BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2012 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 187/2007/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu);
b) Quy định áp dụng đối với Danh mục cấm nhập khẩu.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu tại Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Dịch vụ sửa chữa, làm mới, sản xuất làm mới sản phẩm công nghệ thông tin là một hoặc một số hoạt động sau: thay thế linh kiện, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng, làm mới các máy móc, thiết bị công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
2. Sản phẩm công nghệ thông tin được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng được sửa chữa, thay thế linh kiện, phục hồi chức năng và hình thức tương đương với sản phẩm mới cùng chủng loại.
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Các quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
1. Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hóa và Mã số H.S trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những hàng hóa có mã số H.S 8 số. Những mã H.S 4 số và 6 số trong Danh mục cấm nhập khẩu chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã HS 8 số.
2. Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ tùng đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu.
3. Danh mục này được xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin và các quy định khác của pháp luật.
4. Sản phẩm được tân trang, làm mới phải có dấu hiệu, nhãn hiệu bằng tiếng Việt (tân trang, tái sản xuất, làm mới, tái sử dụng) hoặc bằng tiếng Anh (refurbished, remanufactured, renew, recycled, reused) trên bao bì.
5. Trường hợp nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này, phải tuân thủ các quy định sau:
a) Toàn bộ sản phẩm sau quá trình sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới phải tái xuất. Phế liệu, phế thải phát sinh trong quá trình sản xuất phải được xử lý theo quy định của pháp luật về môi trường hoặc tái xuất cùng sản phẩm;
b) Định kỳ hàng năm, tổ chức, cá nhân báo cáo số lượng hàng nhập khẩu, tái xuất, tồn kho (theo mẫu tại Phụ lục số 02 của Thông tư này) và bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông;
c) Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện.
6. Trường hợp nhập khẩu theo quy định tại Khoản 8 Điều 4 Thông tư này phải tuân thủ các quy định sau:
a) Định kỳ hàng năm, tổ chức, cá nhân báo cáo số lượng hàng nhập khẩu, xuất khẩu, phân phối trong nước, tồn kho (theo mẫu tại Phụ lục số 03 của Thông tư này) và bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông;
b) Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện.
Điều 4. Các trường hợp không áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
1. Nhập khẩu để làm dịch vụ sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới và tái xuất khẩu sản phẩm sau quá trình sản xuất.
2. Nhập khẩu để làm phương tiện sản xuất trực tiếp hoặc làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu - phát triển (R&D).
3. Tái nhập khẩu sau khi đưa ra nước ngoài để bảo hành, bảo trì hoặc sửa chữa, làm mới.
4. Nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một cơ quan, tổ chức.
5. Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dụng, với tính năng đặc biệt phục vụ cho các chuyên ngành cụ thể như đo lường, tự động hóa, trang thiết bị y tế, sinh học và các ngành khác, có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không quá 03 năm.
6. Nhập khẩu để làm phương tiện sản xuất, điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất.
7. Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới để phục vụ sản xuất thuộc dự án cụ thể, khi thực hiện dự án mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội hoặc phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng.
8. Nhập khẩu hộp mực đã in qua sử dụng, sau khi sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới để cung cấp, phân phối tại thị trường trong nước hoặc tái xuất.
9. Nhập khẩu phục vụ cho các mục đích đặc biệt khác thì thực hiện theo hướng dẫn đối với từng trường hợp cụ thể của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn trước đây của Bộ Thông tin và Truyền thông trái với Thông tư này.
3. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định trong hoạt động nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật về vi phạm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời giải quyết.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU (*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT
ngày 17/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
8443 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy in, máy copy có tốc độ in hoặc copy từ 35 bản/phút trở lên) |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.31.10 |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun |
8443.31.20 |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
8443.31.30 |
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.32.10 |
- - - Máy in kim |
8443.32.20 |
- - - Máy in phun |
8443.32.30 |
- - - Máy in laser |
8443.32.40 |
- - - Máy fax |
8443.32.90 |
- - - Loại khác |
8443.39 |
- - Loại khác: |
8443.39.40 |
- - - Máy in phun |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
8443.99 |
- Loại khác: |
8443.99.20 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8469 |
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản. |
8469.00.10 |
- Máy xử lý văn bản |
8469.00.90 |
- Loại khác |
8470 |
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
8470.10.00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
|
- Máy tính điện tử khác: |
8470.21.00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470.30.00 |
- Máy tính khác |
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.30.10 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471.30.20 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC |
8471.30.90 |
- - Loại khác |
|
- - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
8471.41.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.41.90 |
- - - Loại khác: |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
8471.49.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.90 |
- - Loại khác: |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất; |
8471.50.10 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay) |
8471.50.90 |
- - Loại khác: |
8471.60 |
- Bộ phận hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
8471.60.30 |
- - Bản phím máy tính |
8471.60.40 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ; |
8471.70.10 |
- - Ổ đĩa mềm |
8471.70.20 |
- - Ổ đĩa cứng |
8471.70.30 |
- - Ổ băng |
8471.70.40 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
8471.80.10 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
8471.80.70 |
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
8471.90 |
- Loại khác: |
8471.90.20 |
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
8473 |
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
8473.10 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69: |
8473.10.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
8473.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc phân nhóm 84.70: |
8473.21.00 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
8473.29.00 |
- - Loại khác |
8473.30 |
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70: |
8473.30.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
8473.30.90 |
- - Loại khác |
8473.40 |
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: |
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
8473.40.11 |
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
8473.40.19 |
- - - Loại khác |
8473.40.20 |
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
8473.50 |
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
8473.50.11 |
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
8473.50.19 |
- - - Loại khác |
8473.50.20 |
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular retworks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
8517.11.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.12.00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
8517.61.00 |
- - Trạm thu phát gốc |
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71 |
8517.62.21 |
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517.62.30 |
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số |
8517.62.41 |
- - - - Bộ điều khiển giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
8517.62.42 |
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu |
8517.62.51 |
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517.62.53 |
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác |
8517.62.61 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
8517.69.00 |
- - Loại khác: |
85.18 |
Micro và giá đỡ micro: loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần: bộ tăng âm điện. |
8518.10 |
- Micro và giá micro: |
|
- - Micro: |
8518.10.11 |
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
8518.10.19 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
8518.21 |
- - Loa đơn đã lắp vào hộp loa |
8518.21.10 |
- - - Loa thùng |
8518.21.90 |
- - - Loại khác |
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518.22.10 |
- - - Loa thùng |
8518.22.90 |
- - - Loại khác |
8518.29 |
- - Loại khác: |
8518.29.20 |
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
8518.29.90 |
- - - Loại khác |
8518.30 |
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518.30.10 |
- - Tai nghe có khung choàng đầu |
8518.30.20 |
- - Tai nghe không có khung choàng đầu |
|
- - Bộ micro/loa kết hợp: |
8518.30.40 |
- - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay |
8518.30.90 |
- - Loại khác |
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
8518.40.10 |
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất |
8518.40.20 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
8518.40.30 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến |
8518.40.90 |
- - Loại khác |
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện |
8518.50.10 |
- Có dải công suất từ 240W trở lên |
8518.50.20 |
- - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
8518.50.90 |
- - Loại khác |
8518.90 |
- Bộ phận: |
8518.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp. |
8518.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
8518.90.90 |
- - Loại khác |
8525 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
8525.50.00 |
- Thiết bị phát |
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525.80 |
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8525.80.10 |
- - Webcam |
|
- - Camera ghi hình ảnh: |
8525.80.31 |
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh |
8525.80.39 |
- - - Loại khác |
8525.80.40 |
- - - Camera truyền hình |
8525.80.50 |
- - Loại camera kỹ thuật số khác |
85.26 |
Rada, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
8526.10 |
- Rađa: |
8526.10.10 |
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
8526.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
8526.91.10 |
- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
8526.91.90 |
- - - Loại khác |
8526.92.00 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
85.27 |
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
8527.12.00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527.13 |
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527.13.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.13.90 |
- - - Loại khác |
8527.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ |
8527.19.11 |
- - - - Loại xách tay |
8527.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác |
8527.19.91 |
- - - - Loại xách tay |
8527.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ. |
8527.21.00 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
8527.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
8527.91 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
8527.91.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.91.90 |
- - - Loại khác |
8527.92 |
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
8527.92.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.92.90 |
- - - Loại khác |
8527.99 |
- - Loại khác |
8527.99.10 |
- - - Loại xách tay |
|
- - - Loại khác |
8528 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
8528.41 |
- - Loại sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17: |
8528.41.10 |
- - - Loại màu |
8528.41.20 |
- - - Loại đơn sắc |
8528.49 |
- - Loại khác: |
8528.49.10 |
- - - Loại màu |
8528.49.20 |
- - - Loại đơn sắc |
|
- Màn hình khác: |
8528.51 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17: |
8528.51.10 |
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt |
8528.51.20 |
- - - Loại khác, màu |
8528.51.30 |
- - - Loại khác, đơn sắc |
8528.59 |
- - Loại khác: |
8528.59.10 |
- - - Loại màu |
8528.59.20 |
- - - Loại đơn sắc |
|
- Máy chiếu |
8528.61 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17: |
8528.61.10 |
- - - Kiểu màn hình dẹt |
8528.61.90 |
- - - Loại khác |
8528.69 |
- - Loại khác: |
8528.69.10 |
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function): |
8528.71.11 |
- - - - Hoạt động bằng điện |
8528.71.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8528.71.91 |
- - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
8528.71.99 |
- - - - Loại khác |
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
8528.72.10 |
- - - Hoạt động bằng pin |
|
- - - Loại khác: |
8528.72.91 |
- - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
8528.72.92 |
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
8528.72.99 |
- - - - Loại khác |
8528.73.00 |
- - Loại khác, đơn sắc |
85.34 |
Mạch in. |
8534.00.10 |
- Một mặt |
8534.00.20 |
- Hai mặt |
8534.00.30 |
- Nhiều lớp |
8534.00.90 |
- Loại khác |
85.40 |
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
8540.11.00 |
- - Loại màu |
8540.12.00 |
- - Loại đơn sắc |
8540.20.00 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm; |
8540.40.10 |
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, cửa loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
8540.40.90 |
- - Loại khác |
8540.60.00 |
- Ống tia âm cực khác |
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới; |
8540.71.00 |
- - Magnetrons |
8540.79.00 |
- - Loại khác |
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
8540.81.00 |
- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại |
8540.89.00 |
- - Loại khác |
|
- Bộ phận: |
8540.91.00 |
- - Của ống đèn tia âm cực |
8540.99 |
- - Loại khác: |
8540.99.10 |
- - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn |
8540.99.90 |
- - - Loại khác |
85.42 |
Mạch điện tử tích hợp. |
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
8542.31.00 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
8542.32.00 |
- - Thẻ nhớ |
8542.33.00 |
- - Khuếch đại |
8542.39.00 |
- - Loại khác |
8542.90.00 |
- Bộ phận |
85.44 |
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V; |
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.42.11 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.19 |
- - - - Loại khác: |
8544.42.21 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.22 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.49.11 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.19 |
- - - - Loại khác: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
8544.49.31 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.39 |
- - - - Loại khác |
8544.70 |
- Cáp sợi quang: |
8544.70.10 |
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
* Ghi chú: Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại di động thông minh (smart phone) và màn hình, máy thu hình IP, dạng LED/OLED có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không quá 01 năm.
MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT
KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ LÀM DỊCH VỤ SỬA
CHỮA, LÀM MỚI, SẢN XUẤT LÀM MỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT
ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN
Tên doanh nghiệp: Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp:
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai nhập khẩu số, ngày |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
BÁO CÁO XUẤT KHẨU THEO TỜ KHAI
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai xuất khẩu số, ngày ... |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
Người đại diện theo pháp luật |
MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT
KHẨU, PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC HỘP MỰC IN ĐÃ QUA SỬ DỤNG SAU KHI SỬA CHỮA, LÀM MỚI
HOẶC SẢN XUẤT LÀM MỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT
ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN
Tên doanh nghiệp: Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp:
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai nhập khẩu số, ngày ... |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO XUẤT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai xuất khẩu số, ngày ... |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số Hóa đơn, Hợp đồng |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật |
THE
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 11/2012/TT-BTTTT |
Hanoi, July 17, 2012 |
PROMULGATING A LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS BANNED FROM IMPORT
Pursuant to the June 29, 2006 Law on Information Technology;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international purchase and sale of goods and purchase and sale agency, processing and transit of goods involving foreign parties;
Pursuant to the Government's Decree No. 71/2007/ND-CP of May 3, 2007, detailing and guiding a number of articles of the Law on Information Technology regarding information technology industry;
Pursuant to the Government's
Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007, defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of
Information and Communications; the Government’s Decree No. 50/2011/ND-CP, of
June 24, 2011, supplementing and amending a number of articles of the Decree
No. 187/2007/ND-CP;
At the proposal of the director of the Information Technology Department;
The Minister of Information and Communications promulgates the Circular providing a list of used information technology products banned from import,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
1. Scope of regulation
a) Promulgating together with this Circular a list of used information technology products banned from import in the Annex 01 (below referred to as the import-banned product list)
b) Principles of application of the import-banned product list.
2. Subjects of application
This Circular applies to agencies, organizations and individuals conducting activities relating to import goods in the import-banned product list in Vietnam.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Renewed, embellished or remanufactured information technology product means a product which has been repaired, had its parts replaced or its functions and appearance restored equivalent to brand-new appliances of the same type;
PROVISION APPLYING TO THE IMPORT-BANNED PRODUCT LIST
Article 3. Provisions applying the import-banned product list
1. The list is formulated based on the list of goods and H.S code in the export and import tariff.
The list bans from import only goods with 8-digit H.S code. The 4- and 6- digit in the list are only intended to clarify information on categories of commodities under 8-digit HS code banned from import.
2. Used parts, spare parts, part assemblies and accessories of products on the list are also banned from import.
3. This list may be supplemented and modified to suit the practical development of information technology and other provisions of law.
4. Renewed, embellished or remanufactured product must have a sign or label in Vietnamse (tân trang, tái sản xuất, làm mới, tái sử dụng) or in English (refurbished, remanufactured, renew, recycled, reused) on its package;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Whole product after course of repair, renew or remanufacture must re-export. Scrap, waste arising in production course must be handled as prescribed by law on environment or re-export together with product;
b) Annually, organizations, individuals report quantity of import, re-export goods, inventory (in according to form in the Annex 02 of this Circular) and copy of export, import declaration to the Ministry of Information and Communications;
c) the Ministry of Information and Communications coordinates with relevant agencies to inspect periodically or suddenly during the course of implementation.
6. Case of import as prescribed in clause 8, Article 4 of this Circular, the following provisions must be complied:
b) Annually, organizations, individuals report quantity of imported, exported, distributed goods, inventory (in according to form in the Annex 03 of this Circular) and copy of export, import declaration to the Ministry of Information and Communications;
c) The Ministry of Information and Communications coordinates with relevant agencies to inspect periodically or suddenly during the course of implementation.
Article 4. Cases not subject to the import-banned product list
1. Those imported for provision of repair, renewal and remanufacture services and re-export product after production.
2. Those imported for use as direct production means or specimens in designing, research and development (R&D) activities;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Those imported in the form of movement of production means within the same agency or organization;
5. Import of used special-use information technology products, with special feature servicing for specific branches such as measurement, automatic, medicine equipment, biology and other branches, and having time limit from day of manufacture to day of opening Customs declaration not exceeding 03 years.
6. Import for use as production means, control, operation, exploitation, inspection of activity of a part or entire of production system or production line.
7. Import of renewed, embellished or remanufactured information technology products for production under specific projects, provided the implementation of these projects can bring about socio-economic benefits or serve security or national defense.
8. Import of used and empty cartridge, after repair, renew, or remanufacture to supply, distribute in domestic market or re-export.
9. Import to service for other special purpose implements under guides for each specific case by the Ministry of Information and Communications
ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular replaces the Circular No. 43/2009/TT-BTTTT, of December 30, 2009 of The Minister of Information and Communications promulgating a list of used information technology products banned from import and previous guiding documents of the Ministry of Information and Communications which are contrary to this Circular.
3. Organizations, individuals violating provisions when conduct import of used import information technology products shall be sanctioned as prescribed by law on violations in export, import.
Article 6. Organization of implementation
1. Heads of agencies and units of the Ministry of Information and Communications, and agencies, organizations and individuals defined in Article 1 shall implement this Circular.
2. Any problems arising in the implementation of this Circular should be reported by concerned agencies, organizations and individuals to the Ministry of Information and Communications for timely settlement.
THE
MINISTER OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Nguyen Bac Son
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY
PRODUCTS BANNED FROM IMPORT
(promulgated together with the
Circular No. 11/2012/TT-BTTTT, of July 07, 2012 of the Minister of Information and Communications)
Code of commodity
Description of goods
8443
Printing machinery using such parts as plates, cylinders and printing parts of heading No. 8442; other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together; parts and spare parts thereof (except for printing machines, copying machines with printing or copying speed from 35 copies/minute or over)
- Other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together:
8443.31
- - Machines combined 02 or multiple functions of printing, copying or facsimile, capable of connecting with automatic data processing machines or connecting into networks:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Combined printing-copying machines, printing in Ink-jet technology
8443.31.20
- - - Combined printing-copying machines, printing in Laser technology
8443.31.30
- - - Combined printing-copying-facsimile machines
8443.32
- - Other, capable of connecting with automatic data processing machines or connecting into networks:
8443.32.10
- - - Dot matrix printers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Ink-jet printers
8443.32.30
- - - Laser printers
8443.32.40
- - - Facsimile machines
8443.32.90
- - - Other
8443.39
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Ink-jet printers
- Parts and spare part:
8443.99
- Other:
8443.99.20
- - - Filled cartridges
8469
Typewriters other than printers of heading No. 8443; word-processing machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Word-processing machines
8469.00.90
- Other
8470
Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions, accounting machines; postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers
8470.10.00
- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions
- Other Electronic calculators:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Incorporating a printing device
8470.30.00
- Other calculating machines
84.71
Automatic data processing machines and functional units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded forms and machines for processing such data, not elsewhere specified or included
8471.30
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
8471.30.10
- - Palmtop computers, including mini computers and personal digital assistants (PDAs)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Laptop computers, including also notebooks, subnotebooks, tablet PC
8471.30.90
- - Other
- - Other automatic data processing machines:
8471.41
- - Comprising in the same housing at least a central processing unit, and an input and output unit, whether or not combined together:
8471.41.10
- - - Personal computers other than laptop computers of subheading No. 8471.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
8471.49
- - Others, presented in the form of system:
8471.49.10
- - - Personal computers other than pocket calculators of subheading No. 8471.30
8471.49.90
- - Other:
8471.50
- Processing units, except those of subheading No. 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing, or storage, input and/or output unit:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Processing units for personal computers (other than laptop computers)
8471.50.90
- - Other:
8471.60
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:
8471.60.30
- - Computer keyboards
8471.60.40
- - X-Y coordinate input devices, including mouse, light pen, joystick, trackball and touch sensitive screens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Storage units:
8471.70.10
- - Floppy disk drives
8471.70.20
- - Hard disk drives
8471.70.30
- - Tape drives
8471.70.40
- - Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives may recording
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other units of automatic data processing machines:
8471.80.10
- - Control units and adapter units
8471.80.70
- - Sound cards and video cards
8471.90
- Other:
8471.90.20
- - Optical character readers, document or image scanners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parts and spare parts (exclusive of housing, casing and all analogous types) use or essentially use with machines of Heading from No. 84.69 to No. 84.72
8473.10
- Parts and spare parts of machines of Heading No. 84.69:
8473.10.10
- - Printed circuit assemblies for word-processing machine
8473.10.90
- - Other
- Parts and spare parts of machines of Heading No. 84.70:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of electronic calculating machines of subheading 8470.10.00, 8470.21.00 or 8470.29.00
8473.29.00
- - Other
8473.30
- Parts and spare parts of machines of Heading No. 84.70:
8473.30.10
- - Assembled printed circuit boards
8473.30.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Parts and spare parts of machines of Heading No. 84.72:
- - For electrically operated machines:
8473.40.11
- - - Parts including printed circuit assemblies for automatic teller machines
8473.40.19
- - - Other
8473.40.20
- - For non-electrically operated machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Parts and accessories equally suitable for use with machines of two or more of the headings 84.69 to 84.72:
- - For electrically operated machines:
8473.50.11
- - - Suitable for use of machines with heading 84.71
8473.50.19
- - - Other
8473.50.20
- - For non-electrically operated machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks; other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or other data, including telecommunications apparatus connected to line or wireless networks (local-area or wide-area networks), except transmitting and receiving apparatuses of heading No. 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28
- Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks:
8517.11.00
- - Line telephone sets with cordless handsets
8517.12.00
- - Telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks
- Other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or data, including line or wireless communications apparatus (like those used in local-area or wide-area networks):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Original transmission and reception stations
8517.62
- - Machines for reception, inversion and transmission or reproduction of sounds, images or other data, including switching apparatus and line-fixing apparatus:
- - - Parts of automatic data processing machines, except for those of heading No. 84.71:
8517.62.21
- - - - Controllers and adapters, including terminals, connectors and line-fixing apparatuses
8517.62.30
- - - Telephonic or telegraphic switching apparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Apparatus for carrier-wave wireline systems or for digital wireline systems:
8517.62.41
- - - - Combined modulators-demodulators (modem), including those using cable connectors and insert cards
8517.62.42
- - - - Concentrators or multiplexers
- - - Other combined transmission-reception apparatuses:
8517.62.51
- - - - Wireless local-area network apparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other waveform transmission apparatus for radio-telegraphy or radio-telephony
- - - Other transmission apparatuses
8517.62.61
- - - - Used for telegraphy or telephony
8517.69.00
- - Other
85.18
Microphones and stands therefore; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Microphones and stands therefore:
- - Microphones:
8518.10.11
- - - Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceeding 10 mm and a height not exceeding 3 mm, for telecommunication use
8518.10.19
- - - Other microphones, whether or not with their stands
8518.10.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:
8518.21
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures
8518.21.10
- - - Cabinet loudspeaker
8518.21.90
- - - Other
8518.22
- - Set of Loudspeakers mounted in the same enclosure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Box assembly speakers
8518.22.90
- - - Other
8518.29
- - Other:
8518.29.20
- - - Loudspeakers, without housing, having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceeding 50 mm, for telecommunication use
8518.29.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
8518.30.10
- - Headphones
8518.30.20
- - Earphones
- - Combined microphone / speaker sets:
8518.30.40
- - Combined sets (listen – speaker) for line telephone handsets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
8518.40
- Audio-frequency electric amplifiers:
8518.40.10
- - Other, having 6 or more input signal lines, with or without elements for capacity amplifier
8518.40.20
- - Electric amplifiers when used as repeaters in line telephony products
8518.40.30
- - Audio frequency amplifiers used as repeaters in telephony other than line telephony
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
8518.50
- Electric sound amplifier sets:
8518.50.10
- Of an output of 240 W or more
8518.50.20
- - Other sound amplifier sets combined with loudspeaker line for broadcasting, having voltage of 50 V to 100 V
8518.50.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Parts:
8518.90.10
- - Parts including printed circuit assemblies of goods of subheading 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 or 8518.40.20
8518.90.20
- - Parts of goods of subheadings 8518.40.40
8518.90.90
- - Other
8525
Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating a reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; digital cameras and still image video cameras
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Transmission apparatus
8525.60.00
- Transmission apparatus incorporating a reception apparatus
8525.80
- Television cameras, digital cameras and still image video cameras:
8525.80.10
- - Webcam
- - Video cameras
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Of types for broadcast
8525.80.39
- - - Other
8525.80.40
- - - Television Cameras
8525.80.50
- - Other Digital cameras
85.26
Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radar apparatus
8526.10.10
- - Radar apparatus, ground base, or of a kind for incorporation in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels
8526.10.90
- - Other
- Other:
8526.91
- - Radio navigational aid apparatus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Radio navigational aid apparatus, of a kind for used in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels
8526.91.90
- - - Other
8526.92.00
- - Radio wave remote control apparatus
85.27
Reception apparatus for radio-wave-broadcasting, whether or not combined with sound recording or reproducing apparatus or a clock in the same housing.
Radio-broadcast receivers capable of operating without an external source of power:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Pocket-size radio cassette-players
8527.13
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus:
8527.13.10
- - - Portable apparatus
8527.13.90
- - - Other
8527.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Reception apparatus capable of planning, managing, and monitoring of electromagnetic spectrum
8527.19.11
- - - - Portable apparatus
8527.19.19
- - - - Other
- - - Other
8527.19.91
- - - - Portable apparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
- Radio-broadcast receivers capable of operating only with an external source of power, of a kind used in motor vehicles:
8527.21.00
- - Types combined with sound recording or reproducing apparatus
8527.29.00
- - Other
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Types combined with sound recording or reproducing apparatus
8527.91.10
- - - Portable types
8527.91.90
- - - Other
8527.92
- - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined with a clock:
8527.92.10
- - - Portable types
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
8527.99
- - Other
8527.99.10
- - - Portable types
- - - Other
8528
Video monitors and projectors, not incorporating a reception apparatus for use in television; reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Video monitors using cathode ray tube:
8528.41
- - Used only or mainly for data processing systems of heading No. 84.71:
8528.41.10
- - - Color
8528.41.20
- - - Monochrome
8528.49
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Color
8528.49.20
- - - Monochrome
- Other video monitors:
8528.51
- - Used only or mainly for data processing systems of heading No. 84.71:
8528.51.10
- - - Flat panel display of overhead projection type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other, color
8528.51.30
- - - Other, monochrome
8528.59
- - Other:
8528.59.10
- - - Color
8528.59.20
- - - Monochrome
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Projectors
8528.61
- - Used only or mainly for data processing system of Heading 84.17:
8528.61.10
- - - Flat panel display
8528.61.90
- - - Other
8528.69
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Having capacity for projecting on screens of 300 inches or more
- Reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receiver or sound or video recording or reproducing apparatus:
8528.71
- - Designed not to incorporate a video display apparatus or screen:
- - - Signal converter (Set-top boxes which have a communications function):
8528.71.11
- - - - Electricity- powered
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
- - - Other:
8528.71.91
- - - - Operation by alternating current
8528.71.99
- - - - Other
8528.72
- - Other, color:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Cell-powered
- - - Other:
8528.72.91
- - - - using cathode ray tube
8528.72.92
- - - - LCD, LED and other flat panel display
8528.72.99
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, Monochrome
85.34
Printed circuits.
8534.00.10
- Single-sided
8534.00.20
- Double-sided
8534.00.30
- Multi-layer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
85.40
Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes).
- Cathode-ray television picture tubes, including video monitor cathode-ray tubes:
8540.11.00
- - Color
8540.12.00
- - Monochrome
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes:
8540.40
- Data/graphic display tubes, color, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm:
8540.40.10
- - Data/graphic display tubes, color, use with articles of heading 85.25
8540.40.90
- - Other
8540.60.00
- Other cathode-ray tubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ultra-short-wave tubes or microwave tubes ( for example, magnetrons, klystrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes;
8540.71.00
- - Magnetrons
8540.79.00
- - Other
- Other valves and tubes:
8540.81.00
- - Valves or tubes of Receivers or amplifier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
- Parts:
8540.91.00
- - Of cathode-ray tubes
8540.99
- - Other:
8540.99.10
- - - Of microwave tubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
85.42
Electronic integrated circuits.
- Electronic integrated circuits:
8542.31.00
- - Processing units and controlling units combined or not combined with memory, converter, logic circuits, amplifier, clock and timing circuits and other circuits
8542.32.00
- - Memory card
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Amplifier
8542.39.00
- - Other
8542.90.00
- Part
85.44
Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including coaxial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors. Optical-fiber cables made of separately insulated fibers, whether or not fitted with electric conductors or connectors
- Other electric conductors, for a voltage not exceeding 1,000 V:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Fitted with connectors:
- - - For telecommunications and a voltage not exceeding 80 V:
8544.42.11
- - - - Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
8544.42.19
- - - - Other:
8544.42.21
- - - - Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Telephone, telegraph, radio relay cables of other types
8544.49
- - Other:
- - - For telecommunications and a voltage exceeding 80 V:
8544.49.11
- - - - Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
8544.49.19
- - - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - For telecommunications and a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1.000 V:
8544.49.31
- - - - Undersea telephone, telegraph, radio relay station cables
8544.49.39
- - - - Other
8544.70
- Optical fibre cables:
8544.70.10
- - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine
...
...
...
;Thông tư 11/2012/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 11/2012/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 17/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 11/2012/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video