40 |
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005 |
91 |
00 |
00 |
- - Măng tre |
32 |
2005 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
32 |
|
|
|
|
|
|
20.08 |
|
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008 |
11 |
|
|
- - Lạc: |
|
2008 |
11 |
10 |
00 |
- - - Lạc rang |
34 |
2008 |
11 |
20 |
00 |
- - - Bơ lạc |
27 |
2008 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
27 |
2008 |
19 |
|
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
2008 |
19 |
10 |
00 |
- - - Hạt điều |
37 |
2008 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
27 |
2008 |
20 |
00 |
00 |
- Dứa |
40 |
2008 |
30 |
|
|
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
2008 |
30 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
40 |
2008 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
2008 |
40 |
|
|
- Lê: |
|
2008 |
40 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
37 |
2008 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
2008 |
50 |
|
|
- Mơ: |
|
2008 |
50 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
40 |
2008 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
2008 |
60 |
|
|
- Anh đào (Cherries): |
|
2008 |
60 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
40 |
2008 |
60 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
2008 |
70 |
|
|
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008 |
70 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
37 |
2008 |
70 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
2008 |
80 |
|
|
- Dâu tây: |
|
2008 |
80 |
10 |
00 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
37 |
2008 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2009.19: |
|
2008 |
91 |
00 |
00 |
- - Lõi cây cọ |
40 |
2008 |
92 |
|
|
- - Dạng hỗn hợp: |
|
2008 |
92 |
10 |
00 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây |
30 |
2008 |
92 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
30 |
2008 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
2008 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2008 |
99 |
10 |
00 |
- - - Vải |
40 |
2008 |
99 |
20 |
00 |
- - - Nhãn |
40 |
2008 |
99 |
30 |
00 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây |
40 |
2008 |
99 |
40 |
00 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu |
30 |
2008 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
20.09 |
|
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
2009 |
11 |
00 |
00 |
- - Đông lạnh |
25 |
2009 |
12 |
00 |
00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
30 |
2009 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
32 |
|
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) : |
|
2009 |
21 |
00 |
00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
35 |
2009 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
35 |
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009 |
31 |
00 |
00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
37 |
2009 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
2009 |
41 |
00 |
00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
35 |
2009 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
35 |
2009 |
50 |
00 |
00 |
- Nước cà chua ép |
37 |
|
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009 |
61 |
00 |
00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
35 |
2009 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
2009 |
71 |
00 |
00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
34 |
2009 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
31 |
2009 |
80 |
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009 |
80 |
10 |
00 |
- - Nước ép quả nho đen |
29 |
2009 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
2009 |
90 |
00 |
00 |
- Nước ép hỗn hợp |
29 |
|
|
|
|
|
|
33.05 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
|
3305 |
10 |
00 |
|
- Dầu gội đầu (shampoo): |
|
3305 |
10 |
00 |
10 |
- - Loại trị nấm có chứa thành phần hoá dược |
15 |
3305 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
25 |
3305 |
20 |
00 |
00 |
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
24 |
3305 |
30 |
00 |
00 |
- Gôm tóc |
24 |
3305 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
24 |
|
|
|
|
|
|
39.26 |
|
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
|
3926 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
27 |
3926 |
20 |
|
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 |
20 |
60 |
00 |
- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa |
14 |
3926 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
3926 |
30 |
00 |
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự: |
|
3926 |
30 |
00 |
10 |
- - Linh kiện lắp trong xe có động cơ |
20 |
3926 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
25 |
3926 |
40 |
00 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
27 |
3926 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
3926 |
90 |
10 |
00 |
- - Phao cho lưới đánh cá |
20 |
3926 |
90 |
20 |
00 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng |
20 |
|
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
3926 |
90 |
32 |
00 |
- - - Khuôn plastic lấy dấu răng |
10 |
3926 |
90 |
39 |
|
- - - Loại khác: |
|
3926 |
90 |
39 |
10 |
- - - - Túi đựng nước tiểu |
10 |
3926 |
90 |
39 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
3926 |
90 |
41 |
00 |
- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát |
5 |
3926 |
90 |
42 |
00 |
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự |
14 |
3926 |
90 |
44 |
00 |
- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống |
14 |
3926 |
90 |
45 |
00 |
- - - Đinh phản quang |
14 |
3926 |
90 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
14 |
|
|
|
|
- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp: |
|
3926 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dây băng truyền hoặc băng tải |
14 |
3926 |
90 |
55 |
00 |
- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ |
14 |
3926 |
90 |
59 |
00 |
- - - Loại khác |
14 |
3926 |
90 |
60 |
00 |
- - Để chăm sóc gia cầm |
15 |
3926 |
90 |
70 |
00 |
- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo |
15 |
3926 |
90 |
80 |
|
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giầy: |
|
3926 |
90 |
80 |
10 |
- - - Phom giầy |
0 |
3926 |
90 |
80 |
90 |
- - - Loại khác |
17 |
3926 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
3926 |
90 |
90 |
10 |
- - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) |
15 |
3926 |
90 |
90 |
20 |
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ |
17 |
3926 |
90 |
90 |
30 |
- - - Đầu đỡ chân không dùng để sản xuất bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời |
15 |
3926 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
65.06 |
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
6506 |
10 |
|
|
- Mũ bảo hộ: |
|
6506 |
10 |
10 |
00 |
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy |
20 |
6506 |
10 |
20 |
00 |
- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép |
0 |
6506 |
10 |
30 |
00 |
- - Mũ bảo hộ bằng thép |
0 |
6506 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
6506 |
91 |
00 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
31 |
6506 |
99 |
|
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
6506 |
99 |
10 |
00 |
- - - Bằng da lông |
31 |
6506 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
31 |
|
|
|
|
|
|
73.21 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
7321 |
11 |
00 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
18 |
7321 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
24 |
7321 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
18 |
|
|
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
7321 |
81 |
00 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
18 |
7321 |
82 |
00 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
27 |
7321 |
89 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
18 |
7321 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
7321 |
90 |
10 |
00 |
- - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa |
10 |
7321 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
76.15 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự: |
|
7615 |
11 |
00 |
00 |
- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự |
30 |
7615 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
7615 |
20 |
|
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: |
|
7615 |
20 |
10 |
00 |
- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu trong phòng |
30 |
7615 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
82.11 |
|
|
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. |
|
8211 |
10 |
00 |
00 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
8211 |
91 |
00 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
5 |
8211 |
92 |
|
|
- - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
8211 |
92 |
50 |
00 |
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
5 |
8211 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
8211 |
93 |
|
|
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
8211 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
5 |
8211 |
93 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
8211 |
94 |
00 |
00 |
- - Lưỡi dao |
5 |
8211 |
95 |
00 |
00 |
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản |
5 |
|
|
|
|
|
|
82.12 |
|
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải). |
|
8212 |
10 |
00 |
00 |
- Dao cạo |
20 |
8212 |
20 |
|
|
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải: |
|
8212 |
20 |
10 |
00 |
- - Lưỡi dao cạo kép |
20 |
8212 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
8212 |
90 |
00 |
00 |
- Các bộ phận khác |
17 |
|
|
|
|
|
|
83.02 |
|
|
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. |
|
8302 |
10 |
00 |
00 |
- Bản lề |
20 |
8302 |
20 |
00 |
00 |
- Bánh xe đẩy loại nhỏ |
23 |
8302 |
30 |
00 |
00 |
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ |
20 |
|
|
|
|
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
8302 |
41 |
|
|
- - Dùng cho xây dựng: |
|
8302 |
41 |
30 |
00 |
- - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa |
20 |
8302 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8302 |
42 |
|
|
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà: |
|
8302 |
42 |
10 |
00 |
- - - Chốt cửa và bản lề |
20 |
8302 |
42 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8302 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8302 |
49 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng cho yên cương |
20 |
8302 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8302 |
50 |
00 |
00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
25 |
8302 |
60 |
00 |
00 |
- Cơ cấu đóng cửa tự động |
17 |
|
|
|
|
|
|
84.15 |
|
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
|
8415 |
10 |
00 |
10 |
- - Công suất không quá 26,38 kW |
34 |
8415 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8415 |
20 |
00 |
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8415 |
20 |
00 |
10 |
- - Loại có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
8415 |
81 |
|
|
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy bay: |
|
8415 |
81 |
11 |
00 |
- - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW |
0 |
8415 |
81 |
12 |
00 |
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút |
0 |
8415 |
81 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
8415 |
81 |
20 |
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
81 |
20 |
10 |
- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
81 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8415 |
81 |
30 |
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
|
8415 |
81 |
30 |
10 |
- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
81 |
30 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
81 |
91 |
|
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
81 |
91 |
90 |
- - - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
81 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW |
27 |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
81 |
99 |
90 |
- - - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
82 |
|
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 |
82 |
11 |
00 |
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút |
0 |
8415 |
82 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
8415 |
82 |
20 |
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
82 |
20 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
82 |
20 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
82 |
30 |
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20: |
|
8415 |
82 |
30 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
82 |
30 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
82 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
82 |
90 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
83 |
|
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 |
83 |
11 |
00 |
- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút |
0 |
8415 |
83 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
8415 |
83 |
20 |
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
83 |
20 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
83 |
20 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
83 |
30 |
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
|
8415 |
83 |
30 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
27 |
8415 |
83 |
30 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
83 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
25 |
8415 |
83 |
90 |
90 |
- - - - Có công suất trên 26,38 kW |
17 |
8415 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
|
- - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW: |
|
8415 |
90 |
12 |
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 |
90 |
21 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
21 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
21 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
22 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
22 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
22 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
23 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
23 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
23 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
29 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 |
90 |
31 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
31 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
31 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
32 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
32 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
32 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
33 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
33 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
33 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
39 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
39 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
39 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW: |
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415 |
90 |
41 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
41 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
41 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
42 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
42 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
42 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
43 |
|
- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
|
8415 |
90 |
43 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
43 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
8415 |
90 |
49 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8415 |
90 |
49 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho máy bay |
0 |
8415 |
90 |
49 |
90 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
|
84.18 |
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
8418 |
10 |
|
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
|
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
25 |
8418 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
|
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
25 |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
8418 |
30 |
00 |
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít : |
|
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
20 |
8418 |
30 |
00 |
90 |
- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít |
20 |
8418 |
40 |
00 |
|
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
20 |
8418 |
40 |
00 |
90 |
- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít |
20 |
8418 |
50 |
|
|
- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
|
8418 |
50 |
10 |
|
- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít : |
|
8418 |
50 |
10 |
10 |
- - - Phù hợp để dùng trong y tế |
5 |
8418 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
8418 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8418 |
50 |
90 |
10 |
- - - Phù hợp để dùng trong y tế |
7 |
8418 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 |
61 |
00 |
00 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
10 |
8418 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8418 |
69 |
10 |
00 |
- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống |
10 |
8418 |
69 |
20 |
00 |
- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên |
10 |
8418 |
69 |
30 |
00 |
- - - Thiết bị làm lạnh nước uống |
10 |
8418 |
69 |
50 |
00 |
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy |
3 |
8418 |
69 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
8418 |
91 |
|
|
- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
|
8418 |
91 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40 |
3 |
8418 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
8418 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8418 |
99 |
10 |
00 |
- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ |
0 |
8418 |
99 |
20 |
00 |
- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn |
3 |
8418 |
99 |
40 |
00 |
- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29 |
0 |
8418 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.08 |
|
|
|
Máy hút bụi. |
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền: |
|
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
31 |
8508 |
19 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Công suất từ 1500 W đến dưới 2500 W |
31 |
8508 |
19 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8508 |
60 |
00 |
00 |
- Máy hút bụi loại khác |
0 |
8508 |
70 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.19 |
|
|
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. |
|
8519 |
20 |
00 |
00 |
- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác |
31 |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
31 |
8519 |
50 |
00 |
00 |
- Máy trả lời điện thoại |
3 |
|
|
|
|
- Thiết bị khác: |
|
8519 |
81 |
|
|
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
29 |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
29 |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
35 |
8519 |
81 |
40 |
|
- - - Máy sao âm: |
|
8519 |
81 |
40 |
10 |
- - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh |
10 |
8519 |
81 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
31 |
8519 |
81 |
50 |
00 |
- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài |
10 |
8519 |
81 |
60 |
|
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
8519 |
81 |
60 |
10 |
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8519 |
81 |
60 |
90 |
- - - - Loại khác |
27 |
8519 |
81 |
70 |
|
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette: |
|
8519 |
81 |
70 |
10 |
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh |
10 |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
27 |
8519 |
81 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8519 |
81 |
90 |
10 |
- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
8519 |
89 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh: |
|
8519 |
89 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm |
10 |
8519 |
89 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên |
10 |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
31 |
8519 |
89 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8519 |
89 |
90 |
10 |
- - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
85.23 |
|
|
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ: |
|
8523 |
21 |
|
|
- - Thẻ có dải từ: |
|
8523 |
21 |
10 |
00 |
- - - Chưa ghi |
10 |
8523 |
21 |
20 |
00 |
- - - Đã ghi |
20 |
8523 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
8523 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Băng máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Băng video, đã ghi |
25 |
8523 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Đã ghi |
10 |
|
|
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
8523 |
29 |
21 |
00 |
- - - - Băng video, chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
22 |
00 |
- - - - Băng video, đã ghi |
15 |
8523 |
29 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523 |
29 |
29 |
10 |
- - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
29 |
20 |
- - - - - Băng máy tính, đã ghi |
10 |
8523 |
29 |
29 |
30 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
10 |
8523 |
29 |
29 |
40 |
- - - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác, đã ghi |
25 |
|
|
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
8523 |
29 |
31 |
00 |
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
32 |
00 |
- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
33 |
00 |
- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
39 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523 |
29 |
39 |
10 |
- - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
39 |
20 |
- - - - - Băng máy tính, đã ghi |
10 |
8523 |
29 |
39 |
30 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
10 |
8523 |
29 |
39 |
40 |
- - - - - Băng video, chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
39 |
50 |
- - - - - Băng video, đã ghi |
25 |
8523 |
29 |
39 |
60 |
- - - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
29 |
39 |
90 |
- - - - - Loại khác, đã ghi |
25 |
|
|
|
|
- - - Đĩa từ: |
|
8523 |
29 |
41 |
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
29 |
41 |
10 |
- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
29 |
41 |
90 |
- - - - - Loại khác |
17 |
8523 |
29 |
42 |
00 |
- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
12 |
8523 |
29 |
43 |
|
- - - - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523 |
29 |
43 |
10 |
- - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa mềm máy tính |
0 |
8523 |
29 |
43 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8523 |
29 |
44 |
|
- - - - Loại khác, đã ghi: |
|
8523 |
29 |
44 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
10 |
8523 |
29 |
44 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8523 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
29 |
92 |
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
29 |
92 |
10 |
- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
29 |
92 |
90 |
- - - - - Loại khác |
17 |
8523 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
8523 |
40 |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
|
|
|
|
- - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
8523 |
40 |
11 |
00 |
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
40 |
12 |
|
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
3 |
8523 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8523 |
40 |
13 |
|
- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
|
8523 |
40 |
13 |
10 |
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
5 |
8523 |
40 |
13 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8523 |
40 |
14 |
00 |
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
5 |
8523 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác, đã ghi |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8523 |
40 |
91 |
00 |
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
40 |
92 |
|
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
40 |
92 |
10 |
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
40 |
92 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8523 |
40 |
93 |
00 |
- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
15 |
8523 |
40 |
94 |
00 |
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
40 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523 |
40 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
10 |
8523 |
40 |
99 |
20 |
- - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
40 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác, đã ghi |
15 |
|
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523 |
51 |
|
|
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
|
8523 |
51 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
51 |
20 |
|
- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
51 |
20 |
10 |
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
51 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8523 |
51 |
30 |
00 |
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
51 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523 |
51 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
5 |
8523 |
51 |
90 |
20 |
- - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
51 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác, đã ghi |
15 |
8523 |
52 |
00 |
00 |
- - “Thẻ thông minh” |
0 |
8523 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8523 |
59 |
10 |
00 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML (tags) |
0 |
8523 |
59 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi |
0 |
8523 |
59 |
30 |
|
- - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
59 |
30 |
10 |
- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
59 |
30 |
90 |
- - - - Loại khác |
17 |
8523 |
59 |
40 |
00 |
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
59 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523 |
59 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
5 |
8523 |
59 |
90 |
20 |
- - - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
59 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác, đã ghi |
15 |
8523 |
80 |
|
|
- Loại khác: |
|
8523 |
80 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi: |
0 |
8523 |
80 |
20 |
|
- - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523 |
80 |
20 |
10 |
- - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu |
3 |
8523 |
80 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
17 |
8523 |
80 |
30 |
00 |
- - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523 |
80 |
40 |
00 |
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
25 |
8523 |
80 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8523 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi |
5 |
8523 |
80 |
90 |
20 |
- - - Loại khác, chưa ghi |
10 |
8523 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác, đã ghi |
15 |
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
8525 |
50 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát |
0 |
8525 |
60 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
0 |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
8525 |
80 |
10 |
00 |
- - Webcam |
15 |
8525 |
80 |
20 |
00 |
- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
10 |
8525 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
94.01 |
|
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng. |
|
9401 |
10 |
00 |
00 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay |
0 |
9401 |
20 |
00 |
00 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
27 |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
29 |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
29 |
|
|
|
|
- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác: |
|
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
29 |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
29 |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
29 |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
9401 |
80 |
|
|
- Ghế khác: |
|
9401 |
80 |
10 |
00 |
- - Ghế tập đi trẻ em |
29 |
9401 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
9401 |
90 |
|
|
- Các bộ phận của ghế: |
|
9401 |
90 |
10 |
00 |
- - Của ghế máy bay |
0 |
9401 |
90 |
20 |
00 |
- - Của ghế tập đi trẻ em |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9401 |
90 |
91 |
00 |
- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9401.20 hoặc 9401.30 |
20 |
9401 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
9401 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Bằng plastic |
25 |
9401 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
94.03 |
|
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
25 |
9403 |
20 |
00 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 |
20 |
00 |
10 |
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga |
10 |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
23 |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
29 |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
29 |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
29 |
9403 |
60 |
00 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
9403 |
60 |
00 |
10 |
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga |
10 |
9403 |
60 |
00 |
20 |
- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
29 |
9403 |
70 |
00 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 |
70 |
00 |
10 |
- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, gồm cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9403 |
81 |
00 |
|
- - Bằng tre hoặc song mây: |
|
9403 |
81 |
00 |
10 |
- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
29 |
9403 |
89 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
9403 |
89 |
00 |
10 |
- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
29 |
9403 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
25 |
|
|
|
|
|
|
Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 133/2010/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/09/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video