BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2011 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3869/VPCP-KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2011 về chính sách thuế để thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi, bổ sung quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại danh mục thuế suất thuế xuất khẩu (Phụ lục I), danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 108/2011/TT-BTC ngày 28/7/2011 của Bộ Tài
chính)
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
1 |
Khoáng sản loại khác thuộc Chương 25. |
25.02 25.03 25.04 25.06 25.07 25.08 25.11 25.13 25.18 25.19 25.20 25.24 25.28 25.29 25.30 |
|
|
|
10
|
2 |
Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolit và diatomit) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. |
25.12 |
|
|
|
15 |
3 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
25.26 |
|
|
|
15 |
4 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
27.01 |
|
|
|
20 |
5 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
27.04 |
|
|
|
20, * |
6 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
44.06 |
|
|
|
20, * |
7 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
44.07 |
|
|
|
0 |
|
- Loại khác |
44.07 |
|
|
|
20, * |
8 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công. |
74.03 |
|
|
|
20 |
9 |
Nhôm ở dạng thỏi. |
76.01 |
|
|
|
15 |
10 |
Chì ở dạng thỏi. |
78.01 |
|
|
|
15 |
11 |
Kẽm ở dạng thỏi. |
79.01 |
|
|
|
10 |
12 |
Thiếc ở dạng thỏi. |
80.01 |
|
|
|
10 |
13 |
Magie và các sản phẩm của magie |
81.04 |
|
|
|
15 |
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 108/2011/TT-BTC ngày 28/7/2011 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
39.17 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm). |
|
3917 |
10 |
|
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
3917 |
10 |
10 |
00 |
- - Từ protein đã được làm rắn |
10 |
3917 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
|
3917 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme etylen |
12 |
3917 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme propylen |
12 |
3917 |
23 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
17 |
3917 |
29 |
00 |
00 |
- - Bằng plastic khác |
17 |
|
|
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
|
3917 |
31 |
00 |
00 |
- - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 MPa |
12 |
3917 |
32 |
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện: |
|
3917 |
32 |
10 |
00 |
- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông |
10 |
3917 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
3917 |
33 |
00 |
00 |
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện |
17 |
3917 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
3917 |
40 |
00 |
00 |
- Các linh kiện để ghép nối |
15 |
39.19 |
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
|
3919 |
10 |
|
|
- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm: |
|
3919 |
10 |
10 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
12 |
|
|
|
|
- - Từ polyetylen: |
|
3919 |
10 |
21 |
00 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
12 |
3919 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
3919 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
17 |
3919 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
3919 |
90 |
10 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
12 |
3919 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
48.04 |
|
|
|
Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. |
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp mặt: |
|
4804 |
11 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng sản xuất bảng thạch cao |
15 |
4804 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
4804 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
4804 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
17 |
4804 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
4804 |
21 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
21 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
4804 |
21 |
91 |
00 |
- - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
17 |
4804 |
21 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
17 |
4804 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
4804 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
15 |
4804 |
29 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
4804 |
29 |
90 |
10 |
- - - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
4804 |
29 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
4804 |
31 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
31 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
31 |
30 |
00 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
4804 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp |
5 |
4804 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
4804 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
4804 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
4804 |
39 |
10 |
00 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2: |
|
4804 |
41 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
41 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
4804 |
42 |
00 |
00 |
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
20 |
4804 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
|
4804 |
51 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 |
51 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
4804 |
51 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
4804 |
51 |
90 |
10 |
- - - - Cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên |
5 |
4804 |
51 |
90 |
20 |
- - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 |
51 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
4804 |
52 |
|
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4804 |
52 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
15 |
4804 |
52 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
4804 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
64.06 |
|
|
|
Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng. |
|
6406 |
10 |
|
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406 |
10 |
10 |
00 |
- - Mũi giày bằng kim loại |
15 |
6406 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
6406 |
20 |
00 |
00 |
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic |
30 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
6406 |
91 |
00 |
00 |
- - Bằng gỗ |
15 |
6406 |
99 |
|
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
|
- - - Bằng kim loại: |
|
6406 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép |
5 |
6406 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Bằng đồng |
5 |
6406 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Bằng cao su hoặc plastic: |
|
6406 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Tấm lót giày |
5 |
6406 |
99 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
6406 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
70.05 |
|
|
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
7005 |
10 |
|
|
- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7005 |
10 |
10 |
00 |
- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
- Kính không có cốt thép khác: |
|
7005 |
21 |
|
|
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
7005 |
21 |
10 |
00 |
- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
7005 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên |
40 |
7005 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
40 |
7005 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7005 |
29 |
10 |
00 |
- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7005 |
29 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
7005 |
29 |
90 |
10 |
- - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên |
40 |
7005 |
29 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
40 |
7005 |
30 |
00 |
00 |
- Kính có cốt thép |
25 |
73.25 |
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
7325 |
10 |
|
|
- Bằng gang không dẻo: |
|
7325 |
10 |
10 |
00 |
- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
15 |
7325 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7325 |
91 |
00 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
20 |
7325 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7325 |
99 |
10 |
00 |
- - - Ống và cốc dùng đựng nhựa mủ cao su |
20 |
7325 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20, * |
83.11 |
|
|
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại. |
|
8311 |
10 |
|
|
- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
8311 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
21 |
8311 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
21 |
8311 |
20 |
|
|
- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
8311 |
20 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
26 |
8311 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
26 |
8311 |
30 |
|
|
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa: |
|
8311 |
30 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
26 |
8311 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
8311 |
90 |
|
|
- Loại khác |
|
8311 |
90 |
00 |
10 |
- - Dây hàn hợp kim, hàm lượng cacbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crom từ 20% trở lên |
0 |
8311 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
26 |
MINISTER
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 108/2011/TT-BTC |
Hanoi, July 28, 2011 |
CIRCULAR
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE PROVISIONS ON THE PREFERENTIAL EXPORT DUTY, IMPORT DUTY FOR SOME ITEMS IN PREFERENTIAL EXPORT TARIFFS, IMPORT TARIFFS
Pursuant to the Law on Import, Export Duty dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 and the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November 22, 2008 of the National Assembly Standing Committee on amending the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the export tariff according to the list of taxable commodity groups and tax rate bracket for each commodity group, the preferential import tariff according to the list of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Import, Export Duty;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP, dated November 27, 2008 of the Government, on stipulating functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
To implement the Resolution No.11/NQ-CP dated February 24, 2011 by the Government on solutions mainly focusing on containing inflation, stabilizing the macro economy, guaranteeing the social security and the direction of the Prime Minister at the Official Dispatch No.3869/VPCP-KTTH dated June 13, 2011 on tax policy to implement Resolution No.11/NQ-CP;
The Ministry of Finance amends, supplements the provisions on the preferential export duty, import duty for some items in the preferential export tariffs, import tariffs as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To amend and supplement regulations on the preferential export tax, import tax for some items stipulated in the Preferential Export Tariff, Import Tariff issued together with Circular No.184/2010/TT- BTC dated November 15, 2010 of Ministry of Finance stipulating tax rates of the preferential export tariff, import Tariff according to the list of taxable items in the list of preferential export tax rates (Annex I), list of preferential import tax rates (Annex II) attached herewith.
Article 2. Effect.
This Circular takes effect from September 11, 2011./.
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
ANNEX I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Description of goods
Of the groups, sub-groups
Duty rates (%)
1
Other minerals of chapter 25.
25.02
25.03 25.04 25.06
25.07 25.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.28 25.29 25.30
10
2
Siliceous fossil meals (e.g. kieselguhr, Tripoli and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, having a specific gravity not more than 1.
25.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
3
Natural steatite ore, whether or not roughly trimmed or merely cut by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square), talc.
25.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Coal; briquettes, ovoid coal and similar solid fuels manufactured from coal.
27.01
20
5
Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20, *
6
Railway sleepers or rail (bar) of wood.
44.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20, *
7
Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, made by glass paper or end-jointed of a thickness exceeding 6 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44.07
0
- Other type
44.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20, *
8
Refined copper and copper alloys unwrought.
74.03
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminum ingot.
76.01
15
10
Lead ingot.
78.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
11
Zinc ingot.
79.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Thin ingot.
80.01
10
13
Magie and magie’s products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
ANNEX II
LIST
OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF ITEMS IN THE PREFERENTIAL
IMPORT TARIFF
(Issuing together with the Circular No.108/2011/TT-BTC dated 28/7/2011 of
the Ministry of Finance)
Codes
Description of goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
39.17
Tubes, pipes, hoses, and accessories used to join them with plastic (for example, the junctions, elbows, flanges).
3917
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Artificial guts (sausage casings) with hardened protein or by cellulosic materials:
3917
10
10
00
- - From hardened protein
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
00
- - Other type
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3917
21
00
00
- - By polymer ethylene
12
3917
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - By polymer propylene
12
3917
23
00
00
- - By polymer vinyl chloride
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
00
00
- - By other plastic
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3917
31
00
00
- - Tubes, pipes and hoses of plastic type with break pressure of at least 27.6
12
3917
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not reinforced or combined with other materials, without components:
3917
32
10
00
- - - Sausage casings or ham shells
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
90
00
- - - Other type
17
3917
33
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
3917
39
00
00
- - Other type
15
3917
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- The components for joining
15
39.19
Plates, slabs, film, foil, tape, strip and other flat shapes self-adhesive, of plastics, whether or not in roll form.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- In roll form of a width not exceeding 20 cm:
3919
10
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
- - from polyethylene:
3919
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- Tapes used in the manufacture of electricity and telephone wire - -
12
3919
10
29
00
- - - Other type
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
00
- - Other type
17
3919
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3919
90
10
00
- - By polymer vinyl chloride
12
3919
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Other type
12
48.04
Uncoated kraft paper and paperboard, in form of rolls or sheets, other than those of group 48.02 or 48.03.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Surface layer kraft paperboard:
4804
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4804
11
10
00
- - - Type used in production of gypsum board
15
4804
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Other type
15
4804
19
- - Other type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
10
00
- - - Type used in production of gypsum board
17
4804
19
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
- Kraft paper used for making packaging:
4804
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached type:
4804
21
10
00
- - - Type used for making cement packaging
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other type:
4804
21
91
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
4804
21
99
00
- - - - Other type
17
4804
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other type:
4804
29
10
00
- - - Type used in production of gypsum board
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
90
- - - Other type:
4804
29
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4804
29
90
90
- - - - Other type
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other kraft paper and paperboard weighing of 150 g/m2 or less:
4804
31
- - Unbleached type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
10
00
- - - Insulated kraft paper
5
4804
31
30
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4804
31
90
- - - Other type:
4804
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- - - - Paper used as foundation for making glass-paper
5
4804
31
90
20
- - - - Type used to make cement packaging
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
90
90
- - - - Other type
20
4804
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4804
39
10
00
- - - Wet strength from 40 g to 60 g, for plywood adhesive tape
10
4804
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Other type
17
- Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/m2 to less than 225 g/m2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
- - Unbleached type:
4804
41
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4804
41
90
00
- - - Other type
20
4804
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Bleached type with content of chemical wood pulp over 95% of total pulp
20
4804
49
00
00
- - Other type
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kraft paper and paperboard weighing from 225 g/m2 or more:
4804
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4804
51
10
00
- - - Insulated Kraft paper
5
4804
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other type:
4804
51
90
10
- - - - Pressed paperboard weighing 600 g/m2 or more
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
90
20
- - - - Wet strength from 40 g to 60 g, for plywood adhesive tape
10
4804
51
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4804
52
- - Bleached type with content of chemical wood pulp over 95% of total pulp:
4804
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Type used in production of gypsum board
15
4804
52
90
00
- - - Other type
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
00
00
- - Other type
20
64.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6406
10
- Uppers and parts of uppers, excluding pads with hard materials in the uppers:
6406
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Metal toe
15
6406
10
90
00
- - Other type
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
00
- Outer soles and heels made of rubber or plastic
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6406
91
00
00
- - By wood
15
6406
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - By other materials:
- - - By metal:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
11
00
- - - - By iron or steel
5
6406
99
12
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6406
99
19
00
- - - - Other type
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - By rubber or plastic:
6406
99
21
00
- - - - Soles
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
29
00
- - - - Other type
5
6406
99
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
70.05
Float glass and glass ground or polished its surface, in sheets, whether or not yet made an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise processed.
7005
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Non- reinforcing glass with an absorbent layer, reflecting or non-reflecting layer:
7005
10
10
00
- - Optical glass, not optically processed
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
00
- - Other type
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7005
21
- - All tinted, opaque, bright or merely surface ground:
7005
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Optical glass, not optically processed
5
7005
21
90
- - - Other type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
90
10
- - - - Type of a thickness of 15 mm or more
40
7005
21
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
7005
29
- - Other type:
7005
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Optical glass, not optically processed
5
7005
29
90
- - - Other type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
90
10
- - - - Type of a thickness of 15 mm or more
40
7005
29
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
7005
30
00
00
- Glass reinforced
25
73.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The products casted by iron or steel.
7325
10
- Non-malleable cast iron:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
00
- - Tubes and glass for rubber latex
15
7325
10
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- Other type:
7325
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Grinding balls and similar goods used for mill
20
7325
99
- - Other type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
10
00
- - - Tubes and cups containing rubber latex
20
7325
99
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20, *
83.11
Wire, rods, tubes, plates, electrodes and similar products by basic metal or metal carbides, coated, covered or with core made by easy-to- be-melt material of a kind used for soldering, brazing, welding or by condensation of metal or metal carbides; wire and rods by base metal powder agglomerated, used for metal spraying.
8311
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The base metal electrode is coated for electric arc-welding:
8311
10
10
00
- - Form of coils
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
90
00
- - Other type
21
8311
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8311
20
10
00
- - Form of coils
26
8311
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Other type
26
8311
30
- Welding rods coated, covered and with core made of base metal, for soldering, brazing or welding by flame:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
10
00
- - Form of coils
26
8311
30
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
8311
90
- Other type
8311
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- - Alloy welding wire, carbon content from 4.5% or more and chromium content of 20% or more
0
8311
90
00
90
- - Other type
26
...
...
...
;Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 108/2011/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video