BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 94/2012/TT-BTC ngày 8/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 94/2012/TT-BTC ngày 8/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 103/2012/TT-BTC Ngày 22/06/2012 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
10 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
10 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
10 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
10 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
10 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
10 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
10 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
10 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
10 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
10 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
10 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
10 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
10 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
10 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
8 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
8 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
10 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
10 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
10 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
10 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 103/2012/TT-BTC |
Hanoi, June 22, 2012 |
CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuance to the Law on Import Duty and Export Duty, of June 14, 2005;
Pursuance to the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the Standing Committee of National Assembly on promulgating the Export Tariff according to the List of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the List of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuance to the Decree No.87/2010/ND-CP, of August 13, 2010 of the Government on detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuance to the Decree No.84/2009/ND-CP, of October 15, 2009 of the Government on petrol and oil trading;
Pursuance to the Decree No.118/2008/ND-CP,of November 27, 2008 of the Government on providing functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director general of Tax Policy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. The rates of referential import tariff for a number of commodities under the group 2710 in the referential import tariff
Adjusting preferential import tax rates of some commodities under the group 2710 in the referential import tariff as prescribed in the Circular No. 94/2012/TT-BTC of June 08, 2012 of the Ministry of Finance guiding the implementation of rates of referential import tariff for a number of commodities under the group 2710 in the referential import tariff into new rates for preferential import tariff specified in the List issuing together with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect form signing and replaces the Circular No.94/2012/TT-BTCof June 08, 2012 of the Ministry of Finance on guiding the implementation of preferential import tax rates for a number of commodities under the Heading 2710 in the referential import tariff./.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PREFERENTIAL
IMPORT TAX RATE FOR A NUMBER OF COMMODITIES UNDER THE HEADING 2710
(Issuing together with the Circular No.103/2012/TT-BTC, of June 22, 2012 of
the Ministry of Finance)
HS code
Description
Tax rate (%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations; waste oil.
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, other than waste oil:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12
-- Light oils and preparations:
- - - Motor spirit:
2710.12.11
---- RON 97 and oils with level more high, leaded
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---- RON 97 and oils with level more high, unleaded
10
2710.12.13
---- RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, leaded
10
2710.12.14
---- RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, unleaded
10
2710.12.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2710.12.16
---- Others, unleaded
10
2710.12.20
- - - Aviation gasoline, other than oils for fuel of jet plane
10
2710.12.30
- - - Tetrapropylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.40
- - - Solvent blank (white spirit)
10
2710.12.50
- - - Solvents with low aromatic content of less than 1%
10
2710.12.60
- - - other solvent
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Naphtha, reformate and other preparations for mixing gasoline
10
2710.12.80
- - - Other Alpha olefin
10
2710.12.90
- - Other:
2710.19.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2710.19.30
- - - - Raw materials for black coal production
5
- - - Oils and greases:
2710.19.41
- - - - Refined mineral oils producing lubricating oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710.19.43
- - - - Other Lubricating oils
5
2710.19.44
- - - - Lubricating greases
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Oil used in hydraulic arresters (brake oil)
3
2710.19.60
- - - Oil for transformer or circuit breakers
5
--- Diesel fuel; fuel oil
2710.19.71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2710.19.72
- - - - Other diesel fuel
8
2710.19.79
- - - - Fuel oil
10
2710.19.81
--- Fuel for airplane engine (jet fuel) having a flash point from 23o C or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.82
--- Fuel for airplane engine (jet fuel) having a flash point less than 23o C
10
2710.19.83
- - - - Other Kerosene
10
2710.19.89
--- Other medium oil and preparations
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Other
3
2710.20.00
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, containing biology diesel, other than waste oil:
5
- Waste oil
2710.91.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2710.99.00
-- Other
20
;
Thông tư 103/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 103/2012/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 22/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 103/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video