BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÔ TẢ HÀNG HÓA CỦA NHÓM 9825 THUỘC CHƯƠNG 98 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 193/2012/TT-BTC NGÀY 15/11/2012 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mô tả hàng hóa của nhóm 9825 thuộc Chương 98 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98
1. Sửa đổi, bổ sung khoản1.25, Mục I :
“1.25. Nhóm 98.25: Chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (như Xclair, Atopiclair, Dermatix)”
2. Bổ sung khoản 2.7 vào Mục I:
2.7 Mặt hàng kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm 98.25 phải đáp ứng hồ sơ về trang thiết bị y tế nhập khẩu quy định tại Thông tư số 24/2011/TT-BYT ngày 21/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Điều 2. Bổ sung mục II- Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Chương 98) như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9825 |
00 |
00 |
Chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (như Xclair, Atopiclair, Dermatix) |
3304 |
99 |
90 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 10 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 120/2013/TT-BTC |
Hanoi, August 27, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING AND SUPPLEMENTING DESCRIPTION OF COMMODITIES OF HEADING 9825 OF CHAPTER 98 SPECIFIED IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF PROMULGATED TOGETHER WITH THE CIRCULAR NO.193/2012/TT-BTC, OF NOVEMBER 15, 2012 OF THE MINISTRY OF FINANCE
Pursuant to the Law on export tax and import tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the export tariff in according to list of taxable goods headings and tax rate frame for each goods heading, preferential import tariff in according to list of taxable goods headings and preferential tax rate frame for each goods heading;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP, of August 13, 2010, detailing implementation of a number of Articles of Law on export tax and import tax;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008, defining the functions, duties, power and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of Director of Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular amending and supplementing description of commodities of heading 9825 of Chapter 98 specified in preferential import tariff promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC, of November 15, 2012 of the Ministry of Finance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Amending and supplementing Clause 1.25, section I:
“1.25. Heading 98.25: Restylane; Creams for skin protection enhancing, scar reduction gel (such as Xclair, Atopiclair, Dermatix)”
2. Supplementing Clause 2.7 to section I:
2.7. Creams for skin protection enhancing, scar reduction gel of heading 98.25 must satisfy dossier of import medical equipment specified in Circular No. 24/2011/TT-BYT dated June 21, 2011, of the Ministry of Health, guiding the import of medical device.
Article 2. To supplement section II- List of commodity groups, commodities and preferential import tax rates (of Chapter 98) as follows:
HS code
Description of commodity
Respective HS code at section I Annex II
Tax rate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9825
00
00
Restylane; Creams for skin protection enhancing, scar reduction gel (such as Xclair, Atopiclair, Dermatix)
3304
99
90
10
Article 3. Effect
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
;
Thông tư 120/2013/TT-BTC sửa đổi mô tả hàng hóa nhóm 9825 thuộc Chương 98 quy định tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 120/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 120/2013/TT-BTC sửa đổi mô tả hàng hóa nhóm 9825 thuộc Chương 98 quy định tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính
Chưa có Video