BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Hiệp hội Phân bón Việt Nam, Bộ Tài chính điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số
216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 120/2010/TT-BTC ngày 11/8/2010 của Bộ Tài
chính)
Mã
hàng |
Mô
tả hàng hoá |
Thuế
suất (%) |
|||
31.03 |
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat. |
|
|
|
|
|
-
Superphosphat: |
|
3103 |
10 |
10 |
00 |
- -
Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
6,5 |
3103 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
6,5 |
3103 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
3103 |
90 |
10 |
00 |
- -
Phân phosphat đã nung |
6,5 |
3103 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại
khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
31.05 |
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng
viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không
quá 10kg. |
|
3105 |
10 |
00 |
|
- Các mặt hàng
của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng
lượng cả bì không quá 10 kg |
|
3105 |
10 |
00 |
10 |
- -
Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc
đóng trong bao bì |
6,5 |
3105 |
10 |
00 |
20 |
- -
Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali, ở
dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì |
6,5 |
3105 |
10 |
00 |
30 |
- -
Superphosphat, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì |
6,5 |
3105 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3105 |
20 |
00 |
00 |
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali |
6,5 |
3105 |
30 |
00 |
00 |
- Diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
0 |
3105 |
40 |
00 |
00 |
- Amoni dihydro
orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro
orthophosphat (diamoni phosphat) |
0 |
|
|
|
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: |
|
3105 |
51 |
00 |
00 |
- - Chứa
nitrat và phosphat |
0 |
3105 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại
khác |
0 |
3105 |
60 |
00 |
00 |
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali |
0 |
3105 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 120/2010/TT-BTC |
Hanoi, August 11, 2010 |
CIRCULAR
GUIDING THE ADJUSTMENT OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF FERTILIZERS ON THE DUTY RATE LIST OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to June 14, 2005 Law
No. 45/2005/ QH11 on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee's Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12
of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff according to the list of
dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group
and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity
groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government's Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
After consulting the Ministry of Industry and Trade, the Ministry of
Agriculture and Rural Development and the Vietnam Fertilizer Association, the Ministry'
of Finance adjusts the preferential import duty rates applicable to a number of
fertilizers on the duty rate list of the Preferential Import Tariff according
to the list of dutiable commodity groups promulgated together with the Ministry
of Finance's Circular No. 216/ 2009/TT-BTC of November 12, 2009, as follows:
Article 1. Preferential import duty rate
To adjust preferential import duty rates applicable to a number of fertilizers on the duty rate list of the Preferential Import Tariff promulgated together with the Ministry of Finance's Circular No. 216/2009/TT-BTC of November 12, 2009, providing duty rates of the Export Tariff and Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups, into new preferential import duty rates on the list of preferential import duty rates applicable to a number of fertilizers promulgated together with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect 45 days from the date of its signing.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
OF
PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF FERTILIZERS OF THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
(Promulgated together with the Ministry of Finance's Circular No.
120/2010/TT-BTC of August 11, 2010)
Code
Description
Duty
rate (%)
31.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mineral or chemical
fertilizers, phosphatic
- Superphosphates:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
00
- - Used for animal feed
6.5
3103
10
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5
3103
90
- Other:
310
3
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Calcined phosphates
6.5
3103
90
90
00
- - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mineral or chemical
fertilizers containing two or three of the fertilizing elements nitrogen,
phosphorus and potassium; other fertilizers; goods of this Chapter in tablets
or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg
3105
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3105
10
00
10
- - Superphosphates and
calcined phosphates, in tablets or similar forms or in packages
6.5
3105
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- Mineral or chemical
fertilizers containing the three fertilizing elements nitrogen, phosphates
and potassium in tablets or similar forms or in packages
6.5
3105
10
00
30
- - Superphosphates in tablets
or similar forms or in packages
6.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
90
- - Other
0
3105
20
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5
3105
30
00
00
- Diammonium
hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
0
3105
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- Ammonium
dihydrogenorthophosphate (moiioammonium phosphate) and mixture thereof with
diammonium hydrogenortho-phosphate (diammonium phosphate)
0
- Other mineral or chemical
fertilizers containing the two fertilizing elements nitrogen and phosphorus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
00
00
- - Containing nitrates and
phosphates
0
3105
59
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3105
60
00
00
- Mineral or chemical
fertilizers containing the two fertilizing elements phosphorus and potassium
0
3105
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- Other
0
Thông tư 120/2010/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng phân bón tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 120/2010/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 120/2010/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng phân bón tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video