BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 3. Nguyên tắc xác định, đối chiếu thông tin
1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
|
BỘ TRƯỞNG |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Xe nâng người làm việc trên cao |
8428 |
10 |
31 |
Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng. |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn. |
3 |
Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140 V, dung lượng 440 Ah. |
4 |
Đầu máy diesel truyền động điện |
8602 |
10 |
00 |
QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên đường ray, công suất kéo 1.455 kW. |
5 |
Toa xe |
8605 |
|
|
QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An), nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. |
6 |
Toa xe chở người lò dốc |
8605 |
00 |
00 |
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m. |
7 |
Toa xe chở người có giá chuyển hướng |
8605 |
00 |
00 |
TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng ≥ 2.300 kg. |
8 |
Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC |
8605 |
00 |
00 |
Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển 18 người, số lượng chuyển giá 02 giá. |
9 |
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp |
8606 |
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số ngăn chứa 14 ngăn. |
10 |
Toa xe xitec (P) |
8606 |
10 |
00 |
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3. |
11 |
Ô tô kéo rơ moóc |
8701 |
95 |
90 |
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn. |
12 |
Ô tô khách |
8702 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ. |
13 |
Ô tô khách đào tạo lái xe |
8702 |
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
14 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. |
15 |
Xe minibus |
8702 |
10 |
89 |
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ. |
16 |
Ô tô khách có giường nằm |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi). |
17 |
Ô tô khách thành phố |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng), có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
18 |
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
19 |
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
20 |
Ô tô khách thành phố BRT |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
21 |
Ô tô tang lễ |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 19 người và 01 quan tài. |
22 |
Ô tô chở người trong sân bay |
8702 |
10 |
71 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
23 |
Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy, đối tượng tệ nạn xã hội |
8702 |
10 |
10 |
Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh 2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người, có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. |
24 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng. |
25 |
Ô tô con đào tạo lái xe |
8703 |
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
26 |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
8703 |
10 |
|
Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies), ô tô điện. |
27 |
Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang |
8703 |
22 |
30 |
Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang 08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m. |
28 |
Ô tô cứu thương |
8703 |
23 |
51 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Chở đến 09 chỗ. |
29 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
32 |
53 |
Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe 9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4. |
30 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn. |
31 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử. |
32 |
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng |
8704 |
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn. |
33 |
Ô tô chở quân |
8704 |
|
|
Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4x2 loại tiểu đội, trung đội. |
34 |
Ô tô chở rác |
8704 |
21 |
22 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn, thể tích chứa đến 22 m3. |
35 |
Xe ô tô pickup |
8704 |
21 |
26 |
Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4x2 và 4x4. |
36 |
Ô tô chở kính |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính. |
37 |
Ô tô tải đào tạo lái xe |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe. |
38 |
Xe thùng tải lắp cẩu |
8704 |
22 |
|
QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. |
39 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn. |
40 |
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh |
8704 |
22 |
41 |
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25ºC. |
41 |
Ô tô xi téc |
8704 |
22 |
43 |
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng, LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay. |
42 |
Ô tô chở pallet |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chở đến 18 tấn. |
43 |
Xe kéo, chở xe |
8704 |
22 |
59 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn. |
44 |
Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng) |
8704 |
23 |
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích thùng chứa đến 22 m3. |
45 |
Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn |
8704 |
32 |
97 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. |
46 |
Ô tô sát xi tải |
8704 |
21, 22, 23 |
29, 51, 59, 69 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến 10,5L. Công thức bánh xe 4x2, 4x4, 6x2, 6x4, 8x4 và 10x4. |
47 |
Ô tô tải tự đổ, xe ben |
8704 |
21, 23 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn. |
48 |
Ô tô đầu kéo |
8701 |
21 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc. |
49 |
Ô tô bán hàng lưu động |
8704 |
21 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng. |
50 |
Ô tô tải VAN |
8704 |
31 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin. |
51 |
Ô tô xi téc phun nước |
8704 |
90 |
50 |
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút). |
52 |
Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm soát giao thông |
8705 |
|
|
Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh 2.999 cc. |
53 |
Ô tô tải có cần cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m. |
54 |
Ô tô chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường). |
55 |
Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Độ cao đến 32 m. |
56 |
Xe trạm bơm chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút. |
57 |
Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy |
8705 |
90 |
50 |
Dung tích đến 13,5 m3. |
58 |
Ô tô vệ sinh hầm đường bộ |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ. |
59 |
Xe quét hút rác đường phố |
8705 |
90 |
50 |
Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3. |
60 |
Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế |
8705 |
90 |
50 |
Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác). |
61 |
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp |
8705 |
90 |
60 |
Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg. |
62 |
Xe chở nhiên liệu |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN 09:2015/BGTVT. |
63 |
Ô tô kéo xe |
8705 |
90 |
90 |
Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn. |
64 |
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao |
8705 |
90 |
90 |
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m. |
65 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông) |
8705 |
90 |
90 |
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào chắn thép thủy lực. |
66 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3 tấn và thiết bị đi kèm. |
67 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m. |
68 |
Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường |
8705 |
90 |
90 |
Độ cao đến 23 m. |
69 |
Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa cháy |
8705 |
90 |
90 |
Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng khí tối đa 1.000.000 m3/h. |
70 |
Xe chở xe và cứu hộ |
8705 |
90 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn. |
71 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2 đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn. |
72 |
Xe hút bùn thông cống |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3. |
73 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3. |
74 |
Xe tưới cây và rửa đường |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3. |
75 |
Xe nấu ăn di động dã chiến |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn. |
76 |
Xe gắn máy |
8711 |
10 |
19 |
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h. |
77 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh từ 50 đến 250 cm3. |
78 |
Xe đạp điện |
8711 |
60 |
94 |
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg. |
79 |
Dolly (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices - Phương tiện chở hàng đường không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
80 |
Moóc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
81 |
Sơ mi rơ moóc |
8716 |
39 |
99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh. |
82 |
Rơ moóc |
8716 |
39 |
91 99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg. |
83 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
84 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
85 |
Xe gom rác đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít. |
86 |
Tàu khách đường thủy nội địa |
8901 |
10 |
|
Sức chở đến 500 khách. |
87 |
Tàu khách đường biển (tàu hàng hải) |
8901 |
10 |
|
Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm. |
88 |
Tàu chở xi măng rời |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 14.600 DWT |
89 |
Tàu chở công nhân |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người. |
90 |
Phà |
8901 |
10 |
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn. |
91 |
Xà lan |
8901 |
10 |
90 |
Trọng tải đến 18.000 tấn. |
92 |
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG) |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5.000 tấn. |
93 |
Tàu chở hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 6.500 tấn. |
94 |
Tàu chở hóa chất nguy hiểm |
8901 |
20 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn. |
95 |
Tàu chở dầu/hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 50.000 tấn. |
96 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn |
97 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
20 |
50 |
Khả năng chuyên chở 4.500 m3 |
98 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 100 tấn. |
99 |
Xà lan nhà ở |
8901 |
90 |
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người. |
100 |
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn. |
101 |
Tàu cần cẩu |
8901 |
90 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn. |
102 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10, 90 |
36, 37 |
Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000 DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế. |
103 |
Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió ngoài khơi |
8901 |
90 |
|
Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m, chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn. |
104 |
Tàu đánh bắt hải sản |
8902 |
|
|
Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph. |
105 |
Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng |
8902 |
|
|
Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph. |
106 |
Tàu cá |
8902 |
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite. |
107 |
Cano |
8903 |
|
|
Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người. |
108 |
Cano nhôm |
8903 |
|
|
Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa 12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ). |
109 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
110 |
Tàu kéo |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP. |
111 |
Tàu đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP. |
112 |
Tàu kéo đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP. |
113 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
00 |
|
Công suất đến 7.000 HP. |
114 |
Tàu lai dắt |
8904 |
|
|
Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn 4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT. |
115 |
Tàu hút |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h. |
116 |
Tàu cuốc |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h. |
117 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công suất đến 3.000 HP. |
118 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h). |
119 |
Tàu thủy văn |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn. |
120 |
Tàu cứu hộ |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn. |
121 |
Tàu huấn luyện |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người. |
122 |
Tàu kiểm ngư |
8906 |
|
|
Công suất đến 600 CV. |
123 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 HP. |
124 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn. |
125 |
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 6.300 HP. |
126 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người. |
127 |
Pontoon Công trình |
8907 |
|
|
Trọng tải đến 840 DWT |
128 |
Bến nổi |
8907 |
90 |
90 |
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
1 |
Đồ gá |
7219 |
90 |
00 |
Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x 48 mm. |
|
2 |
Kết cấu thép cơ khí các loại |
7308 |
40 |
10 |
Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò |
|
3 |
Giàn phản xạ VOR |
7308 |
20 |
29 |
Tiêu chuẩn ICAO |
|
4 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít. |
|
5 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2. |
|
6 |
Máng cào tải than, đá hầm lò |
7325 |
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s. |
|
7 |
Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng (Kiln Inlet Seal) |
7326 |
90 |
99 |
Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi măng/năm |
|
8 |
Giàn chống mềm |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ 2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°. |
|
9 |
Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L) |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong khoảng 2.400 - 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa, chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm. |
|
10 |
Giàn chống khám |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ 1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70oC. |
|
11 |
Giá chống thủy lực phân thể |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600 mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định mức 1.600 kN, |
|
|
|
|
|
|
bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa. |
|
12 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang (đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3), công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện). |
|
13 |
Quạt gió lò phòng nổ các loại |
8414 |
59 |
20 |
Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất đến 2x45 kW, điện áp 660 V. |
|
14 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô. |
|
15 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút, lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) > 55%. |
|
16 |
Quạt hộp thông gió |
8414 |
51 |
10 |
Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện. |
|
17 |
Buồng thổi khí |
8414 |
80 |
90 |
Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13 kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng thép. |
|
18 |
Máy điều hòa chuyên dụng |
8415 |
10 |
90 |
Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe |
|
19 |
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách |
8415 |
81 |
29 |
Công suất đến 36.000 kcal/h. |
|
20 |
Dàn lạnh điều hòa trung tâm |
8415 |
82 |
99 |
Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380 V/50 Hz, động cơ 1,5 kW. |
|
21 |
Điều hòa trung tâm |
8415 |
10 |
90 |
Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất giàn nóng 107.500 kcal/h. |
|
22 |
Cấp liệu rung |
8417 |
10 |
00 |
TCCS 09:2016/CKMK. Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2x2,2kW, tần số rung 980 lần/phút. |
|
23 |
Máy cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc 0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW. |
|
24 |
Lò đốt chất thải rắn y tế |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h. |
|
25 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h. |
|
26 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h. |
|
27 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Năng suất đến 20 triệu viên/năm |
|
28 |
Máy làm đá từ nước biển |
8418 |
21 |
90 |
Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng nước. |
|
29 |
Máy làm lạnh nước |
8418 |
69 |
49 |
Công suất đến 500 kW. |
|
30 |
Dàn bay hơi (Dàn lạnh) |
8418 |
99 |
10 |
Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C. |
|
31 |
Dàn ngưng tụ (Dàn nóng) |
8418 |
99 |
10 |
Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá. |
|
32 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C. |
|
33 |
Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương |
8419 |
20 |
00 |
Công suất đến 110W. |
|
34 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến 120°C. |
|
35 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế. |
|
36 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. |
|
37 |
Máy lọc không khí |
8421 |
39 |
20 |
Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính. |
|
38 |
Hộp mặt lọc khí |
8421 |
39 |
90 |
Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu lượng lọc 28 m3/phút. |
|
39 |
Hệ thống lọc nước sinh hoạt |
8421 |
21 |
22 |
Công suất đến 5 m3/giờ. |
|
40 |
Máy ép gói tự động |
8422 |
40 |
00 |
Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%. |
|
41 |
Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động |
8422 |
40 |
00 |
Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy. |
|
42 |
Máy đóng viên nang tự động |
8422 |
40 |
00 |
Năng suất đến 72.000 viên/giờ. |
|
43 |
Máy lau viên (viên nang/viên nén) |
8422 |
40 |
00 |
Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc lập hoặc kết nối sau máy đóng nang. |
|
44 |
Máy ép vỉ thuốc tự động |
8422 |
40 |
00 |
Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành các vỉ. |
|
45 |
Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp |
8422 |
90 |
90 |
Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ - đóng hộp tự động. |
|
46 |
Cân ô tô điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân: 1-3, khả năng quá tải 125%. |
|
47 |
Cân tàu hỏa điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng quá tải 125%. |
|
48 |
Máy phun sương cao áp dập bụi |
8424 |
30 |
00 |
Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 - 2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW. Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ. |
|
49 |
Máy bao viên tự động |
8424 |
89 |
50 |
Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc. |
|
50 |
Trạm rửa |
8424 |
89 |
50 |
Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy. |
|
51 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V. |
|
52 |
Tời kéo |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút. |
|
53 |
Tời dồn toa |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo 0,05 - 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg. |
|
54 |
Tời cáp treo chở người |
8425 |
31 |
00 |
Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến 360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất động cơ 55 kW. |
|
55 |
Tời hỗ trợ người đi bộ |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o, số lượng người tối đa 180. |
|
56 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
57 |
Kết cấu thép xây dựng các loại |
8426 |
19 |
20 |
Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m. |
|
58 |
Cần trục, cẩu trục |
8426 |
19 |
30 |
Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn, công suất lớn. |
|
59 |
Cột chống thủy lực di động |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272 mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100 mm. |
|
60 |
Cột chống thủy lực đơn |
8426 |
19 |
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
61 |
Cột chống thủy lực 2 chiều |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa. Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
62 |
Cẩu tháp |
8426 |
20 |
00 |
Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng. |
|
63 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn. |
|
64 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m, dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m |
|
65 |
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén |
8428 |
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, chiều dài hệ thống 400-800 m. |
|
66 |
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng. |
|
67 |
Hệ thống băng tải |
8428 |
10 |
39 |
Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống. |
|
68 |
Băng tải xuống dốc |
8428 |
31 |
00 |
Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm. |
|
69 |
Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu) |
8428 |
31 |
00 |
Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa 25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của vật liệu 300 mm. |
|
70 |
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa |
8428 |
32 |
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio. |
|
71 |
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực |
8428 |
32 |
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12 m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. |
|
72 |
Hệ thống nâng hạ và quay |
8428 |
90 |
90 |
Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô. |
|
73 |
Thiết bị nâng và quay |
8428 |
90 |
90 |
Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên, máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé). |
|
74 |
Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân |
8428 |
10 |
10 |
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút. |
|
75 |
Máy xúc đá |
8429 |
51 |
00 |
TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút. Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57 m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng tải 7,5 kW. |
|
76 |
Máy xúc lật hông mini |
8429 |
51 |
00 |
Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện tích ≥ 5,3 m2. |
|
77 |
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò |
8430 |
20 |
00 |
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích > 8,7 m2. |
|
78 |
Xe khoan |
8430 |
50 |
00 |
TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72 m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2. |
|
79 |
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút, vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400 (520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p. |
|
80 |
Máy xúc đá trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷ 0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ± 250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35 kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A. |
|
81 |
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động |
8432 |
39 |
00 |
Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360 khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 - 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha. |
|
82 |
Máy thái bèo (băm bèo) |
8432 |
90 |
90 |
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau. |
|
83 |
Máy tẽ ngô |
8432 |
90 |
90 |
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc, trục truyền động và hệ thống lu cán. |
|
84 |
Máy tách vỏ xanh macca |
8437 |
80 |
51 |
Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động bằng điện. |
|
85 |
Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản |
8437 |
80 |
59 |
TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h, công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm. |
|
86 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW. |
|
87 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Dây chuyền đồng bộ gồm: - Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. - Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. - Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển số. - Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70% - Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc. |
|
88 |
Máy giặt công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
|
89 |
Máy vắt khô công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
|
90 |
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn |
8451 |
10 |
00 |
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn, mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi 8-10 kg/tấn. |
|
91 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm. |
|
92 |
Máy cắt vật liệu nhựa PE |
8459 |
|
|
Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su. |
|
93 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm. |
|
94 |
Máy ép thủy lực |
8462 |
91 |
00 |
Từ 50 tấn đến 500 tấn. |
|
95 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các module có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20. |
|
96 |
Xi lanh kích chân chống máy khấu than |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F140 - F 160 mm. Chiều dài xi lanh 600 - 1.000 mm. |
|
97 |
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F150 - F 160 mm. Chiều dài xi lanh 800 - 1.200 mm. |
|
98 |
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F120 - F 150 mm. Chiều dài xi lanh 100 - 500 mm. |
|
99 |
Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm |
8466 |
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 - F32 mm. |
|
100 |
Chòng khoan than các loại |
8466 |
10 |
90 |
Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60 mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn 60 mm. |
|
101 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS |
8471 |
49 |
90 |
Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community. |
|
102 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Bao gồm các Module chính: |
|
103 |
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK |
8471 |
|
|
Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1 và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. |
|
104 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6.000 kg, cân xi măng: 300 - 1.200 kg, cân nước: 200 - 600 lít. |
|
105 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng |
8474 |
|
|
Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm. |
|
106 |
Thiết bị trộn bột khô bằng IBC |
8479 |
82 |
10 |
Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức năng nâng hạ hoặc không. |
|
107 |
Máy trộn bột khô dạng lập phương |
8479 |
82 |
10 |
Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô dược liệu. |
|
108 |
Máy trộn và tạo hạt cao tốc |
8479 |
82 |
10 |
Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên. |
|
109 |
Máy xát hạt trục đứng |
8479 |
82 |
10 |
Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới. |
|
110 |
Máy nghiền và trộn dung dịch màu |
8479 |
82 |
10 |
Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim. |
|
111 |
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín |
8479 |
90 |
39 |
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm, gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi. |
|
112 |
Máy rửa chai |
8479 |
89 |
39 |
Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm. |
|
113 |
Máy đùn và tạo hạt cải |
8479 |
89 |
39 |
Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải. |
|
114 |
Đế khuôn ép |
8480 |
20 |
00 |
Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ. |
|
115 |
Van điều tiết đường ống gió |
8481 |
80 |
99 |
Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm. |
|
116 |
Van tay gạt RVD 300 |
8481 |
90 |
90 |
Dày 0,6 mm bằng thép. |
|
117 |
Tổ máy phát điện |
8502 |
12, 13 |
90 |
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ 375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
|
118 |
Máy phát điện dầu |
8502 |
11, 12, 13 |
00, 10, 20, 90 |
Sử dụng động cơ MTU, FPT - đầu phát Mecc Atle. |
|
119 |
Máy phát điện xăng |
8502 |
20 |
10 |
Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số pha 220/230V-1. |
|
120 |
Giá nạp đèn mỏ |
8504 |
40 |
|
TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3. |
|
121 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V, tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến 150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò. |
|
122 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
Dòng điện từ 10 A đến 600 A. |
|
123 |
Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke xi măng (Central Grinder) |
8474 |
90 |
|
Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm. |
|
124 |
Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker TV1) |
8535 |
21, 29, 30 |
|
Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV. |
|
125 |
Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn thông. |
8504 |
40 |
30 |
Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC: Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 - 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥ 0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V ~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥ 95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300 VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước 35,36%. |
|
126 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha |
8504 |
31 |
39 |
Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt tự đóng. |
|
127 |
Trạm biến áp hợp bộ các loại |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA. |
|
128 |
Trạm biến áp phòng nổ |
8504 |
33 |
19 |
TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV. |
|
129 |
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện |
8504 |
40 |
90 |
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. |
|
130 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
131 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
132 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
133 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
134 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải 5-15VA. |
|
135 |
Máy điều dòng |
8504 |
32 |
30 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. |
|
136 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng 39 kg. |
|
137 |
Máy biến áp 110kV |
8504 |
23 |
29 |
TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC 60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp 115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9x1,78%/ 38,5/23(10)kV. |
|
138 |
Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên tục) |
8504 |
40 |
11 |
Đến 2.000 VA. |
|
139 |
Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế |
8504 |
31 |
99 |
Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV - 1 phút). |
|
140 |
Biến tần |
8504 |
40 |
90 |
Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW. |
|
141 |
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg, sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò. |
|
142 |
Ắc quy axít |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4, sử dụng cho xe nâng điện các loại. |
|
143 |
Ắc quy kiềm |
8507 |
|
|
TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò. |
|
144 |
Ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
20 |
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng 6V-130Ah đến 12V-225Ah. |
|
145 |
Tấm bản cực ắc quy axít |
8507 |
90 |
|
Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại. |
|
146 |
Ắc quy axit - chì |
8507 |
20 |
|
1. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM: Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời); Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah. 4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah đến 300Ah. |
|
147 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
60 |
90 |
Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah. |
|
148 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
|
149 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
|
150 |
Trạm wifi phòng nổ |
8517 |
62 |
51 |
Điện áp làm việc: U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác. |
|
151 |
Cụm đầu cộng hưởng |
8517 |
70 |
99 |
Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten. |
|
152 |
Thiết bị âm thanh không dây |
8518 |
10 |
19 |
QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới 10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz. |
|
153 |
Bộ loa |
8518 |
29 |
|
Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất 8W, loa phụ công suất 25 W. |
|
154 |
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không |
8519 |
89 |
20 |
TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý bay). |
|
155 |
Thẻ điều hướng |
8523 |
52 |
00 |
Bằng nhựa, điện áp 380V. |
|
156 |
Thiết bị camera giám sát tầm gần |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x 480. |
|
157 |
Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày, độ phân giải ≥ 640 x 480, bước sóng MWIR. |
|
158 |
Camera phòng nổ |
8525 |
80 |
99 |
Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone 2. |
|
159 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
8526 |
91 |
10 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các thiết bị VHK-S, VHK-SL: 1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào: 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20 Ah; 7. Khả năng chống nước IP68. |
|
160 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8527 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT |
|
161 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số quét 50 Hz, tính năng Full HD. |
|
162 |
Đèn chớp tuần tự hàng không |
8530 |
80 |
00 |
Tiêu chuẩn ICAO, FAA |
|
163 |
Tụ điện trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức (6,6 - 22) kV. Dòng điện (4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar. |
|
164 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A - 38,5 kV. |
|
165 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A - 27 kV. |
|
166 |
Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly |
8535 |
29 |
10 |
Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện ngoài trời 3 pha. |
|
167 |
Dao cắt có tải, Recloser |
8535 |
30 |
11 |
Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha. |
|
168 |
Cầu dao tự động |
8535 |
30 |
90 |
Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện áp 220-460V. |
|
169 |
Máy cắt tự động |
8536 |
30 |
10 |
Các loại 1 pha - 2 cực, 1 pha - 2 cực, 3 pha - 3 cực, 3 pha - 4 cực đến 63 A. |
|
170 |
Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ |
8536 |
10 |
93 |
Cường độ dòng điện đến 10 A. |
|
171 |
Aptomat |
8536 |
20 |
99 |
Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện áp 150V. |
|
172 |
Rơ le bảo vệ quá dòng |
8536 |
49 |
90 |
Dải điều chỉnh 150 A. |
|
173 |
Công tắc đa chiều, 1 chiều |
8536 |
50 |
61 |
Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic. |
|
174 |
Khởi động từ |
8536 |
50 |
69 |
Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V. |
|
175 |
Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc |
8536 |
50 |
99 |
Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V. |
|
176 |
Biến áp khoan phòng nổ |
8537 |
21, 31 |
10, 90, 02 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V. |
|
177 |
Tủ lắp thiết bị ngoài trời. |
8537 |
|
|
Độ dày khung thép 1.5 mm; Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; Tải trọng 300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước. Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%. |
|
178 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
10 |
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V. |
|
179 |
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại |
8537 |
10 |
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A. |
|
180 |
Tủ điện trung thế |
8537 |
20 |
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện định mức đến 2500 A. |
|
181 |
Tủ tiếp địa |
8537 |
10 |
99 |
Dùng để bảo vệ con người, không có công suất và điện áp. |
|
182 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ |
8538 |
21, 32 |
10, 90, 03 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V. |
|
183 |
Bản mạch đã lắp ráp của loa |
8542 |
39 |
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm. |
|
184 |
Hệ thống điều khiển đèn hiệu |
8543 |
70 |
20 |
Tiêu chuẩn ICAO, FAA |
|
185 |
Đầu máy truyền động thủy lực |
8602 |
90 |
00 |
Di chuyển trên đường ray |
|
186 |
Giá thủy lực di động liên kết xích |
8607 |
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 - F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000 (mm). Van điểu khiển 7 tay. |
|
187 |
Giá khung thủy lực |
8607 |
|
|
TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
188 |
Cột gió có chiếu sáng |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA. |
|
189 |
Máy kéo |
8701 |
|
|
Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc. |
|
190 |
Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
8701 |
92 |
10 |
Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá 37 kW. |
|
191 |
Bơm tiêm tự khóa |
9018 |
31 |
10 |
K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886 - 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO. |
|
192 |
Bơm tiêm Insulin |
9018 |
31 |
10 |
ISO 8537: 2007. |
|
193 |
Bơm tiêm điện |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886-2: 1996. |
|
194 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12 mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O. |
|
195 |
Bộ kim AVF 16G |
9018 |
39 |
90 |
Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt, dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30 cm. Tiệt trùng khí E.O. |
|
196 |
Máy rửa dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Đa kết hợp: siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180, AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz. |
|
197 |
Máy sấy dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220, AMD-250, AMD-300. |
|
198 |
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120,
ASP-150, ASP-170 |
|
199 |
Máy phun khử khuẩn phòng mổ |
9018 |
90 |
30 |
Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật. |
|
200 |
Máy rửa siêu âm |
9018 |
90 |
30 |
Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518, UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế. |
|
201 |
Tủ bảo quản rác thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh. |
|
202 |
Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm |
9018 |
90 |
90 |
QCVN 55:2013/BTNMT. |
|
203 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 2000 m³/ngày đêm Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A QCVN28:2010/ BTNMT. |
|
204 |
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi) |
9018 |
90 |
30 |
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều. |
|
205 |
Thiết bị laser châm |
9018 |
90 |
90 |
Model A302 Plus. |
|
206 |
Thiết bị tổ hợp điện điều trị |
9018 |
90 |
90 |
Model E699 Plus. |
|
207 |
Thiết bị laser nội mạch |
9018 |
90 |
90 |
Model LS216. |
|
208 |
Thiết bị laser ngoài |
9018 |
90 |
90 |
Model SL517. |
|
209 |
Thiết bị kéo giãn trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Model T518. |
|
210 |
Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W |
9018 |
90 |
90 |
KC01-06/MTC Super. |
|
211 |
Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi |
9018 |
90 |
90 |
Ho-LS05 Laser Holmium. |
|
212 |
Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị Laser Nd:YAG. |
|
213 |
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể |
9018 |
90 |
90 |
LIMED ESWL 98/LTTD. |
|
214 |
Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon plasma |
9018 |
90 |
90 |
APC - Meldic 08. |
|
215 |
Thiết bị từ - nhiệt - cơ |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai gáy cổ. |
|
216 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu. |
|
217 |
Thiết bị led điều trị và chăm sóc da |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da. |
|
218 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. |
|
219 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV- TBQ. |
|
220 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao. |
|
221 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước 350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế. |
|
222 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2. Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz. |
|
223 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 - 10 kênh châm. |
|
224 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ đến 50 mT. |
|
225 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. |
|
226 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9019 |
20 |
0 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. |
|
227 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9019 |
90 |
90 |
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định đến 66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
|
228 |
Máy vật lý trị liệu |
9019 |
90 |
90 |
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
|
229 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện: 5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist) < 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
230 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0), 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh, 5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
231 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V. |
|
232 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ. |
|
233 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
234 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điệ 3x1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh, 25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
235 |
Tủ điều khiển phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. |
|
236 |
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu |
9028 |
30 |
10 |
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM. |
|
237 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí. |
|
238 |
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế SRFI |
9031 |
80 |
90 |
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54. |
|
239 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9031 |
80 |
90 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
|
240 |
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS |
9106 |
10 |
00 |
TCCS của nhà sản xuất - Tổng công ty quản lý bay Việt Nam. |
|
241 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
|
242 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS). |
|
243 |
Tủ hút độc |
9403 |
|
|
Sử dụng trong y tế. |
|
244 |
Kệ trung tải độc lập 4 tầng |
9403 |
10 |
00 |
Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm). Chất liệu bằng thép. |
|
245 |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
246 |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
247 |
Đèn lề đường lăn lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED. |
|
248 |
Đèn pha xoay |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
249 |
Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
250 |
Đèn cao không |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED. |
|
251 |
Đèn cao không LED cấu trúc kép |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN |
|
252 |
Đèn tín hiệu ánh sáng |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn ICAO |
|
253 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
|
254 |
Phòng đặt thiết bị (Shelter) |
9406 |
00 |
94 |
Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN |
|
255 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V. |
|
256 |
Áp tô mát phòng nổ |
8535 |
21 |
00 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V. |
|
257 |
Khởi động từ phòng nổ các loại |
8535/ |
|
|
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V. |
|
258 |
Cầu chì |
8535/ |
10 |
92 |
TDPH - 3, TKMP - I . TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A, điện áp đến 6.000 V. |
|
259 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục - đào tạo. Model
SMART-SEN69. Bao gồm: |
|
260 |
Biến áp nguồn |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V - 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 - 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 - 24VDC. Có mạch tự động đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều. |
|
261 |
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam châm điện bằng nhựa ABS. |
|
262 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng, dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn) mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W). |
|
263 |
Bộ dụng cụ điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số, bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn. |
|
264 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger) (Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC, mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0 -14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo ±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm. |
|
265 |
Bộ giá đỡ thí nghiệm |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào
tạo. |
|
266 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển, loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40 mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ. |
|
267 |
Bộ học liệu điện tử |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11. Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng. |
|
268 |
Bộ lực kế |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở 2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 - 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng lực kế. |
|
269 |
Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ (145x217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến 1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2x60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn. |
|
270 |
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ cao su ghép thanh (200x250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo. |
|
271 |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố định bằng dây treo. |
|
272 |
Máy in 3D cỡ nhỏ |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt 0,15 - 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 - 80 mm/s; Dung sai khi in 0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128x64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ nhớ; Trọng lượng 9,5 kg. |
|
273 |
Bộ vật liệu cơ khí |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại 100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm) 10 cái. |
|
274 |
Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh
thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng;
(2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng
vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được
tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo
lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N,
độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc:
dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số
đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC - thiết bị dùng chung đã
mua) bằng phương pháp không dây. |
|
|
||||||
275 |
Bộ thu nhận dữ liệu |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD 10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V - 3A. |
|
276 |
Bộ vật liệu điện |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m; băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g. |
|
277 |
Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20 dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm. |
|
278 |
Cảm biến độ ẩm |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH, độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
279 |
Cảm biến đo điện thế |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
280 |
Cảm biến đo dòng điện |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8; giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C. |
|
281 |
Cảm biến độ pH |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải 0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối USBType C. |
|
282 |
Cảm biến lực |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N), độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
283 |
Hộp quả treo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12 vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ, có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng. |
|
284 |
Cảm biến nhiệt độ |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB, RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
285 |
Con lắc lò xo, con lắc đơn |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế
thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc
treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm
biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập
dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm; |
|
286 |
Cổng quang |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng; 01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng "A" hoặc "B" của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
|
287 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
9023 |
|
|
Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo. |
|
288 |
Lò xo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03 Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20 mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí. |
|
289 |
Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học |
9023 |
|
|
Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên. |
|
290 |
Thiết bị chứng minh các định luật vật lý |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết bị chứng minh định luật Charles. |
|
291 |
Máy phát âm tần |
9023 |
|
|
Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện áp sử dụng 220V - 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch xoay 4 bậc: 0,1 Hz - 1 Hz/1 Hz - 10 Hz/10 Hz - 100 Hz/100 Hz - 1 KHz. Điện áp đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác) thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm. |
|
292 |
Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất |
9023 |
|
|
Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường. Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. |
|
293 |
Bảng thép |
9023 |
|
|
Độ dày 0,5 mm, kích thước (400x550) mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. |
|
294 |
Thiết bị dạy học môn Vật lý |
9023 |
|
|
Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song. |
|
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát, cát nghiền |
2505 |
|
|
QCVN16: 2019, |
2 |
Cao lanh |
2507 |
|
|
Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O3 < 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%. |
3 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2, tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2. |
4 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%. |
5 |
Tấm tường, tấm trần thạch cao |
2520 |
10 |
|
QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm ≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%. |
6 |
Clinker xi măng |
2523 |
10 |
|
TCVN 7024:2013. |
7 |
Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015, TCVN 6016:2011, TCVN 141:2008. |
8 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
2618 |
00 |
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016. |
9 |
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ |
2619 |
00 |
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016. Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
Tro xỉ nhiệt điện |
2621 |
90 |
|
TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014, TCVN 12660:2019. |
11 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8789 : 2011. |
12 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8652:2012. |
13 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
MgO ≤ 90%, Al2O3 ≤ 95%, |
14 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 90%, Al2O3 ≤ 90%. |
15 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%, C ≤ 30%. |
16 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%. |
17 |
Vữa chịu nhiệt |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 20%, SiO2 ≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC. |
18 |
Bê tông chịu nhiệt |
3816 |
0 |
90 |
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC. |
19 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông |
3824 |
40 |
00 |
TCVN 8826:2011. |
20 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
3824 |
50 |
00 |
TCVN 9204:2012. |
21 |
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe. |
22 |
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0. |
23 |
Sàn composite |
3918 |
10 |
|
TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở. |
24 |
Bộ thông gió cho cửa sổ |
3926 |
|
|
Chất liệu nhựa. |
25 |
Đá granite ốp lát tự nhiên |
6801 |
00 |
00 |
Trừ đá phiến. |
26 |
Tấm thạch cao |
6809 |
11 |
00 |
ASTM C 473-17(d), ASTM C471M-16a. |
27 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh (silica, quartz, granite). |
28 |
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm. |
29 |
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng |
6810 |
11 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016, TCVN 6355:2009. |
30 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV. |
31 |
Gạch AAC bê tông khí |
6810 |
10 |
11 |
TCVN 7959:2017 |
32 |
Panel bê tông khí |
6810 |
10 |
11 |
TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng khả năng chịu lực. |
33 |
Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp |
6810 |
|
|
TCVN 12302:2018. |
34 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 11524:2016. |
35 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%, SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
36 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 - 18%. Độ xốp ≤ 5%. |
37 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3 ≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
38 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥ 76%, Al2O3 = 5 - 20%, Fe2O3 ≤ 0,8%, SiO2 ≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
39 |
Gạch chịu axít |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa 1.580oC. |
40 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC) |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C = 8 - 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC. |
41 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 60%, C = 10 - 16%. Độ xốp ≤ 13%. |
42 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%, SiC = 5 - 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
43 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% - 95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
44 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥ 95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%. |
45 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%. |
46 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
6902 |
90 |
0 |
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2 ≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
47 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác. Hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤ 3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC. |
48 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3. Độ chịu lửa 1.700oC. |
49 |
Ống sứ chịu lửa |
6903 |
90 |
00 |
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. |
50 |
Ống sứ |
6903 |
20 |
00 |
Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤ Ø190 mm. |
51 |
Gạch đất sét nung |
6904 |
10 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009, TCVN 6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009. Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc. |
52 |
Ngói gốm tráng men |
6905 |
10 |
00 |
TCVN 9133:2011. |
53 |
Gạch gốm ốp lát |
6907 |
|
|
Bao gồm: ceramic, granite, cotto. |
54 |
Gạch ốp, lát không nung |
6908 |
|
|
Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone; kích thước viên đến 800mm x 800mm. |
55 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 9808:2013. |
56 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7528:2005. |
57 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. |
58 |
Kính nổi |
7005 |
29 |
90 |
TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007. |
59 |
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
TCVN 7364-2004 |
60 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7455:2013. |
61 |
Kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004. |
62 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
0 |
TCVN 7219:2002. |
63 |
Phôi thép dẹt (dạng phiến) |
7207 |
12, 20 |
10 |
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%.
|
64 |
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng |
7208 |
36, 38, 39 |
00 |
Chiều dày đến 12 mm. |
65 |
Dây thép buộc |
7217 |
|
|
Đường kính 1 mm. |
66 |
Thép hợp kim dự ứng lực |
7227, 7229 |
20 |
00 |
Bằng thép Mangan - Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm - 12,6 mm. |
67 |
Mặt bích |
7307 |
91 |
90 |
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, vật liệu thép Q235. |
68 |
Mặt bích bằng thép |
7307 |
93 |
90 |
Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm. |
69 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định. |
70 |
Máng cáp |
7308 |
90 |
60 |
Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế. Kích thước 300 x 100 mm. |
71 |
Tấm Panel |
7308 |
90 |
99 |
Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh (Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng). - Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox; - Lớp giữa cách nhiệt: + Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel Sandwich PU. + Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel sợi thủy tinh. |
72 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. |
73 |
Cáp thép |
7312 |
10 |
91 |
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính từ 9mm - 16mm |
74 |
Sản phẩm sứ vệ sinh |
7324 |
90 |
10 |
TCVN 6073:20005 |
75 |
Dây truyền tải điện tổn thất thấp |
7614 |
10 |
11 |
Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%. |
76 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 04:2009/BKHCN |
77 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox |
78 |
Tay nắm cửa |
8302 |
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng bộ. |
79 |
Bản lề cửa |
8302 |
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng bộ. |
80 |
Thiết bị thuộc hệ thống lò quay |
8417 |
10 |
|
Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải, Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính đến 2800 mm). |
81 |
Cáp điện một chiều |
8544 |
60 |
11 |
Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO, tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC. |
82 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV - 170 kV. |
83 |
Cáp nguồn lõi đồng |
8544 |
11 |
20 |
Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2. |
84 |
Cáp tiếp địa nguồn |
8544 |
11 |
20 |
Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn. |
85 |
Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp |
9406 |
|
|
Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70 km/h. |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tỏi đen |
0703 |
20 |
90 |
Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số:
95/2014/CCBVTV- HCM; |
2 |
Hạt mắc ca sấy |
0802 |
61 |
00 |
TCVN 12461:2018. |
3 |
Tinh bột nghệ |
0901 |
30 |
00 |
Dạng bột mịn màu vàng chanh. |
4 |
Cà phê |
0901 |
21 |
20 |
Tiêu chuẩn 01 - 2021/VINACAFE-TCCS. |
5 |
Chè thành phẩm |
0902 |
|
|
Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox. |
6 |
Ngô hạt |
1005 |
90 |
90 |
Đã qua sơ chế tách hạt. |
7 |
Gạo các loại |
1006 |
30 |
|
Gạo ST25 đạt tiêu chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm. |
8 |
Tinh bột sắn |
1108 |
14 |
|
Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng ≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 - 7%. Để sản xuất thực phẩm. |
9 |
Cùi dừa khô |
1203 |
00 |
00 |
TCVN 9763:2013. |
10 |
Sản phẩm từ nhựa thông |
1301 |
90 |
90 |
Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00. |
11 |
Khô dầu đậu tương |
1518 |
|
|
Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm. |
12 |
Đường trắng các loại |
1701 |
|
|
Tiêu chuẩn ISO 22000. |
13 |
Nước hoa quả |
2009 |
|
|
Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc, nước thảo dược, nước gạo. |
14 |
Cà gai leo - linh chi hòa tan |
2101 |
20 |
|
Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục ATTP cấp. |
15 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng |
2401 |
10 |
10 |
Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole. |
16 |
Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
2401 |
20 |
40 |
TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Modole. |
17 |
Phế liệu lá và cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
TCVN 7092:2002. |
18 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế |
2403 |
91 |
90 |
TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc
thuốc lá hoàn nguyên. |
19 |
Thuốc lá điếu |
2402 |
20 |
|
Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên liệu thuốc lá. |
20 |
Xì gà |
2402 |
20 |
|
Sản xuất từ lá thuốc lá. |
21 |
Đá cục, đá bột |
2417 |
41 |
00/30 |
Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO3 > 98%; kích cỡ từ 1 - 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm. |
22 |
Muối thực phẩm |
2501 |
00 |
10 |
QCVN 01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm. |
23 |
Muối tinh |
2501 |
00 |
92 |
QCVN 01-194:2021/BNNPTNT. |
24 |
Muối công nghiệp |
2501 |
00 |
99 |
Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013. |
25 |
Cristobalite |
2506 |
10 |
00 |
Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1 đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm. |
26 |
Phèn nhôm |
2507 |
00 |
00 |
Dạng lỏng, nước. |
27 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 21 - 37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm < 35%. |
28 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền. |
29 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng. |
30 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
|
|
- Fe > 60%, SiO2 < 12%. Kích
thước 8 - 16mm. |
31 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
Hàm lượng Cu 18 - 20% . |
32 |
Chì kim loại |
2607 |
00 |
00 |
Hàm lượng ≤ 99,6% Pb. |
33 |
Ferromangan |
2611 |
00 |
00 |
Hàm lượng: Mn 60%, Si 14% và tạp chất khác; kích thước: 20cm x 20cm. |
34 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
|
Hàm lượng tro (%A11 - 15%); chất bốc (%V 16 - 22%); chỉ số kết (Y ≥ 18mm); chỉ số co (X ≥ 20mm). |
35 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
Dạng cục kích thước 15 - 60 mm hoặc 15 - 80mm. Hàm lượng tro %A ≥ 10; chất bốc %V ≥ 1; %C ≥ 82. |
36 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
|
TCCS 09:2017/HCBH; 99,99% Cl2. |
37 |
Lưu huỳnh |
2802 |
|
|
Độ tinh khiết ≥ 98%. |
38 |
Argon |
2804 |
21 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%. |
39 |
Ni-tơ (N2) |
2804 |
30 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%. |
40 |
Oxygen (O2) |
2804 |
40 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,6%. |
41 |
Khí oxi hàn |
2804 |
40 |
00 |
Thành phần chính là khí oxy(O2). |
42 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
TCCS 01:2010/PPVN; |
43 |
Phốt pho đỏ |
2804 |
70 |
00 |
Bảo quản trong phi mạ kẽm. Hàm lượng P4: 98,5%; tạp chất 1,5%. |
44 |
Axit Clohydric |
2806 |
10 |
|
TCCS 17:2019/HCBH, |
45 |
Axit Clohydric thực phẩm |
2806 |
10 |
|
BTCBSP Số 04,05/HCBH/2020; |
46 |
Axit Sunfuric |
2807 |
00 |
10 |
- TCCS 23:2017/HCBH, TCCS 24:2017/HCBH, TCCS 20:2017/HCBH, TCCS 01:2020/HCTB2, Nồng độ ≤ 98 % H2SO4; - TCCS 2021/SPLT.PT; Nồng độ H2SO4 98% ± 0,5%; - TCCS 01:2016/DAP2 (TCVN 5719:2009); Nồng độ H2SO4: 98,5 ± 0,5%; Hàm lượng sắt (Fe): ≤ 100ppm. |
47 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Nồng độ ≤ 99%. |
48 |
Axit Phosphoric |
2809 |
20 |
92 |
- TCCS 10:2014/HCĐN; |
49 |
Axit Phosphoric thực phẩm |
2809 |
20 |
32 |
BTCBSP số: 04/HCĐN/2020; |
50 |
Axit Phosphoric cấp điện tử |
2809 |
20 |
|
Nồng độ > 85%. |
51 |
Khí CO2 |
2811 |
21 |
00 |
- Hàm lượng CO2: 96,6% min; |
52 |
Amoniac |
2814 |
10 |
|
- Dạng khan: NH3 ≥ 99,9%; H2O
≤ 0,1%; Sắt ≤ 2mg/l; Dầu ≤ 10mg/k. |
53 |
NaOH dạng lỏng |
2815 |
12 |
|
TCCS 29:2017/HCBH, |
54 |
NaOH phụ gia thực phẩm |
2815 |
12 |
|
BTCBSP Số 01, 02, 03/HCBH/2020; |
55 |
NaOH dạng rắn |
2815 |
11 |
00 |
Sử dụng trong công nghiệp. |
56 |
Ô-xit kẽm |
2817 |
00 |
10 |
Hàm lượng: 60% Zn, 80 - 99% ZnO. Dạng bột, không có dị vật trong sản phẩm. |
57 |
Ô-xit nhôm |
2818 |
20 |
00 |
Al2O3. |
58 |
Lithium sắt phốt phát |
2825 |
90 |
00 |
Sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4). |
59 |
Natri Florua tinh khiết |
2826 |
19 |
|
TCCS 08: 2018/SPLT.PT; |
60 |
Natri Silicflorua kỹ thuật không sấy |
2826 |
90 |
|
TCCS 13: 2021/SPLT.PT; |
61 |
Poly Aluminum Chloride (PAC) |
2827 |
32 |
00 |
- Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng: Al2O3
9,5 - 10,5%; kiềm 45 - 55%; gốc SO4(-2) 2 - 4,5; As ≤ 1
ppm; Hg ≤ 0,1 ppm; Pb ≤ 5ppm. |
62 |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid) |
2827 |
39 |
90 |
Ký hiệu: RA01 hoặc HA01; thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: natri clorid 210,68 g; kali clorid 5,22 g; calci clorid.2H2O 9,00 g; magnesi clorid.6H2O 3,56 g; acid acetic băng 6,31g; dextrose monohydrat 38,50 g; nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959. |
63 |
Sắt III clorua |
2827 |
39 |
20 |
TCCS 16:2017/HCBH, |
64 |
Kali clorua tinh |
2827 |
39 |
90 |
TCCS 17:2015/HCĐN; |
65 |
Canxi clorua |
2827 |
20 |
90 |
TCCS 13:2014/HCĐN; Độ tinh khiết ≥ 95% CaCl2.2H2O. |
66 |
Javel |
2828 |
90 |
10 |
- TCCS 05:2017/HCBH, |
67 |
Natri Bisunfit |
2832 |
10 |
|
TCCS 07:2018/SPLT.PT; |
68 |
Magie Sunphat Heptahydrat |
2832 |
21 |
|
TCCS 10:2017/HCBH; |
69 |
Phèn nhôm sunfat kỹ thuật |
2833 |
22 |
|
TCCS 09: 2018/SPLT.PT; |
70 |
Phèn kép Amoni nhôm sunfat kỹ thuật |
2833 |
30 |
|
TCCS 10: 2018/SPLT.PT ; |
71 |
Phèn đơn |
2833 |
22 |
10 |
TCCS 04,05,06,07:2020/HCTB2; |
72 |
Dicalcium phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
|
Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho ≥ 17%; canxi ≥ 21%; flouride (F) ≤ 0,18%; arsenic (As) ≤ 0,003%; kim loại nặng ≤ 0,003%. |
73 |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat) |
2836 |
30 |
00 |
Ký hiệu: RB01 hoặc HB01; thành phần trong
1.000 ml dung dịch gồm: |
74 |
Silicate |
2839 |
19 |
10 |
TCCS 08:2017/HCBH; |
75 |
Gas lạnh R22 |
2903 |
71 |
00 |
Thành phần chính là Chlorodifluoromethane. |
76 |
D-Glucitol (Sorbitol) |
2905 |
44 |
00 |
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%. |
77 |
Ete etylic |
2909 |
11 |
00 |
Có tỷ trọng d = 718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học. |
78 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5%; methanol ≤ 0,4%; axit formic ≤ 0,03%. |
79 |
Calcium stearate |
2915 |
70 |
|
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối canxi hydroxit với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, lọc hóa dầu, bê tông. |
80 |
Zinc stearate |
2915 |
70 |
|
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối ô xít kẽm với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt màu, cao su, sơn, lọc hóa dầu, mỹ phẩm. |
81 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự |
3005 |
|
|
Để băng bó, cao dán, thuốc đắp, đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
82 |
Băng dính vô trùng các loại |
3005 |
10 |
90 |
Được làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc. Sử dụng trong y tế. |
83 |
Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp |
3006 |
10 |
|
Bao gồm loại: phủ chất kháng khuẩn MESIGHT; tự
tiêu ESORB; không tiêu MSURE; |
84 |
Gel bôi trơn, Gel siêu âm |
3006 |
70 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
85 |
Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy |
3006 |
10 |
90 |
Bao gồm: Gutta Percha Points, Absorbent Paper Points. Ký hiệu: ISO, Taper, X-Protype, Micro, P-roc, GS, GC, GL. Được làm mềm bằng sức nóng. |
86 |
Nhũ tương nền |
3102 |
30 |
00 |
- Thành phần dùng cho sản xuất thuốc nổ nhũ
tương. |
87 |
Sơn lót |
3209 |
90 |
00 |
Dùng sơn sàn phòng. |
88 |
Sản phẩm từ hồi và quế |
3301 |
|
|
Bao gồm: hoa hồi khô; tinh dầu hồi, tinh dầu quế. |
89 |
Tinh dầu xịt phòng |
3302 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng của tinh dầu thiên nhiên. |
90 |
Nước hoa |
3303 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng. |
91 |
Dầu tắm gội |
3305 |
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Có
màu sắc và hương thơm đặc trưng. |
92 |
Dung dịch vệ sinh tai - mũi - họng - răng miệng |
3307 |
|
|
Thành phần chính gồm Natri Clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ. |
93 |
Dung dịch/ gel/kem dùng ngoài da |
3307 |
|
|
Thành phần chủ yếu là Bạc nano, NatriClorid, Calci Clorid, Natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng dung dịch/gel trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da. |
94 |
Dung dịch/ gel/gói bột/ viên đặt vệ sinh nữ/nam |
3307 |
|
|
Thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hộ, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác. |
95 |
Dung dịch/ gói ngâm tay, chân |
3307 |
|
|
Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân. |
96 |
Nước rửa tay |
3401 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu không hương hoặc có hương thơm nhẹ. Hàm lượng ethanol: 70%. |
97 |
Nước rửa chén |
3402 |
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng. |
98 |
Nước giặt |
3402 |
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng. |
99 |
Nước lau sàn |
3402 |
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Có hương thơm đặc trưng. |
100 |
Nước làm mềm vải |
3402 |
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Không hương hoặc có hương thơm đặc trưng. |
101 |
Nước tẩy toilet |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi
Chlorine đặc trưng. |
102 |
Nước tẩy javel |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi Chlorine đặc trưng. Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%. |
103 |
Nước lau kính |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc
trưng. Có hương thơm nhẹ. |
104 |
Nước lau bếp |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng.
Có hương thơm nhẹ. |
105 |
Nước lau đa năng |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc
trưng. Có hương thơm nhẹ. |
106 |
Kem tẩy đa năng |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, hơi sệt, đục, đồng nhất. Có màu sắc
và hương thơm đặc trưng. |
107 |
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
3402 |
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu hoặc
có màu vàng nhạt. Không hương hoặc có hương thơm nhẹ. |
108 |
Nước giải nhiệt làm mát động cơ 4L |
3403 |
11 |
90 |
Thành phần gồm: dung dịch Ethylene glycol, phụ gia chống ăn mòn, chống đóng cặn, chống tạo bọt và nước DI (nước cất). |
109 |
Băng keo, keo làm kín trong ngành sản xuất ô tô |
3919 |
|
|
Làm kín thân xe chống nước, chống ồn dùng cho
xe tải, xe du lịch, xe bus; |
110 |
Keo dán liên kết |
3506 |
99 |
00 |
Thành phần chính là silicone. |
111 |
Keo dán đường ống |
3506 |
10 |
00 |
Dùng dán ống nhựa. |
112 |
Thuốc nổ đã điều chế |
3602 |
00 |
00 |
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam. |
113 |
Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ |
3602 |
00 |
00 |
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam. |
114 |
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ |
3603 |
|
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam. |
115 |
Dung dịch hiện bản |
3707 |
90 |
00 |
Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM. |
116 |
Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
1. ALFASEPT Z-2; 2. ALFASEPT Z-3; 3. ALFASEPT Z-5. Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm. |
117 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
1. ALFASEPT Z-2PLUS; 2. ALFASEPT Z-3PLUS; 3. ALFASEPT D+P. Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm. |
118 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
1. ALFASEPT GTA 2.5%; 2. ALFASEPT GTAPLUS; 3. ALFASEPT OPA. Dùng để khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde. |
119 |
Biocide - Chất diệt khuẩn/Thuốc khử trùng |
3811 |
90 |
90 |
Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1 - 4,5; điểm tan chảy (melting point) < 0oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC; mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1,072 (16oC); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40oC) < 10cSt. |
120 |
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 - 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC. |
121 |
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants) |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < - 7oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24oC; mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC) < 10cSt. |
122 |
Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn |
3811 |
90 |
10 |
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40oC. |
123 |
Demulsifier - Chất phá nhũ tương |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) < -35oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): > 55oC; mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16oC); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC): 20cSt. |
124 |
Ổn định nhiệt |
3812 |
39 |
|
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp chì oxit, bột đã, sáp bôi trơn, làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa PVC như ống nước, dây cáp điện, tấm trần, sàn nhựa. |
125 |
Chất tạo bọt chữa cháy |
3813 |
00 |
00 |
TCVN 7278 - 1:2003, TCVN 7278 - 2:2003, TCVN
7278 - 3:2003. Bao gồm: |
126 |
Men vi sinh |
3821 |
00 |
10 |
Vi sinh vật phân giải tổng hợp > 109 CFU/gram, sử dụng trong xử lý nước thải. |
127 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
3821 |
00 |
10 |
- Ký hiệu: MELAB. |
128 |
Dung dịch nhuộm |
3822 |
00 |
90 |
Ký hiệu: MELAB. Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm. |
129 |
Dụng cụ phát hiện thai sớm |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
130 |
Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
131 |
Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
132 |
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
3824 |
60 |
00 |
Phụ gia thực phẩm. Dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol < 90%. |
133 |
Gas R32 và R410 |
3824 |
78 |
00 |
Thành phần: CH2F2-Difluoromethane, 50% CH2F2 và 50% CHF2CF3. |
134 |
Polypropylen Block copolymer |
3902 |
30 |
30 |
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên. |
135 |
Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer |
3902 |
10 |
30 |
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%. |
136 |
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol ≤ 0,5%; hàm lượng axit formic ≤ 0,04%. |
137 |
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính đến 200
mm; |
138 |
Ống nhựa PVC |
3917 |
23 |
00 |
- Áp suất đến PN12. |
139 |
Sàn nhựa lót chuồng, nẹp thanh la đỡ sàn và thanh la đỡ sàn |
3925 |
|
|
Chất liệu bằng nhựa PP. |
140 |
Phao cho lưới đánh cá |
3926 |
90 |
10 |
Bằng nhựa. |
141 |
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn |
3917 |
39 |
|
Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm. Chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012. |
142 |
Ống bằng nhựa cho xe máy |
3917 |
29 |
00 |
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng. Ví dụ: các đoạn nối, khỷu, vành đệm, bằng nhựa plastic. |
143 |
Mặt bích có cổ bằng nhựa |
3917 |
40 |
00 |
Kích thước (S) 50mm x (T) 20mm x (L) 200mm. |
144 |
Ống dẫn nước bằng nhựa |
3917 |
29 |
19 |
Bằng nhựa FRP. Đường kính đến ø80mm. |
145 |
Cút cong bằng nhựa |
3917 |
29 |
19 |
Bằng nhựa FRP. Kích thước (ID) 50 mm x 5,0 mm. |
146 |
Khớp nối chữ T bằng nhựa |
3917 |
40 |
00 |
Kích thước 300 x 9 x 200 (mm). |
147 |
Ống luồn dây |
3917 |
32 |
99 |
Bằng nhựa PVC, loại mềm và cứng. Đường kính đến 25 mm. |
148 |
Nối bằng nhựa dùng cho ống bảo vệ dây điện |
3917 |
40 |
00 |
Đường kính đến 42mm. |
149 |
Sản phẩm tinh chế từ cao su |
3918 |
|
|
Bàn, ghế, tủ, phôi cao su tẩm sấy, ván ghép cao su. |
150 |
Băng dính trong |
3919 |
10 |
99 |
Kích thước 87m x 1,2cm. Chất liệu BOPP. Loại một mặt. |
151 |
Băng keo quấn bên ngoài ống bảo ôn |
3919 |
10 |
10 |
Bằng nhựa PVC, dạng cuộn. Kích thước 7,7 x 1.200 cm, 330 gram/cuộn. |
152 |
Băng dính điện bằng nhựa PVC |
3919 |
10 |
10 |
Dài 25m/cuộn, rộng 50mm. |
153 |
Miếng dẻo làm sạch bằng nhựa PE |
3920 |
10 |
19 |
Kích thước 11,5 x 17,5cm. |
154 |
Màng nhựa (plastic) |
3920 |
43 |
90 |
Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng. |
155 |
Màng phim |
3921 |
90 |
90 |
Loại PET, tráng phủ silicon, dạng cuộn. |
156 |
Tấm nhựa PVC |
3921 |
90 |
90 |
Kích thước 1.800 x 600 x 1.550mm. |
157 |
Nút chặn đuôi kim luồn |
3923 |
50 |
00 |
Có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế. |
158 |
Vách ngăn bằng nhựa gia cố sợi thủy tinh dùng cho bể xử lý nước thải |
3923 |
90 |
90 |
Đường kính đến 1.500mm. |
159 |
Bao bì PE |
3923 |
21 |
99 |
Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP. |
160 |
Bao bì PP |
3923 |
29 |
90 |
Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg. |
161 |
Kẹp rốn |
3926 |
90 |
39 |
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế. |
162 |
Ống hút điều kinh, ống hút thai |
3926 |
90 |
39 |
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế. |
163 |
Hệ thống giàn trồng rau thủy canh |
3926 |
90 |
|
Là các kết cấu bằng nhựa được kết với nhau, hệ thống nước tuần hoàn thông qua các ống dẫn dùng để trồng rau. |
164 |
Túi đựng nước thải/ nước tiểu |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng cho y tế. |
165 |
Bao tiểu nam |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng cho y tế. |
166 |
Kim ống tẩy rửa |
3926 |
90 |
39 |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương. |
167 |
Phụ kiện cho máy in |
3926 |
90 |
99 |
Gá đỡ, bánh răng, bánh răng trục cuốn giấy, bánh răng trung gian, bánh răng đệm. Vật liệu bằng nhựa. |
168 |
Dẫn hướng xích cam |
3926 |
90 |
99 |
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác. |
169 |
Chốt chặn lò xo bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm. |
170 |
Vải bạt nhựa |
3926 |
|
|
Được làm từ hạt nhựa nguyên sinh chuyên dùng trong ngành nông nghiệp, công nghiệp, là nguyên liệu phụ trong ngành may túi PP. |
171 |
Cao su SVR L, 3L, 5, 5S, 10, 20, CV40, 10CV, 10CV50, 10CV60, CV50, CV60 |
4001 |
|
|
TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5 mm. Mủ nước được đánh đông, cán tạo thành tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Cao su SVR CV50, SVR CV60 có độ dẻo và độ nhớt ổn định thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu cao về kỹ thuật và tính ổn định của nguồn nguyên liệu, cao su SVR 3L có màu sáng. |
172 |
Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4 |
4001 |
21 |
|
Cao su thiên nhiên được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc được xông bằng khói củi nên có một lớp muội khói bám bên ngoài, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt rất cao. Cao su tờ xông khói ít bị lão hóa nên thích hợp cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao. Được phân hạng và đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn Greenbook 1969. |
173 |
Cao su skim block và cao su ngoại lệ |
4001 |
22 |
90 |
TCVN 3769:2016. |
174 |
Cao su SVR 10, SVR 20 |
4001 |
|
|
Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 ± 20 mm, cao 170 ± 5 mm. Mủ phụ được băm nhỏ, rửa sạch, cán tạo tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Tiêu chuẩn: TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. |
175 |
Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm |
4001 |
10 |
21 |
Hàm lượng amoniac không quá 0,5%. Đóng trong
tank hoặc flexibags. TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. |
176 |
Cao su ly tâm có DRC ≥ 60% |
4001 |
10 |
11 |
Hàm lượng ammonia trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Theo TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. Bao gồm: Cao su Latex HA, ULP - HA. |
177 |
Mủ tờ RSS |
4001 |
21 |
|
TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN; |
178 |
Cao su SVR |
4001 |
22 |
40 |
Bao gồm: SVR CV 10, SVR CV40, SVR CV50, SVR
CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60. |
179 |
Cao su SVR-3L |
4001 |
29 |
99 |
Kích thước: 670mm x 330mm. |
180 |
Cao su SVR-10 |
4001 |
29 |
99 |
Kích thước: 670mm x 330mm. |
181 |
Mủ cốm SVR3, SVR3L, SVR10 |
4001 |
22 |
40 |
Hàng rời bọc trong bao PE, bành loại 33,33kg/bành hoặc loại 35kg/bành. |
182 |
Băng dán gốc cao su Butyl Tape |
4002 |
31 |
90 |
Dùng để gắn kết các chi tiết và chống thấm nước. Kích thước: Ø6 mm × 12 m, 20 cuộn/thùng; Ø10 mm × 8 m, 20 cuộn/thùng; 3.5 mm × 7mm × 20 m, 20 cuộn/thùng. Mã sản phẩm: 1538-AR. |
183 |
Ống cao su chịu áp lực các loại |
4009 |
|
|
Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô. |
184 |
Cao su kỹ thuật |
4009 |
11 |
|
- Ống Teito A, B, P; TC19-2000/CA; |
185 |
Lốp xe đạp |
4011 |
50 |
|
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao); |
186 |
Lốp xe máy |
4011 |
40 |
|
2.50-17 (rộng x vành); |
187 |
Săm xe đạp |
4013 |
20 |
|
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao); |
188 |
Săm xe máy |
4013 |
90 |
20 |
2.50-17 (rộng x vành); 100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành); TC403-2003/CA; TC04-2002/CA. |
189 |
Găng tay cao su gia dụng |
4015 |
19 |
00 |
Tiêu chuẩn ISO 9001:2015. |
190 |
Mũ an toàn |
4015 |
|
|
Ký hiệu: MAT-II, MAT-III, |
191 |
Vòng đệm cao su |
4016 |
93 |
90 |
Gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao, dung sai quản lý 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy. |
192 |
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Gồm: vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi. |
193 |
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Dùng trong máy móc, thiết bị của xe. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ. |
194 |
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Dùng để giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy. |
195 |
Ống bọc dây phanh |
4016 |
99 |
14 |
Bằng cao su đã lưu hóa. |
196 |
Thảm để chân cao su |
4016 |
99 |
14 |
Dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716. |
197 |
Chân đế cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh. |
198 |
Nắp đậy cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh. |
199 |
Dây thun khoanh |
4016 |
|
|
Kích thước đến 45 mm. |
200 |
Cuộn thảm cao su mờ chống tĩnh điện |
4016 |
91 |
90 |
Kích thước: 1,2 x 10m. |
201 |
Bảo ôn cách nhiệt |
4016 |
99 |
99 |
Bằng cao su lưu hóa. |
202 |
Dăm gỗ |
4401 |
21/ 22 |
00 |
Loại từ cây lá kim và loại không từ cây lá kim. Kích thước đến 28,6 mm. |
203 |
Viên gỗ (viên nén năng lượng) |
4401 |
31 |
00 |
ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...) nén lại thành viên dưới áp lực cao. |
204 |
Than củi |
4402 |
|
|
Than từ gỗ kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt. |
205 |
Bàn gỗ, ghế gỗ |
4407 |
21 |
90 |
Hàng gỗ ngoài trời (outdoor). |
206 |
Sản phẩm từ chế biến gỗ |
4407 |
|
|
Bao gồm: Gỗ dán, gỗ ép, gỗ lạng, ván ép, ván MDF, ván ghép thanh, ván dán, ván nhân tạo. |
207 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801 |
00 |
11 12 13 14 |
Định lượng từ 42 - 55 g/m2. |
208 |
Giấy, bìa giấy không tráng |
4802 |
|
|
Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40 - 120 g/m2. |
209 |
Giấy bao xi măng |
4804 |
21 |
10 |
Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68 - 75 g/cm2. |
210 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng |
4804 |
31 |
90 |
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ. |
211 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ |
4807 |
00 |
00 |
Loại sóng, thường, duplex 2 mặt, duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám. |
212 |
Bao bì bằng bìa carton (tấm bìa carton) |
4808 |
10 |
00 |
Có 3 lớp dạng sóng dùng để lót thùng. Kích thước: 465 x 395 mm. |
213 |
Giấy lau tay vuông |
4818 |
20 |
00 |
Kích thước: 210 x 210 mm. |
214 |
Hộp an toàn y tế |
4819 |
20 |
00 |
Tiêu chuẩn E10/IC.2. |
215 |
Hộp carton |
4819 |
10 |
00 |
Đến 5 lớp bằng bìa sóng. Kích thước: 1.175 x 982 x 815 mm. |
216 |
Lụa tơ tằm |
5007 |
20 |
|
Loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn. |
217 |
Sợi cotton các chi số từ 20-24 |
5205 |
12 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim). |
218 |
Sợi Ne 28 Cocd |
5205 |
12 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1. |
219 |
Sợi cotton các chi số từ 30-32 |
5205 |
13 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim). |
220 |
Sợi Ne 30 Cocd |
5205 |
13 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1. |
221 |
Sợi dệt Ne 30/1 đến 40/1 |
5205 |
14 |
00 |
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai. |
222 |
Sợi cotton xe các chi số từ 20-24 |
5205 |
32 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi. |
223 |
Sợi cotton xe các chi số từ 30-32 |
5205 |
33 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi. |
224 |
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
12 |
00 |
CD Ne20-Ne50 WEAVING. |
225 |
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
12 |
00 |
CD Ne20-Ne50 KNITTING. |
226 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
22 |
00 |
CM Ne20-Ne50 WEAVING. |
227 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
22 |
00 |
CM Ne20-Ne50 KNITTING. |
228 |
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
32 |
00 |
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING. |
229 |
Ne 20 Tcd (87/13) |
5206 |
12 |
00 |
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1. |
230 |
Sợi CVCD các chi số 20-24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/dệt kim). |
231 |
Sợi CVCD các chi số 30-32 |
5206 |
13 |
00 |
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/dệt kim). |
232 |
Ne 30 CVCd (52/48) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1. |
233 |
Ne 30 CVCd (60/40) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1. |
234 |
Ne 26 CVCm (60/40) W |
5206 |
22 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1. |
235 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim). |
236 |
Sợi pha CVC |
5206 |
12 |
00 |
- Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi
đơn chải thô; |
237 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30-40 |
5206 |
23 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim). |
238 |
Ne 30 CVCm (52/48) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1. |
239 |
Ne 40 CVCm (60/40) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1. |
240 |
Bông sợi OE CVC |
5206 |
11 |
|
Bông sợi có lượng cotton cao (60% cotton). |
241 |
Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate) |
5210 |
11 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi pha (65/35, 83/17). Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm. |
242 |
Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY) |
5402 |
33 |
00 |
DTY (0,45 < DPF ≤ 5,04). Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥ 3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm. |
243 |
Lưới chắn côn trùng |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước: dày 0,4mm x rộng 90-180 cm. |
244 |
Vải visco |
5408 |
10 |
00 |
100% visco. |
245 |
Xơ polyester tái chế |
5503 |
20 |
00 |
83% xơ, 17% polyester. |
246 |
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50 |
5506 |
22 |
00 |
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester). |
247 |
Sợi pha TC |
5509 |
53 |
00 |
Sợi pha TC 65%-83% Polyester, 17% - 50% Cotton. |
248 |
Sợi pha cotton |
5509 |
53 |
00 |
Sợi pha 65%, 35% Cotton. |
249 |
Sợi polyester |
5509 |
21 |
00 |
Sợi 100% Polyester. |
250 |
Sợi pha TR |
5509 |
51 |
00 |
- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose; |
251 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton). |
252 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chi số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton). |
253 |
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20-46 |
5509 |
53 |
00 |
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/dệt kim). |
254 |
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim). |
255 |
Vải 100% cotton |
5512 |
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 200g/m2. |
256 |
Vải 35% cotton + 65% PE, Vải 60% cotton + 40% PE |
5514 |
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 170g/m2. |
257 |
Vải 100% tencel |
5516 |
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. |
258 |
Vải 35% cotton + 65% rayon |
5516 |
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. |
259 |
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm từ mền xơ |
5601 |
22 |
10 |
Từ các loại xơ dệt có chiều dài không quá 5mm, bụi xơ và kết xơ. Phụ kiện ghép ở đầu điếu thuốc lá, hạn chế nhựa khói thuốc và nicotin. |
260 |
Vải địa kỹ thuật các loại |
5603 |
94 |
00 |
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng). |
261 |
Thảm trải sàn bằng vải dệt sợi |
5703 |
30 |
90 |
Kích thước 2 x 1,5m/tấm. |
262 |
Khăn bông các loại |
5802 |
19 |
00 |
Dệt thoi, 100% cotton. Gồm loại: trắng, nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110 - 1.000g/m2. |
263 |
Vải kháng khuẩn |
5911 |
|
|
Dùng sản xuất các sản phẩm dùng trong y tế. |
264 |
Vải chống thấm nước |
5911 |
|
|
Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời. |
265 |
Vải chậm cháy |
5911 |
|
|
Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời. |
266 |
Quần áo chậm cháy và sản phẩm dệt may chậm cháy |
5911 |
|
|
Phục vụ bảo hộ lao động và mục đích gia dụng. |
267 |
Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp |
6006 |
31 |
90 |
Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn. |
268 |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp |
6006 |
31 |
90 |
Khổ 58"/60, vải dệt kim 100% polyester. Bao gồm: BA-152SP; DS-71+BA-152SP; BA-152SP in Grey1; BA-152SP in Grey2. |
269 |
Quần áo may sẵn và sản phẩm may |
6103 |
|
|
Bao gồm: Bộ comle, áo vest, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, áo nam, nữ dài tay hoặc ngắn tay, quần dài hoặc soóc cho nam, nữ, trẻ em gái, trai, quần lót nam, quần áo thể thao, pyjama cho nam, nữ,... |
270 |
Găng tay phủ cao su |
6116 |
10 |
90 |
Được sản xuất từ sợi có thành phần cotton và
cao su tự nhiên. |
271 |
Găng tay sợi |
6116 |
|
|
Găng tay sợi bảo hộ được thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp và làm từ 60% đến 100% cotton, khả năng cách điện tốt. Bao gồm cả găng tay bằng vải may và polyester. |
272 |
Bộ quần áo bảo hộ nam |
6203 |
23 |
00 |
Hàng 1 lớp, chống nước mưa. |
273 |
Áo choàng phẫu thuật |
6211 |
43 |
10 |
Được sử dụng trong quá trình phẫu thuật (y tế). |
274 |
Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/ mổ tim hở |
6211 |
43 |
10 |
Được sử dụng trong quá trình chụp mạch vành. |
275 |
Quần áo y tế, nón y tế |
6307 |
90 |
40 |
Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành. |
276 |
Khẩu trang y tế |
6307 |
90 |
40 |
Khẩu trang y tế 4 lớp gồm 3 lớp vải không dệt và 01 lớp giấy kháng khuẩn; TCCS 01 2020 - P.R. |
277 |
Các bộ phận của giày |
6406 |
|
|
Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày. |
278 |
Vải dệt kim từ sợi amiăng |
6812 |
80 |
|
Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13). |
279 |
Tấm nhựa cài label |
6814 |
90 |
00 |
Chất liệu Mica. |
280 |
Biển báo hiện trạng máy |
6814 |
10 |
00 |
Chất liệu Mica. |
281 |
Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực |
7019 |
90 |
|
Đường kính đến 3.000mm. |
282 |
Cột điện thanh thép dạng ống |
7038 |
20 |
19 |
- Ký hiệu: Type DE 2.DE (90);
Type Dde (2.DdE). |
283 |
Bạc thỏi |
7106 |
91 |
00 |
Hàm lượng 99,99% Ag. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm. |
284 |
Vàng thỏi |
7108 |
13 |
00 |
Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm. |
285 |
Gang lò cao |
7201 |
10 |
00 |
Gang thỏi. |
286 |
Phôi thép dẹt (dạng phiến) |
7207 |
|
|
Phôi thép không hợp
kim. |
287 |
Phôi thép dạng tấm |
7207 |
|
|
Có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500)
(mm): |
288 |
Phôi thép vuông |
7207 |
|
|
- Kích thước đến 150x150x12.000mm: |
289 |
Thép hình cán nóng SVP |
7207 |
|
|
Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Ký hiệu: SVP 17, SVP 22, SVP 27, SVP 33; Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm; chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm. TCCS 14:2016/VMC; TCCS 35:2018/VMC. |
290 |
Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim |
7207 |
|
|
Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
291 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng |
7208 |
|
|
Được cán nóng, chưa
phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900- 1.500
mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: |
292 |
Thép cuộn cán nóng |
7208 |
|
|
Bao gồm: SPHC, SPHD,
SPHT1, SPHT3, SS400, SAE1006, S235JR+AR, Bj PS, Bj PC, Bj PD, SPA-H. |
293 |
Thép cuộn tẩy gỉ |
7208 |
27 |
|
J403, JIS G3131; |
294 |
Sắt thép và sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim |
7209 |
|
|
Được cán phẳng, cán nguội (ép nguội), chưa dát
phủ, mạ hoặc tráng. |
295 |
Thép cuộn cán nguội chưa phủ mạ |
7209 |
|
|
JIS G3322, ASTM A755, BSEN 10169, AS 2728, EN10143, JIS G 3141. Hàm lượng C% < 0,6%; Chiều dày đến 3mm; chiều rộng đến 1.250 mm. |
296 |
Thép cuộn mạ kẽm |
7210 |
|
|
Hàm lượng C% <
0,6%; |
297 |
Tôn mạ kẽm |
7210 |
49 |
12 |
Kích thước: chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1,6mm; chiều dày lớp mạ kẽm: đến 220 g/m2 hai mặt. Trọng lượng cuộn đến 23 tấn. Đạt JIS G 3312; BS EN 1069; ASTM A755. |
298 |
Tôn mạ màu |
7210 |
|
|
(1) Tiêu chuẩn
JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. |
299 |
Thép dẹt cán nguội |
7211 |
17 |
00 |
Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn < 0,60%, S < 0,03%, P < 0,035%. |
300 |
Thép cuộn |
7213 |
10 91 |
|
Bao gồm: - Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán. - Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn đến 14 mm. - Loại thép cốt bê tông đường kính đến 16 mm. Đạt CSA G30 18-09 (R2019), ASTM A 510M_2020, JIS G3506 - 2017, JIS G3507-1:2010, GB_T 24587-2009, QCVN 7:2019:BKHCN. - Thép tròn trơn. Kích thước: 6-8mm (ø).TCVN 1651-1:2018. |
301 |
Thép cây CB 300 |
7213 |
|
|
TCVN 1651-2:2018. |
302 |
Thép cây SD295 |
7213 |
|
|
JIS G3112:2020. |
303 |
Thép cuộn CB240 |
7213 |
|
|
TCVN 1651-1:2018. |
304 |
Thép thanh |
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn
xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Bao gồm: |
305 |
Thép vằn |
7214 |
14 |
20 |
QCVN 7:2019:BKHCN; CSA G30 18-09 (R2019);TCVN 1651-1:2018; JIS G 3112:2020. Bao gồm cả loại thanh vằn cán nóng. |
306 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
|
|
Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc. |
307 |
Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
7216 |
10 21 22 31 32 33 40 |
|
QCVN 7:2019/BKHCN; |
308 |
Xà gồ thép |
7216 |
91 |
00 |
Chiều cao đến 250 mm. |
309 |
Dây thép không được mạ hoặc tráng |
7217 |
10 |
10 |
Đường kính từ 0,9mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng. |
310 |
Dây thép mạ kẽm nhúng nóng |
7217 |
20 |
10 |
Đường kính từ 1mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng. |
311 |
Thép không gỉ và các sản phẩm của thép không gỉ |
7219 |
|
|
Thép cán nóng liên tục
dạng cuộn chiều rộng đến 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: |
312 |
Thép hợp kim được cán phẳng |
7225 |
30 |
90 |
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%; Thép carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%. |
313 |
Thép cán kéo |
7227 |
90 |
00 |
Cán kéo, rút dây hợp kim. |
314 |
Thép hợp kim dự ứng lực |
7227 |
20 |
00 |
QCVN07:2011/BKNCN, JIS G3137. Bằng thép mangan- silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm. |
315 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
10 |
00 |
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
316 |
Ống và phụ kiện gang |
7303 |
|
|
ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm. |
317 |
Đường ống |
7304 |
31 |
90 |
Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. |
318 |
Gối xoay cửa van cung |
7304 |
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn. |
319 |
Ống áp lực (theo phân đoạn) |
7304 |
39 |
20 |
Sử dụng trong công trình thủy điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi. |
320 |
Ống thép không gỉ |
7304 |
41 |
00 |
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội. |
321 |
Ống thép không hàn |
7304 |
|
|
TCVN 11221:2015. |
322 |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng |
7306 |
30 |
92 |
- BS 1387 - 1985 (EN 10255), ASTM A53, TCVN 3783 - 83 cho loại ống tròn đen và mạ kẽm; - KSD 3568:1986, ASTM A500, TCVN 378 cho ống thép hộp cạnh vuông và chữ nhật; - ASTM A53, ASTM A500, TCVN 378, JIS G3442/3452/ 3444/3445/3466 cho các loại khác. |
323 |
Ống thép đen |
7306 |
40 |
90 |
|
324 |
Ống thép tôn mạ kẽm |
7306 |
61 |
90 |
|
325 |
Ống Inox có bánh xe |
7304 |
49 |
00 |
Chiều dài đến 1.700mm. |
326 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7305 |
|
|
Đường kính đến 2.600 mm. |
327 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
|
|
Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80. |
328 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình |
7306 |
|
|
Có mặt cắt rỗng, bằng sắt hoặc thép. |
329 |
Ống áp lực, cửa van |
7306 |
30 |
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, độ dày ≤ 20 mm, áp suất đến 15at. |
330 |
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt |
7306 |
40 |
|
TCVN 6158:1996. |
331 |
Ống thép chịu lực |
7306 |
30 |
|
TCVN 8921:2012. |
332 |
Ống thép hàn |
7306 |
30/ |
|
Có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
333 |
Ống gió GI bằng thép |
7306 |
90 |
99 |
Đường kính 200mm, dày 0,6mm. |
334 |
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 1-5/8'' sang mặt bích 3-1/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 4- 1/2''; 1-5/8'' sang mặt bích 7/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 4-1/2'' sang mặt bích 3-1/8''. |
335 |
Bộ ghép thẳng không mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8''; 1-5/8''. |
336 |
Cút góc 90° |
7307 |
|
|
Bao gồm: |
337 |
Đầu nối mặt bích EIA |
7307 |
|
|
7/8'' dùng cho cáp foam 1/2''; 7/8'' dùng cho cáp foam 7/8''; 1-5/8'' dùng cho cáp foam 1-5/8''; 3-1/8'' dùng cho cáp rỗng 3-1/8''. |
338 |
Mặt bích cọc bê tông dự ứng lực |
7307 |
91 |
90 |
Dùng để ghép nối cọc
ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235; |
339 |
Nối ống gió, bằng thép, dùng cho ống gió |
7307 |
92 |
90 |
Đường kính 300mm. |
340 |
Tê dùng cho máng cáp |
7307 |
93 |
90 |
Bằng thép. Kích thước (WxH) 100 x 75mm. |
341 |
Cột tháp Turbine gió |
7308 |
90 |
99 |
Đường kính cột đến 6m; chiều dài cột đến 120m; độ dày thân cột đến 140 mm. |
342 |
Cột thép điện lực đơn thân |
7308 |
20 |
19 |
Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây. |
343 |
Cột thép điện lực đơn thân (gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân) |
7308 |
20 |
19 |
Ký hiệu: NDT: Loại cột néo đơn thân; DDT: Loại cột đỡ đơn thân; NDT1/DDT1: Loại điện áp mà cột truyền tải (1 = 110kV; 2 = 220kV); NDT11/ DDT12: Loại mạch điện áp mà cột truyền tải (1 = 1 mạch, 2 = 2 mạch.v.v..); NDT122/ DDT221: Số lượng dây chống sét (1 = 1 dây chống sét; 2 = 2 dây chống sét). Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm vào đuôi là "- 31" hoặc "- 31A".v.v.. Ví dụ: NDT122-31A: Cột néo điện lực đơn thân cấp điện áp 110kV 2 mạch, 2 dây chống sét, chiều cao 31m loại cột kiểu A. |
344 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
99 |
Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm. |
345 |
Trụ anten |
7308 |
90 |
99 |
Dây néo tam giác 330 cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m. |
346 |
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng |
7308 |
|
|
Cho TBA đến 500 kV. |
347 |
Khung bằng thép YJ-L dùng để treo lò xo giảm chấn |
7308 |
90 |
99 |
Kích thước: 220 x 113,5 x 89 x 64 mm. |
348 |
Cửa gió (cửa thăm trần) |
7308 |
30 |
90 |
Bằng thép. Kích thước: 450 x 450mm. |
349 |
Tấm thép mạ kẽm dùng làm ống gió |
7308 |
90 |
99 |
Dày 0,8mm. |
350 |
Các loại lon |
7310 |
21 |
|
Dùng trong ngành công nghiệp chế biến đồ hộp. |
351 |
Khay để bã sơn |
7310 |
29 |
99 |
Bằng thép không gỉ SUS 304. Kích thước: 1.300x1.300x100 mm. |
352 |
Cáp thép dự ứng lực |
7312 |
10 |
|
- PC Strand: |
353 |
Cáp thép chống xoắn |
7312 |
10 |
10 |
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2. |
354 |
Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 250 |
7315 |
|
|
Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. TCCS 25:2016/VMC. |
355 |
Xích máng cào tải than, đá |
7315 |
|
|
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK, |
356 |
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ |
7315 |
|
|
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK, |
357 |
Dây xích dùng cho tủ đưa hàng |
7315 |
12 |
90 |
Có các mắt ghép nối bằng mối hàn, dài 20m/chiếc. |
358 |
Vòng đệm bằng thép |
7318 |
22 |
00 |
17(+0,27)x30(-0,52)x3,0(+/-0,3) (mm); 10,5 (+0,27)x22(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 10,5(+0,27)x30(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 5,3(+0,18)x12(-00,43)x10(+/-0,1) (mm) |
359 |
Chốt magazine |
7318 |
24 |
00 |
Kích thước: ø2x138mm, bằng inox. |
360 |
Bu lông |
7318 |
15 |
90 |
- Bằng thép, đường kính 25mm. |
361 |
Ốc vít |
7318 |
19 |
90 |
Bằng thép, đường kính 28mm. |
362 |
Lò xo magazine |
7320 |
20 |
90 |
Kích thước: ø2x18mm, bằng thép. |
363 |
Tấm chắn bụi bằng inox cho kính hiển vi |
7323 |
93 |
90 |
Kích thước: 300x130mm, bằng inox. |
364 |
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác |
7325 |
|
|
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm). |
365 |
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin |
7325 |
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất 15 at. |
366 |
Bi nghiền |
7325 |
91 |
00 |
Bằng thép. |
367 |
Trục gắn trên bàn |
7326 |
90 |
99 |
Kích thước: ø 37x150 (mm). Bằng inox. |
368 |
Con lăn dẫn hướng bằng thép |
7326 |
90 |
99 |
Đường kính 100H- BEAM. Dùng để dẫn hướng |
369 |
Thanh cái đồng tủ điện |
7407 |
10 |
40 |
Kích thước: 20x5x4.000mm. Bằng đồng tinh luyện. |
370 |
Đồng tấm (Đồng ka tốt) |
7407 |
10 |
30 |
Hàm lượng Cu 99,9-99,99%. |
371 |
Ống đồng |
7411 |
10 |
00 |
Bằng đồng tinh luyện, kèm bảo ôn điều hòa treo tường 36.000 BTU 10mm. |
372 |
Ống đồng cây |
7411 |
10 |
00 |
Kích thước: Ø28,58mm, dày 1mm, dài 2,9m/cây. |
373 |
Cút đồng |
7412 |
20 |
99 |
Đường kính 28,58mm dùng cho ống đồng. |
374 |
Vòng đệm bằng đồng |
7415 |
21 |
00 |
Đường kính trong 6mm. |
375 |
Nhôm hợp kim chưa gia công |
7601 |
20 |
00 |
Loại billet 8inch 6063. |
376 |
Lon nhôm |
7612 |
90 |
90 |
Lon nhôm 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát (chủ yếu lon bia). |
377 |
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1.200 mm2. |
378 |
Dây điện - cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1.200 mm2. |
379 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện. |
380 |
Lưới sàng cong |
7616 |
91 |
00 |
Kích thước: (2.036Rx2.200x1; 2.036Rx770x1,5; 2.036Rx2.190x1,5; 1.018Rx1.190x1,5) mm. Vật liệu SUS304, TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN. |
381 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm |
7614 |
90 |
11 |
- Ký hiệu: ACCC - Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang. - Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 180oC. - Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống. - Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng. - Lõi composite chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường. - Trong điều kiện tải cân bằng có thểm làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng. - Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS. |
382 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm |
7614 |
90 |
12 |
|
383 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm |
7614 |
90 |
19 |
|
384 |
Lưới sàng khe thép trắng |
7616 |
91 |
00 |
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN. |
385 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm) |
7614 |
10 |
11 |
- Ký hiệu: LL-(T)ACSR/AS - Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL). - Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: + LL-ACSR/AS: 90oC. + LL-TACSR/AS: 150oC. - Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%. - Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học). - Chống ăn mòn tốt. - Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án: + Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang. + Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa. |
386 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm) |
7614 |
10 |
12 |
|
387 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm) |
7614 |
10 |
19 |
|
388 |
Co dọc cho thanh dẫn điện busway |
7616 |
99 |
90 |
Bằng nhôm. Dùng để dẫn điện. |
389 |
Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
8207 |
30 |
00 |
Khuôn dập được làm bằng thép dùng để ép, dập hoặc đục lỗ, có thể thay đổi được dùng cho máy dập cơ khí để tạo hình linh kiện kim loại. |
390 |
Kệ phụ tùng |
8302 |
|
|
Kích thước (dxrxc) đến 2.000x800x2.500 (mm); Đến 10 (sàn); Tải trọng đến 600 (kg); Hệ số an toàn: 1.3. |
391 |
Khay đựng thẻ |
8302 |
49 |
99 |
Kích thước 306x280x40mm. Bằng inox. |
392 |
Chi tiết giá treo sản phẩm bằng thép |
8302 |
49 |
99 |
Cao 1.420 mm, rộng 183 mm. |
393 |
Giá treo ống |
8302 |
49 |
99 |
Bằng thép, dùng treo ống gió, đường kính 350mm. |
394 |
Ống mềm bằng thép |
8307 |
10 |
00 |
Dùng để bảo vệ dây điện, đường kính 55mm. |
395 |
Que hàn nối ống |
8311 |
30 |
99 |
Phần lõi bằng kim loại có chiều dài 350mm, đường kính 3mm, chiều dày 2mm. Phần bọc vỏ thuốc là hỗn hợp các hóa chất, khoáng chất, fero hợp kim và chất dính kết. |
396 |
Que hàn |
8311 |
30 |
99 |
- Bằng đồng dùng để hàn chảy; |
397 |
Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng áp chế tạo |
8405 |
|
|
Bằng thép không gỉ SUS 304. Đạt TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN. |
398 |
Vật liệu lọc và lõi lọc |
8421 |
99 |
99 |
Bằng nhựa. Thay thế trong hệ thống lọc nước 500 lít/giờ. |
399 |
Tấm âm cực |
8451 |
90 |
90 |
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu. |
400 |
Van dao điều khiển bằng tay |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400. Thân van bằng gang dẻo, thép trắng chịu mài mòn, đĩa gang dẻo mạ Nikel, thép không gỉ, ti van thép không gỉ SS416. |
401 |
Van dao thép trắng |
8481 |
30 |
|
Áp suất đến PN 25, đường kính đến DN 400, vật liệu ISUS 304, TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. |
402 |
Van dao tốc độ mở 8 giây/ hành trình. |
8481 |
30 |
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. |
403 |
Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật |
8481 |
30 |
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. |
404 |
Van một chiều WCB loại không mở cánh |
8481 |
30 |
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép WCB. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. |
405 |
Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ |
8481 |
30 |
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. |
406 |
Van một chiều |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC. |
407 |
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC. |
408 |
Các loại trục răng, bánh răng |
8483 |
|
|
Mô đun đến m36, đường kính đến 6.300mm, khối lượng đến 12.000kg. TCCS 27:2016/VMC. |
409 |
Pin cabon-kẽm |
8506 |
80 |
10 |
TCCS 02: 2011/PINACO. Bao gồm: - PIN R20/UM1/D-SIZE. Vỏ giấy, vỏ sắt tây, kích thước 33x61,5 mm. - PIN R6P/UM3/AA-SIZE. Vỏ PVC, decan, kích thước 14 x 50,5 mm. - PIN R03/UM4/AAA-SIZE. Vỏ decan, kích thước: 10,5 x 44,5 mm. |
410 |
Ắc quy khởi động xe gắn máy |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 12V, dung lượng đến 9Ah. Vỏ, nắp bằng
nhựa, loại miễn bảo dưỡng. |
411 |
Ắc quy khởi động ô tô, xe tải, đầu kéo, tàu thuyền, xe xúc, xe cẩu, máy nổ, máy phát điện (MF) |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 12V, dung lượng đến 220Ah, vỏ, nắp nhựa.
Gồm ắc quy tích điện khô và ắc quy miễn bảo dưỡng. |
412 |
Ắc quy vận hành cho xe máy điện (PA) |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 12V. Vỏ nhựa, nắp nhựa, loại miễn bảo
dưỡng. |
413 |
Ắc quy vận hành cho xe điện (PL) |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 6V, 12V, dung lượng đến 260 Ah. Vỏ, nắp
nhựa, loại miễn bảo dưỡng. |
414 |
Ắc quy sử dụng thắp sáng (MF) |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 12V, dung lượng đến 30 Ah. Vỏ, nắp nhựa,
ít bảo dưỡng. |
415 |
Ắc quy sử dụng cho bộ lưu điện UPS, đèn cứu hộ, thoát hiểm (PA) |
8507 |
10 |
92 |
Điện thế 6V, dung lượng đến 14 Ah. Vỏ, nắp nhựa,
loại miễn bảo dưỡng; |
416 |
Ắc quy chì - axit sử dụng cho thang máy, trạm viễn thông điện lực |
8507 |
20 |
94 95 96 97 98 99 |
Ắc quy loại kín khí công nghiệp. |
417 |
Giá nạp đèn mỏ |
8513 |
90 |
90 |
TCCS 03:2009/CKUB. Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; dòng điện nạp 0,6±0,1A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn. |
418 |
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
40 |
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh. |
419 |
Tụ nhôm |
8532 |
22 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
420 |
Ổ cắm các loại |
8536 |
69 |
99 |
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC. Bao gồm cả ổ cắm loại 3 pha dùng cho điện áp 16A-220V. |
421 |
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện |
8537 |
10 |
19 |
Cho công trình lưới điện, điều khiển. |
422 |
Bóng đèn điện dây tóc |
8539 |
22 |
|
Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V. |
423 |
Bóng đèn huỳnh quang |
8539 |
31 |
|
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC. |
424 |
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang |
8541 |
21 |
00 |
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W. |
425 |
Tấm Module năng lượng mặt trời |
8541 |
40 |
22 |
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng. |
426 |
Dây cáp động lực các loại |
8544 |
|
|
|
427 |
Cáp điều khiển |
8544 |
|
|
Cu/FR-XLPE/OS/LSZH/SWA/FR-LSZH. |
428 |
Cáp thông tin, dây thông tin kim loại, dây thông tin thuê bao |
8544 |
42 |
19 |
Từ F2 đến F100 đôi. |
429 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544 |
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630
mm2. |
430 |
Dây kết nối thiết bị điện, điện tử: bếp từ, lò vi sóng, tủ lạnh, máy lọc nước |
8544 |
42 |
99 |
Cụm dây kết nối dùng để truyền tín hiệu trong các thiết bị điện, điện tử có gắn đầu kết nối, kết hợp từ các dây có bọc cách điện bằng plastic, cao su, điện áp dưới 1.000V. |
431 |
Cáp tín hiệu điều khiển lõi đồng |
8544 |
42 |
23 |
2 lõi, đã gắn đầu nối, cách điện bằng PVC. Dây điện loại 3A/220V: Cu/PVC/PVC 2C-0,75mm2. |
432 |
Thanh dẫn điện bằng nhôm |
8544 |
49 |
49 |
Cường độ dòng điện đến 4.000A, điện áp đến 400V. |
433 |
Thanh dẫn điện bằng đồng mềm busbar |
8544 |
49 |
49 |
Đến 4.000A. Dùng cho tủ điện MSB 3-2 Panel, kích thước 378x130x15mm. |
434 |
Dây nhôm lõi thép |
8544 |
19 |
|
ASTM B 232:2011. Dây trần. |
435 |
Dây đồng/ nhôm trần xoắn |
8544 |
19 |
|
TCVN 5064:1994; TCVN 5064:1994/SĐ1:1995; TCVN 6483 (IEC 61089). |
436 |
Dây nhôm hợp kim lõi thép |
8544 |
19 |
|
BS EN 50182. Dây trần. |
437 |
Dây đơn |
8544 |
19 |
|
- Bao gồm loại U0/U
đến 0,6/1 kV và dây đơn 600V. |
438 |
Dây thép trần xoắn |
8544 |
19 |
|
Đạt BS 183. |
439 |
Dây đơn mềm |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1 kV. |
440 |
Dây mềm 2 lõi song song |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
300/500V. |
441 |
Dây mềm nhiều lõi xoắn |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
300/500V. |
442 |
Dây nhiều lõi xoắn với nhau |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1 kV. |
443 |
Dây tròn một hoặc nhiều lõi xoắn với nhau |
8544 |
19 |
|
- Điện áp đến 600V. - Tiêu chuẩn: JIS C 3342:2000 và JIS C 3605:2002. - Vật liệu ruột đồng cấp 1 hoặc 2, cách điện PVC, XLPE, vỏ PVC. |
444 |
Dây đôi |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1 kV. |
445 |
Dây đơn lõi chống cháy |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1kV. |
446 |
Dây đơn lõi chậm cháy |
8544 |
19 |
|
- U0/U
đến 0,6/1 kV. |
447 |
Cáp điện lực hạ thế |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1 kV; |
448 |
Cáp điện kế |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến 0,6/1 kV. - Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009). - Đến 4 lõi. - Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/ XLPE, vỏ PVC. |
449 |
Cáp điều khiển |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1 kV. |
450 |
Cáp chống cháy |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1kV. |
451 |
Cáp chậm cháy |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1kV. |
452 |
Cáp vặn xoắn hạ thế |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến 0,6/1kV. - Tiêu chuẩn TCVN 6447:1998. - Đến 4 lõi. - Vật liệu ruột nhôm, cách điện XLPE. |
453 |
Cáp trung thế treo |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
12,7/22(24) kV. |
454 |
Cáp trung thế |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
20/35(40,5) kV. |
455 |
Dây siêu nhiệt |
8544 |
|
|
ASTM B857; |
456 |
Cáp năng lượng mặt trời |
8544 |
60 |
19 |
- Điện áp đến 1,5kV
DC (ATR). |
457 |
Dây đơn mềm sử dụng vật liệu không chì |
8544 |
19 |
|
- Điện áp đến 600 V. - Tiêu chuẩn UL758:2014, Style 1015. - Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC chịu được nhiệt độ đến 105oC. |
458 |
Dây đôi dẹt sử dụng vật liệu không chì |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
450/750V. |
459 |
Dây cách điện bằng vật liệu ít khói, không halogen |
8544 |
19 |
|
- U0/U đến
0,6/1kV. |
460 |
Sợi dây đồng tròn tráng men |
8544 |
11 |
10 |
Cấp chịu nhiệt 200oC đạt IEC 60317-7:199. Cấp chịu nhiệt 220oC đạt IEC 60317-7:199 và AMD.1:1997. |
461 |
Sợi đồng hình chữ nhật có bọc giấy |
8544 |
11 |
10 |
TCVN 7675:2008 (IEC
60317-27:1998, |
462 |
Cáp sạc cho các phương tiện chạy bằng động cơ điện |
8544 |
49 |
21 |
BS EN 50620; |
463 |
Ống luồn dây điện |
8547 |
20 |
00 |
BS EN 61386-21:2004;
|
464 |
Thanh ray thẳng định hình I155 |
8608 |
00 |
90 |
Sản xuất theo TCCS 11:2016/CKMK, kết cấu thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 mm mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng. Dùng cho hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén. |
465 |
Máng nhựa yên trước và sau xe máy Django |
8714 |
10 |
10 |
Theo tiêu chuẩn xe Peugoet; |
466 |
Xe đẩy hành lý |
8716 |
|
|
Dùng đẩy hành lý tại sân bay. |
467 |
Xe đẩy trong phòng rửa |
8716 |
80 |
10 |
Kích thước: 900x500x1.150mm. Bằng inox. |
468 |
Bánh xe đẩy hàng |
8716 |
90 |
22 |
Bánh xe có đường kính đến ø100mm, có phanh bằng thép và nhựa. |
469 |
Các loại phao nổi |
8907 |
90 |
10 |
Vật liệu: xốp LDPE-FOAM, xốp LDPE-FOAM, xốp STYROFOR, Polyurethanne - Foam hoặc vật liệu tương đương. |
470 |
Ống khuyếch đại ánh sáng mờ |
9005 |
80 |
90 |
Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh. |
471 |
Ghế Music |
9401 |
|
|
Gồm khung xương và phần nhựa. Trọng lượng của ghế 5,5 kg. |
472 |
Ghế ngồi trong sân vận động |
9401 |
|
|
Gồm khung xương và phần đệm. |
473 |
Van cầm máu loại trượt |
9018 |
39 |
90 |
Đường kính 7-9Fr (đơn vị tiêu chuẩn y tế), kết nối luer tiêu chuẩn. |
474 |
Bơm tiêm đầu xoắn |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích 3ml, 5ml, 10ml. |
475 |
Bơm cho ăn |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích 50ml. |
476 |
Bơm tiêm |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích 50ml. |
477 |
Ống dây cho ăn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
478 |
Kim cong cánh bướm sử dụng một lần |
9018 |
32 |
00 |
Bao gồm loại kim an toàn và kim truyền thống, sử dụng trong y tế. |
479 |
Kim tiêm đế nhựa an toàn |
9018 |
32 |
00 |
Đường kính kim đến 30G (đơn vị tiêu chuẩn y tế),
có nắp an toàn. |
480 |
Ống đút thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
Dung tích 70ml. |
481 |
Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần |
9018 |
39 |
90 |
Dung tích đến 20ml, kết nối luer tiêu chuẩn. |
482 |
Dây hút dịch |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
483 |
Dây thông hậu môn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
484 |
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế. |
485 |
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 2,5mm, đường kính ngoài đến 4,5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. |
486 |
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. |
487 |
Van ba hướng |
9018 |
39 |
90 |
Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc. |
488 |
Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần |
9018 |
39 |
90 |
Tiêu chuẩn lưới 0,2-5,0 µm. |
489 |
Bộ dây thẩm tách máu |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong lọc thận, dây pump loại 9,8 và 12mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 8836. Bao gồm loại truyền thống và loại an toàn. |
490 |
Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF) |
9018 |
39 |
90 |
Đường kính kim đến 24G (đơn vị tiêu chuẩn y tế). Bao gồm loại an toàn và loại truyền thống. Sử dụng trong quá trình lọc thận. |
491 |
Bộ dây nối dài |
9018 |
39 |
90 |
Bộ dây nối dài dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch. Sử dụng trong y tế. |
492 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và nút chặn đuôi kim luồn |
9018 |
39 |
90 |
Bao gồm: kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP và nút chặn đuôi kim luồn. |
493 |
Dây thở/dẫn Oxy |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
494 |
Dây hút nhớt |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
495 |
Ống penrose |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
496 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Mã hiệu: TMC-BL-16; |
497 |
Ống thông (dẫn lưu ổ bụng) |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
498 |
Kim chạy thận nhân tạo |
9018 |
39 |
90 |
Mã hiệu: TMC - AVF - 016G; TMC - AVF - 017G. |
499 |
Ống thông hậu môn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
500 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
9018 |
90 |
30 |
- Model: TL-250; - Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp; - Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển; - Chiều cao đèn điều chỉnh từ 1-1,7m; - Góc điều chỉnh đầu đèn 30°; - Công suất đèn điều chỉnh tối đa lên 250W. |
501 |
Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
502 |
Ống nghiệm sử dụng trong y tế |
9018 |
90 |
90 |
Bao gồm: EDTA, serum, heparine, citrate, chimigly. |
503 |
Dây nối áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Chiều dài 30cm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu
được áp lực 250 Psi. |
504 |
Túi tiệt trùng |
9018 |
90 |
99 |
Đạt tiêu chuẩn: ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1:
2008. Loại trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39. |
505 |
Túi nước tiểu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
506 |
Dụng cụ banh miệng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
507 |
Cốc đựng dung dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
508 |
Cọc ép xương ren ngược chiều |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
509 |
Dao mổ cán liền số 12 |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
510 |
Đầu hút dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
511 |
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
512 |
Đĩa nuôi cấy vi trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
513 |
Dây truyền dịch |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
514 |
Kim truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
515 |
Bộ dây truyền dịch y tế |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
516 |
Thủy tinh thể nhân tạo |
9021 |
39 |
00 |
Tiêu chuẩn ISO 11979-8: 2017. |
517 |
Stent mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư |
9021 |
90 |
00 |
Vật liệu Cobalt-Chromium L605. |
518 |
Bóng nong động mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư |
9021 |
90 |
00 |
Phủ thuốc paclitaxel. |
519 |
Bàn chụp X - quang |
9022 |
90 |
10 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008. |
520 |
Đồng hồ đo lưu lượng, mức nước |
9026 |
10 |
30 |
|
521 |
Dụng cụ đo kiểm |
9031 |
80 |
90 |
Chất liệu thép. Dùng để kiểm tra kích thước biên dạng của sản phẩm. |
522 |
Ghế nghỉ công nhân |
9401 |
79 |
90 |
Kích thước: 2.000x200x410 (mm). Bằng inox. |
523 |
Bàn boot cho máy đóng gói |
9403 |
20 |
90 |
Kích thước: 2.500x800x1.800 (mm). Bằng inox. |
524 |
Đèn mỏ |
9405 |
50 |
50 |
Ký hiệu ĐM-10K,3. |
525 |
Các mặt hàng lâm sản |
|
|
|
Bao gồm: mây tre đan, dầu sở, măng khô, mật ong. |
526 |
Các mặt hàng thủy sản chế biến |
|
|
|
Bao gồm: nước mắm, sản phẩm dạng mắm, cá đóng hộp, thủy sản khô, muối. |
527 |
Dung dịch Natri Iodua (NaI131) |
|
|
|
Là dược chất phóng xạ. |
528 |
Viên nang cứng |
|
|
|
Là dược chất
phóng xạ. |
529 |
Tc-99m (Natri |
|
|
|
- Hàm lượng:
10-50mCi/ml; |
530 |
Phytec (Natri phytat) |
|
|
|
- Hàm lượng:
10-50mCi/ml; |
531 |
DTPA (Diethylen |
|
|
|
Hàm lượng: 5mg; |
532 |
MDP (Methylen |
|
|
|
Hàm lượng: 5mg; |
533 |
ZnCO3 |
|
|
|
Bột tơi, xốp, mịn; màu trắng; không có dị vật trong sản phẩm. |
534 |
Trà túi lọc đông trùng hạ thảo |
|
|
|
Bổ sung cỏ ngọt, hoa nhài. |
535 |
Bộ tiêu bản hiển vi
nhiễm sắc thể |
|
|
|
Gồm 06 loại tiêu bản, 03 tiêu bản/loại: tiêu bản bộ nhiễm sắc thể người nam, nữ bình thường; nam nữ bệnh đao; bộ nhiễm sắc thể gây đa bội và gây đột biến cấu trúc. Các cụm metaphase bắt màu giemsa, quan sát rõ ở độ phóng đại ×1.000. |
536 |
Tấm đan T1A, T2A, T1B |
|
|
|
TCCS
04:2022/VNRA; |
537 |
Gối kê tấm đan |
|
|
|
TCCS
04:2022/VNRA; |
538 |
Đông trùng hạ thảo |
|
|
|
Sấy thăng hoa 100%. |
539 |
Nhộng trùng thảo |
|
|
|
Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực, bớt căng thẳng mệt mỏi, giảm mỡ máu, giảm lượng cholesterol, điều hòa hệ tuần hoàn máu. Chống lão hóa, chống viêm nhiễm. |
540 |
Bào tử linh chi đã phá vách |
|
|
|
Dạng bột mịn. 100% phá vách bằng công nghệ bức xạ. |
541 |
Cao linh chi |
|
|
|
Dạng cao cô đặc (màu nâu đen, mùi thơm đặc trưng, sánh mịn). Chiết xuất từ nấm linh chi đỏ. |
542 |
Từ dịch chiết tế bào gốc nhung hươu |
|
|
|
Chứa Aqua, Alpha-Arbutin, Panthenol, Soluble Collagen (Thunnus alalunga), Hyaluronic Acid, Ascorbyl Palmitate, Stem Cell Extract (Cervus nippon velvet), Magnesium Ascorbyl Phosphate, Glyceryl Stearate, Sorbitol, Perfume. |
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||||
I |
Cho xe ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
|
|||||
1 |
Dải băng dính |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, kích thước 38x5 cm. |
|
|
2 |
Dải băng keo số 1, số 2, số 3, số 4 (trái, phải) |
3919 |
90 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính. |
|
|
3 |
Miếng dán lỗ sàn xe |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính. |
|
|
4 |
Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa, tự dính. |
|
|
5 |
Nắp che điện cực ắc quy |
3923 |
50 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa. |
|
|
6 |
Nắp chụp cực âm bình ắc quy PINACO |
3923 |
50 |
00 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Kia K3 (BDPE). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
7 |
Nắp đậy kích |
3923 |
50 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
8 |
Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải) |
3926 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
9 |
Nắp che lỗ bảng táp lô số 2 |
3926 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
10 |
Chi tiết nhựa số 1, số 2, số 3 (có chữ), số 4 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
11 |
Dây thít cố định dây điện |
3926 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. |
|
|
12 |
Đệm bản lề tựa ghế tay trái và phải |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
13 |
Miếng đệm xi lanh tổng phanh |
3926 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu mút xốp. |
|
|
14 |
Ni lông làm kín cửa trước và sau (phải, trái) |
3926 |
90 |
99 |
Cho xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent. |
|
|
15 |
Tấm lót khoang hành lý |
3926 |
90 |
99 |
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc; xe Mazda -
Nhật Bản; |
|
|
16 |
Tấm tựa chân trên và dưới |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (Jape), KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
17 |
Ống cao su bình xăng |
4009 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
18 |
Đường ống két nước phía trên và dưới |
4009 |
31 |
91 |
Mã SP 25415-H6000RA, 25411-H5000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
19 |
Ống của két làm mát, số 1 và số 2 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
20 |
Ống dẫn nước IP (ra, vào) |
4009 |
31 |
91 |
Mã SP: 97312-H6100RA, 97311-H6100RA cho ôtô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
21 |
Ống dẫn nước số 1 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
22 |
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu |
4009 |
31 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
23 |
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu số 2 |
4009 |
31 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
24 |
Ống dẫn xăng số 1 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
25 |
Ống dầu phanh trước trái, phải |
4009 |
31 |
91 |
Mã SP: 58732-H8000RA, 58731-H8000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
26 |
Ống nước số 2 |
4009 |
31 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
27 |
Ống thông hơi số 2 của máy |
4009 |
31 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
|
|
28 |
Lốp cho ô tô du lịch |
4011 |
10 |
00 |
- Cho xe Hyundai Grand i10: mã SP
52931-K6130KH, lốp KH 165/70 R14 81T ECOWING ES01; mã SP 52931-K6230KH, lốp
KH 175/60 R15 81T ECOWING KH 27. |
|
|
29 |
Lốp không săm |
4011 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios,
185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su; Loại 195/60R16 dành
cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu cao su. |
|
|
30 |
Miếng đệm biển số sau |
4016 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp. |
|
|
31 |
Miếng đệm cao su |
4016 |
93 |
20 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su. |
|
|
32 |
Cao su dán cửa kính |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, dạng cuộn. |
|
|
33 |
Gioăng cánh cửa trước và sau (trái, phải) |
4016 |
99 |
11 |
Mã SP: 83140-H6000RA, 83130-H6000RA, 82140-H6000RA, 82130-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
34 |
Gioăng chạy kính cửa trước bên trái và phải |
4016 |
99 |
13 |
Mã SP: 82540-H6000RA, 82530-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
35 |
Gioăng thân cánh cửa trước và sau (trái, phải) |
4016 |
99 |
11 |
Mã SP: 83120-H6000RA, 83110-H6000RA, 82120-H6000RA, 82110-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
36 |
Nắp đậy lỗ |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su. |
|
|
37 |
Nút bịt sàn xe |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
38 |
Tấm cách nhiệt lò xo sau |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su. |
|
|
39 |
Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su. |
|
|
40 |
Túi đựng dụng cụ |
4202 |
92 |
90 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt. |
|
|
41 |
Sách hướng dẫn sử dụng nhanh |
4901 |
99 |
90 |
Mã P2E919G219AA. Dùng cho xe Ford. |
|
|
42 |
Nhãn tiêu thụ năng lượng |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
43 |
Tem đăng kiểm |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
44 |
Tem nhãn hàng hóa |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 867B, 824W dùng cho xe Fortuner, loại 835W dùng cho xe Vios, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
45 |
Tem nhiên liệu |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị
thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển. |
|
|
46 |
Tem thảm trải sàn chân ghế lái và ghế hành khách |
4911 |
99 |
90 |
Mã P2E9130B44AA, P2E9130B44BA, P2E99C097AA, P2E99C097BA. Dùng cho xe Ford. |
|
|
47 |
Tấm lót sàn khoang hành lý |
5703 |
90 |
93 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE), KIA Sportage (NQ5), KIA K3 (BDPE), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda 3 CX3, Mazda 3 CX30, Mazda 6 IPM. Lót sử dụng vật tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt. |
|
|
48 |
Táp pi sàn |
5705 |
00 |
92 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE), KIA Carnival (KA4). Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm. |
|
|
49 |
Kính an toàn ô tô - Kính chắn gió |
7007 |
11 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
50 |
Kính cửa |
7007 |
11 |
10 |
Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO. Loại kính an toàn vỡ vụn. |
|
|
51 |
Kính cửa trước (trái, phải) |
7007 |
11 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
52 |
Kính cửa thông gió (trái, phải) |
7007 |
11 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
53 |
Bu lông kẹp ắc quy |
7318 |
15 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Thép, đã ren, đường kính < 16 mm. |
|
|
54 |
Lò xo |
7320 |
20 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
55 |
Ống gas máy lạnh |
7608 |
20 |
00 |
Dùng cho xe du lịch KIA do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE). |
|
|
56 |
Bộ cờ lê và tay công |
8204 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova. |
|
|
57 |
Tay nối tay quay kích |
8205 |
59 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
58 |
Túi cứu hộ |
8206 |
00 |
00 |
Theo tiêu chuẩn xe Mazda và KIA; |
|
|
59 |
Ống xăng |
8307 |
99 |
24 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu. Vật liệu bằng kim loại. |
|
|
60 |
Bộ máy lạnh |
8415 |
20 |
10 |
Máy lạnh hàn lưới giàn sưởi, hàn bằng khí ga. Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA K3 (BDPE). |
|
|
61 |
Két giàn nóng |
8415 |
90 |
14 |
Hiệu suất giải nhiệt 4,2 kW - 5,2 kW. |
|
|
62 |
Tay kích |
8431 |
10 |
22 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
63 |
Van chuyển mạch chân không |
8481 |
40 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
64 |
Đế sạc điện thoại không dây |
8504 |
40 |
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: MAZDA 6-IPM, đế sạc điện thoại số 01&02 cho xe KIA Seltos (SP2i), PEUGEOT. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
65 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng
phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng
điện 60Ah, cao 18,9 cm. |
|
|
66 |
Ắc quy CMF |
8507 |
10 |
95 |
Điện thế 12V, dung lượng từ 35Ah-110Ah, Vỏ, nắp nhựa, miễn bảo dưỡng. Theo tiêu chuẩn JIS D 5301, IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2, TCCS01:2011/PINACO. Sử dụng cho các dòng xe Huyndai Grand i10 (37110-K6420, loại 44B20L), Hyundai Accent (37110-H6450PI), Hyundai Tucson/SantaFe (37110-N9810PI), Hyundai SantaFe (37110-1R680GS). |
|
|
67 |
Đèn dừng, giữa |
8512 |
20 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner. |
|
|
68 |
Đèn hậu (trái, phải) |
8512 |
20 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. |
|
|
69 |
Đèn trần tích hợp hộp đựng đồ |
8512 |
20 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa. |
|
|
70 |
Còi âm cao |
8512 |
30 |
10 |
Mã SP: 96620-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai
Accent; |
|
|
71 |
Còi báo động, chống trộm |
8512 |
30 |
10 |
Mã SP: 96630-AA000IF cho ôtô du lịch hyundai
Elantra; |
|
|
72 |
Còi âm thấp |
8512 |
30 |
10 |
- Mã SP: 96611-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai
Grand i10; |
|
|
73 |
Còi âm cao, trầm |
8512 |
30 |
10 |
Mã SP: 96620-H6100IF, 96610-H6100IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
74 |
Cụm loa cửa |
8518 |
29 |
90 |
Mã SP: 96330-C4000ET cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10. |
|
|
75 |
Loa cửa |
8518 |
29 |
90 |
Mã SP: 96330-H6100ET cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
76 |
Loa đài |
8518 |
29 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Có giá đỡ (không vỏ). |
|
|
77 |
Bộ khuếch đại âm thanh |
8518 |
40 |
40 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Có hơn 6 đường tín hiệu đầu vào. |
|
|
78 |
Màn hình |
8528 |
59 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. |
|
|
79 |
Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không
dây (radio). |
|
|
80 |
Cuộn dây Ăng ten |
8529 |
10 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
|
|
81 |
Ăng ten chìa khóa thông minh |
8529 |
10 |
99 |
Mã SP: 95420-J6400IF cho ô tô du lịch Hyundai
SantaFe; |
|
|
82 |
Khối cầu chì |
8536 |
10 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. |
|
|
83 |
Thiết bị đấu nối ở điều khiển từ xa |
8536 |
69 |
92 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
84 |
Thiết bị tự động hệ thống thân xe (ECU) |
8537 |
10 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe. |
|
|
85 |
Nút nguồn đế sạc điện thoại không dây |
8538 |
90 |
19 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), MAZDA 6-IPM/PEUGEOT. Vật liệu PC. |
|
|
86 |
Nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu |
8538 |
90 |
19 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
87 |
Dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
88 |
Dây điện ba đờ sốc sau |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
89 |
Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải) |
|
|||||
90 |
Dây điện bảng đồng hồ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
91 |
Dây điện cảm biến |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Bao gồm cả dây điện cảm biến tốc độ. |
|
|
92 |
Dây điện bảng táp lô |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
93 |
Dây điện bảng táp lô số 2, số 3, số 5 |
|
|||||
94 |
Dây điện bắt mát động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Mã SP: 91861-K6020YR cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10. |
|
|
95 |
Dây điện cho DVD |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
96 |
Dây điện cửa sau phải, trái |
8544 |
30 |
12 |
Mã SP: 91630-K6030YR, 91620-K6030YR cho ô tô
du lịch Hyundai Grand i10; |
|
|
97 |
Dây điện cửa sau số 1, số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
98 |
Dây điện cửa sổ sau số 1 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
99 |
Dây điện cửa trước (trái, phải) |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
100 |
Dây điện cụm vi sai |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
101 |
Dây điện đánh lửa động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
102 |
Dây điện đánh lửa động cơ số 2, số 3, số 5 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
103 |
Dây điện điều hòa không khí số 1 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
104 |
Dây điện khoang hành lý |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
105 |
Dây điện khoang hành lý số 2, số 3 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
106 |
Dây điện khung xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
107 |
Dây điện radio |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
108 |
Dây điện sàn xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
109 |
Dây điện sàn xe số 3 và số 4 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
110 |
Dây điện tín hiệu tốc độ, phanh tay, vô lăng, camera lùi |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Truyền tín hiệu tốc độ, phanh tay, điều khiển vô lăng, camera lùi. |
|
|
111 |
Dây điện trần xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
112 |
Dây điện trần xe, số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
113 |
Dây điện xe du lịch |
8544 |
30 |
12 |
- Dây mass hộp số dùng cho xe: KIA K3 (BDPE),
KIA New Morning (JAPE). |
|
|
114 |
Dây tiếp địa |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner, Innova Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
115 |
Dây cáp ăng ten số 1 trên IP |
8544 |
49 |
13 |
Mã SP: 96220-N9100IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson. |
|
|
116 |
Dụng cụ tháo vành xe |
8607 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
117 |
Bộ cản xe (ba đờ sốc) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
118 |
Cản sau |
8708 |
10 |
90 |
- Cản sau (có lỗ): Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP 86610-H6010TC; dùng cho xe Hyundai i10, mã SP 86610-K6000; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE). - Cản sau (không có lỗ): Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP: 86611-H6000TC; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4). Vật liệu nhựa TPO. |
|
|
119 |
Cản trước |
8708 |
10 |
90 |
- Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86511-H6000TC; dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86511-K6000. - Loại có đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY). Loại TXC, TXD, TXE cho xe KIA Sonet (QY). - Loại không đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY). Loại TXA, TXB dùng cho xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa TPO. |
|
|
120 |
Gia cố ba đờ sốc sau |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
121 |
Giá đỡ ba đờ xốc sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp. |
|
|
122 |
Giá đỡ cản trước |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
123 |
Giá đỡ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
124 |
Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
125 |
Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
126 |
Miếng ốp cạnh cản sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
127 |
Nắp chụp lỗ ba đờ xốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
128 |
Ốp bảo vệ bên ngoài cản trước và sau |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa. |
|
|
129 |
Ốp cản dưới và ốp cản trước |
8708 |
10 |
90 |
Mã SP: 86612-H6500TP, 86511-H6500TP cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
130 |
Ốp cản sau xe RH, LH |
8708 |
10 |
90 |
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa TPO. |
|
|
131 |
Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa. |
|
|
132 |
Ốp dưới cản sau |
8708 |
10 |
90 |
- Dùng cho xe: KIA Sonet (QY), KIA New Sorento
(MQ4), |
|
|
133 |
Ốp giảm chấn cản trước, dưới |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
134 |
Ốp giảm chấn sau, dưới |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
135 |
Ốp thanh nối ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
136 |
Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
137 |
Tấm ốp trên cản sau, phải |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa. |
|
|
138 |
Thanh tăng cường ba đờ sốc trước |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
139 |
Dây đai an toàn ghế hàng 1 và 2 bên trái |
8708 |
21 |
00 |
- Hàng 1. Mã SP: 88810-H6030SS cho ô tô du lịch
Hyundai Accent. |
|
|
140 |
Dây đai an toàn trái |
8708 |
21 |
00 |
Mã SP: 88810-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10. |
|
|
141 |
Tấm che cánh đuôi ô tô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
142 |
Bậc lên xuống (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhôm/nhựa/thép. |
|
|
143 |
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
144 |
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa. |
|
|
145 |
Bậc lên xuống ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
146 |
Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
147 |
Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
148 |
Cáp điều khiển khóa bên trong cửa trước và sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Không dẫn điện. |
|
|
149 |
Cáp điều khiển khóa cửa trước (không dẫn điện) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện. |
|
|
150 |
Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner. |
|
|
151 |
Cáp điều khiển khóa nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện. |
|
|
152 |
Cáp điều khiển khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
153 |
Cáp điều khiển từ xa khóa cửa xe sau |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện. |
|
|
154 |
Cáp mở cốp sau |
8708 |
29 |
95 |
Mã SP: 81280-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
155 |
Chắn bùn trước và sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
156 |
Cụm dầm sàn, cụm sàn xe |
8708 |
29 |
95 |
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
157 |
Cụm táp lô, bảng táp lô |
8708 |
29 |
95 |
Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
158 |
Dẫn hướng gió cạnh trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
159 |
Dẫn hướng lưới che tản nhiệt trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa. |
|
|
160 |
Dây cáp điều khiển khóa nắp capo |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
161 |
Dây cáp mở bình nhiên liệu |
8708 |
29 |
95 |
Mã SP: 81590-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
162 |
Dây cáp mở nắp capo |
8708 |
29 |
95 |
Mã SP: 81190-H6000IF, 81190-H6010IF cho ô tô
du lịch Hyundai Accent; |
|
|
163 |
Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1, số 2 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
164 |
Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
165 |
Giá để cốc trên táp lô |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
166 |
Giá đỡ bàn đạp chân ga |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
167 |
Giá đỡ bộ lọc nhiên liệu (lắp vào thân xe) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
168 |
Giá đỡ cửa sau, bên trái, phải |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
169 |
Giá đỡ gạt mưa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
170 |
Giá đỡ hộp để đồ số 1 và bên dưới |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
171 |
Giá đỡ khóa capo |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
172 |
Giá đỡ khối đấu nối |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. |
|
|
173 |
Giá đỡ ốp cửa |
8708 |
29 |
16 |
Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
174 |
Giá đỡ sàn xe trước (trái, phải) (Thanh giằng sàn xe trước) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
175 |
Giá giữ ray nóc xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
176 |
Hộc để cốc |
8708 |
29 |
93 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. |
|
|
177 |
Hộp đựng đồ phía sau xe |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp. |
|
|
178 |
Khay của hốc đựng đồ |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
179 |
Khóa đai an toàn ghế |
8708 |
29 |
20 |
Mã SP: 88840-K6100NNB cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10; |
|
|
180 |
Khóa ghế sau bên phải |
8708 |
29 |
20 |
Mã SP: 898D0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
181 |
Khóa dây đai an toàn ghế hàng 2 |
8708 |
29 |
20 |
- Mã SP: 898B0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10, bên phải. |
|
|
182 |
Khung cửa sổ sau, trên, bên trong |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
183 |
Khung đỡ sàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
184 |
Khung khoang động cơ |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
185 |
La phông trần |
8708 |
29 |
95 |
- Dùng cho xe: KIA Soluto (AB), KIA Seltos
(SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE). |
|
|
186 |
Lưới che két làm mát |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota. |
|
|
187 |
Lưới che ống thông khí khoang lái (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
188 |
Lưới lấy khí nạp cho động cơ |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
189 |
Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
190 |
Miếng chèn hộp để đồ |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
191 |
Miếng gá tai xe trước, phía trên |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su. |
|
|
192 |
Miếng gia cường chốt đai an toàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota. |
|
|
193 |
Miếng ốp bên ngoài cửa hậu |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
194 |
Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
195 |
Miếng tăng cứng sườn xe phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép. |
|
|
196 |
Nắp bản lề ghế sau |
8708 |
29 |
93 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
197 |
Nắp chụp lỗ sàn xe trước |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng chất liệu cao su. |
|
|
198 |
Nắp đậy rơle |
8708 |
29 |
95 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
199 |
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, bên phải. |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa. |
|
|
200 |
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
201 |
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng, phía dưới |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
202 |
Nắp hộp kích |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
203 |
Nắp lỗ cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
204 |
Nắp lỗ đai an toàn |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
205 |
Nắp thông gió có khe thoát |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
206 |
Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
207 |
Ống dẫn hướng nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu |
8708 |
29 |
16 |
Dùng cho xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
208 |
Ốp bảng điều khiển (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa. |
|
|
209 |
Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova và Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
210 |
Ốp cạnh nóc xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
211 |
Ốp khoang bánh xe phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
212 |
Ốp khoang hành lý LH và RH |
8708 |
29 |
93 |
Dùng cho xe du lịch Kia Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
213 |
Ốp khung cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
214 |
Ốp ngoài góc xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
215 |
Ốp sườn xe phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
216 |
Rãnh trượt cạnh trần xe, số 3 (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép . |
|
|
217 |
Tấm ốp nhựa phía trong, chân ghế trước và sau |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
218 |
Tấm bậc lên xuống cửa hậu |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
219 |
Tấm bậc lên xuống cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
220 |
Tấm cách âm sàn xe trước số 3 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ. |
|
|
221 |
Tấm cách âm trần phía sau |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nỉ. |
|
|
222 |
Tấm cách âm lốp dự phòng |
8708 |
29 |
95 |
Mã SP: 84193-B4000SJ, 84193-B4400SJ cho ô tô
du lịch Hyundai Grand i10; |
|
|
223 |
Tấm cách âm trần |
8708 |
29 |
95 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ. |
|
|
224 |
Tấm cách nhiệt nắp capô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại. |
|
|
225 |
Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại. |
|
|
226 |
Tấm cách nhiệt sàn xe cabin |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu phi kim loại. |
|
|
227 |
Tấm cách nhiệt thân xe số 3 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu phi kim loại. |
|
|
228 |
Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
229 |
Tấm cạnh sàn trước và sau xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
230 |
Tấm cạnh táp lô số 1, số 2 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
231 |
Tấm chắn bùn (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
232 |
Tấm chặn kính chắn gió |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
233 |
Tấm che khoang động cơ |
8708 |
29 |
95 |
- Dùng cho xe du lịch: PEUGEOT 3008, PEUGEOT
5008. Vật liệu nhựa TPO. |
|
|
234 |
Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
235 |
Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
236 |
Tấm gá tai xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
237 |
Tấm lót bảng điều khiển, số 1, số 2 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp. |
|
|
238 |
Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
239 |
Tấm lót cách âm sàn sau, bên trái, phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp. |
|
|
240 |
Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại. |
|
|
241 |
Tấm lót hốc đựng đồ |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ. |
|
|
242 |
Tấm lót sàn |
8708 |
29 |
95 |
- Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner. Làm bằng giấy kraft. |
|
|
243 |
Tấm ngăn buồng máy số 2 (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép. |
|
|
244 |
Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
245 |
Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu thép. |
|
|
246 |
Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
247 |
Tấm nối thanh tăng cứng góc phần tư khung xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép. |
|
|
248 |
Tấm ốp bảng điều khiển trung tâm, phía dưới |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
249 |
Tấm ốp bảng táp lô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
250 |
Tấm ốp cạnh bên phần cốp xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
251 |
Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
252 |
Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
253 |
Tấm ốp chống ồn số 2 |
8708 |
29 |
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính. |
|
|
254 |
Tấm ốp cốp sau |
8708 |
29 |
95 |
Mã SP: 81752-H6000HD cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
255 |
Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
256 |
Tấm ốp cửa sau |
8708 |
29 |
16 |
- Bên trái và phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng
cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
257 |
Tấm ốp cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
258 |
Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa. |
|
|
259 |
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
260 |
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
261 |
Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
262 |
Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau và phía trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
263 |
Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
264 |
Tấm ốp khoang hành lý |
8708 |
29 |
93 |
- Dùng cho xe du lịch
(THACO): KIA New Morning (JAPE), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Sử dụng vật
tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt. |
|
|
265 |
Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
266 |
Tấm ốp phần dưới bảng điều khiển |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
267 |
Tấm ốp thân xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
268 |
Tấm ốp trần xe |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ. |
|
|
269 |
Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
- Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa. |
|
|
270 |
Tấm ốp trụ thân xe |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa. Gồm: tấm ốp trụ góc (trái, phải); tấm ốp trụ sau, trên (trái, phải). |
|
|
271 |
Tấm ốp tựa tay cửa sau, trên (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. |
|
|
272 |
Tấm ốp tựa tay cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. |
|
|
273 |
Tấm sàn xe sau chéo số 2, 4 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ. |
|
|
274 |
Tấm sàn xe sau chéo số 3 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
275 |
Tấm sườn xe sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
276 |
Tấm sườn xe trước, bên ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn từ các linh kiện nhỏ. |
|
|
277 |
Tấm sườn xe, góc phần tư phía trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
278 |
Tấm thân xe |
8708 |
29 |
95 |
- Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346.
Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
279 |
Tấm tăng cứng sàn sau và cạnh sàn sau, trong, bên phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và Fortuner. |
|
|
280 |
Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
|
|
281 |
Tấm trải sàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Thảm có 3 lớp PP, keo, TPR, may gộp 3 lớp bằng chỉ. Chất liệu nhựa, cao su nhiệt dẻo. |
|
|
282 |
Tấm trần xe trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn. |
|
|
283 |
Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
284 |
Tăng cứng bảng điều khiển trung tâm |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép. |
|
|
285 |
Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
286 |
Tăng cứng góc phần tư khung xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép, hàn từ các linh kiện nhỏ. |
|
|
287 |
Tăng cứng khoang bánh xe, phía trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép. |
|
|
288 |
Tăng cứng sàn xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu thép, có hàn. |
|
|
289 |
Tăng cứng tấm thân xe phía trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
290 |
Tăng cứng thân xe phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép. |
|
|
291 |
Tăng cứng trần xe, bên trái và phía trong |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép. |
|
|
292 |
Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
293 |
Thanh chạy kính cửa trước phía sau trái và phải |
8708 |
29 |
16 |
Mã SP: 82560-H6100, 82550-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
294 |
Thanh dầm sàn |
8708 |
29 |
95 |
- Sau xe. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
295 |
Thanh dẫn hướng kính cửa sau phía dưới (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Mã SP: 83545-H6100, 83535-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
296 |
Thanh đỡ cạnh ba đờ xốc sau, trái (lắp trên thân xe) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
297 |
Thanh đỡ sàn |
8708 |
29 |
95 |
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
298 |
Thanh gia cố tấm trần xe giữa và số 4 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
299 |
Thanh giằng sàn xe trước, giữa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép |
|
|
300 |
Thanh giằng táp lô số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
301 |
Thanh giằng thân xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
302 |
Thanh giằng trụ trong thân xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, bằng thép. |
|
|
303 |
Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
304 |
Thanh tăng cứng rãnh trần xe ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
305 |
Thanh tăng cứng sàn dưới trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
306 |
Thanh tăng cường trần xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
307 |
Thanh tăng cường trần xe số 3, số 4 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
308 |
Trần xe, tấm trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
309 |
Trụ thân xe trước, bên trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ. |
|
|
310 |
Tựa tay cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
15 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ. |
|
|
311 |
Vè chắn bùn sau, trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Dùng cho xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
312 |
Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
|
|
313 |
Xương gia cố sườn xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
314 |
Ống dẫn dầu phanh (trái, phải) |
8708 |
30 |
29 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su. |
|
|
315 |
Ống dẫn dầu phanh ra bánh xe trước phải |
8708 |
30 |
21 |
Mã SP: 58711-H6920BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
316 |
Ốp bảo vệ phanh sau (trái, phải). |
8708 |
30 |
29 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
317 |
Tăng cứng đế phanh tay |
8708 |
30 |
29 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
318 |
Miếng cân bằng bánh xe |
8708 |
70 |
97 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Vật liệu chì. Dùng để cân bằng bánh xe. |
|
|
319 |
Vành xe |
8708 |
70 |
32 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios,
185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17; dùng cho xe
Veloz Cross, Avanza Premio, bằng nhôm. |
|
|
320 |
Giảm chấn |
8708 |
80 |
16 |
Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
321 |
Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 4 |
8708 |
90 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe. |
|
|
322 |
Két nước làm mát |
8708 |
91 |
16 |
Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW; |
|
|
323 |
Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải) |
8708 |
91 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
324 |
Tấm ốp cạnh lưới két làm mát, phải |
8708 |
91 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa. |
|
|
325 |
Chụp bô ống xả |
8708 |
92 |
90 |
Dùng cho xe du lịch: KIA Cerato (YD), Mazda CX-5, Mazda J59C, Mazda 2. Vật liệu SUS304. |
|
|
326 |
Ống xả (trừ roan cao su làm kín) |
8708 |
92 |
20 |
Dùng cho xe du lịch: KIA K3 (BDPE), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sportage (NQ5), KIA Carnival (KA4), KIA Morning (TA). |
|
|
327 |
Ống xả giữa và sau |
8708 |
92 |
20 |
Mã SP: 28700-H6110SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
328 |
Ống xả trước |
8708 |
92 |
20 |
Mã SP: 28610-H6100SJ cho ô tô du lịch Hyundai
Accent; |
|
|
329 |
Xy lanh cắt ly hợp |
8708 |
93 |
60 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
330 |
Vô lăng |
8708 |
94 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
331 |
Túi khí chưa hoàn chỉnh |
8708 |
95 |
90 |
Thân túi khí ghế lái đã được may và định hình túi khí; thân túi khí rèm đã được may và gắn các giá đỡ bằng kim loại. |
|
|
332 |
Cảm biến chân ga |
8708 |
99 |
30 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
333 |
Cửa ống thông gió của hệ thống điều hòa |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa. |
|
|
334 |
Cụm moay ơ trước (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 51701-H6410OTO, 51700-H6410OTO cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
335 |
Cụm ống dẫn nhiên liệu và dầu phanh |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 31300-H6400BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
336 |
Giá đỡ bộ chấp hành phanh |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, bằng thép, có hàn. |
|
|
337 |
Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
338 |
Giá đỡ cáp phanh tay |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
339 |
Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ) |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
340 |
Giá đỡ két nước, trên |
8708 |
99 |
80 |
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner. |
|
|
341 |
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
342 |
Giá đỡ túi khí |
8708 |
99 |
80 |
Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
343 |
Khay bình điện |
8708 |
99 |
40 |
Dùng cho xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
344 |
Logo chữ Accent, H |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 86311-H6500PTE, 86341-H5000PTE cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
345 |
Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
346 |
Móc kéo trước |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. |
|
|
347 |
Móc trước |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
348 |
Nắp che động cơ (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng xe cho Veloz Cross & Avanza Premio, chất liệu nhựa. |
|
|
349 |
Nắp che két nước |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. |
|
|
350 |
Ống dẫn gió vào bầu lọc gió |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 28220-H6500YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
351 |
Ốp cửa gió đường ống nạp (Ống che gió vào khoang động cơ) |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 28213-H6100YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
352 |
Ốp nối ống gió |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe du lịch MAZDA CX-8. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
353 |
Pát cảm biến 1, 2, 3, 4 (dùng cho cản sau) |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP:
86681-H6500; 86682-H6500; 86683-H6500; 86684-H6500. |
|
|
354 |
Pát cảm biến 3 và 4 |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86683-K6000; 86684-K6000. |
|
|
355 |
Tai treo động cơ |
8708 |
99 |
70 |
Mã SP: 21825-F9010OR cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
356 |
Tấm cách nhiệt capo |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 81124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
357 |
Tấm cách nhiệt khoang động cơ |
8708 |
99 |
80 |
Mã SP: 84124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
358 |
Tấm cách nhiệt lò xo trước |
8708 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su. |
|
|
359 |
Tấm đón gió vào tản nhiệt (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
- Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. |
|
|
360 |
Tấm hướng luồng khí tản nhiệt |
8708 |
99 |
50 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
|
|
361 |
Tấm nối bệ đỡ két làm mát (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
|
|
362 |
Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
|
|
363 |
Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
|
|
364 |
Thanh trượt giá để cốc trên táp lô |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
|
|
365 |
Cảm biến điện áp cực âm ắc quy |
9030 |
33 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
366 |
Bộ ghế sau, trước |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
367 |
Ghế |
9401 |
20 |
10 |
Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
|
|
368 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander
(CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA, CM3926600B28 BA,
CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM39266 |
|
|
369 |
Ghế sau hàng 1 và 2, (trái, phải) |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
370 |
Ghế sau số 2 |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
|
|
371 |
Ghế trước (trái, phải) |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. |
|
|
372 |
Ghế xe du lịch |
9401 |
20 |
10 |
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc. |
|
|
373 |
Thanh điều chỉnh dây đai an toàn trước |
9401 |
90 |
39 |
Mã SP: 88890-F2000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent. |
|
|
374 |
Vỏ bọc ghế |
9401 |
90 |
39 |
Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất. |
|
|
375 |
Áo ghế |
9401 |
99 |
29 |
Theo tiêu chuẩn xe
KIA - Hàn Quốc. |
|
|
376 |
Cần điều khiển độ cao ghế trước trái |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
377 |
Cần điều khiển gập ghế trước phải và trái |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
378 |
Bảng ốp nhựa tựa tay ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
379 |
Áo ghế xuất khẩu |
9401 |
99 |
29 |
Theo tiêu chuẩn Huyndai - Hàn Quốc. |
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
N2DT-01, TM1&2PE-M6AC-02,
TM1&2PE-NEA5, TM1&2PE-M9EA, TM1&2PE-N2AC-02, TM1&2PE-N2AD-01,
TM1&2PE-N2AR-01, TM1&2PE-M6AD) |
|
|
380 |
Cụm ốp tựa lưng ghế trước phải (có túi lưng) |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
381 |
Dẫn hướng tựa tay ghế hàng 2 |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
382 |
Đầu nối ống gió nệm tựa lưng bên trong và ngoài ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
383 |
Đệm bản lề tựa tay ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
384 |
Đệm lót tựa tay |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
385 |
Khay để ly |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
386 |
Khóa ngậm tựa lưng sau |
9401 |
99 |
29 |
- Loại CT3 LH, CT3
RH, CT4 LH, CT4 RH, CT8 LH, CT8 RH, CT9 LH, CT9 RH. Dùng cho ghế xe KIA
Seltos (SP2i). |
|
|
387 |
Nắp đậy bảng ốp nhựa tựa tay ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
388 |
Nắp đậy khung xương tựa lưng ghế hàng 2 |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
389 |
Nắp đậy vít lắp ốp nhựa viền ghế sau |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
390 |
Nắp trên và dưới tay lật ghế hàng 2 ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA. |
|
|
391 |
Núm chốt ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
392 |
Nệm ghế |
9401 |
99 |
29 |
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc |
|
|
393 |
Nhựa đúc 4 |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa TPE. |
|
|
394 |
Ống lót bản lề bên và giữa tựa lưng ghế hàng 2 |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
395 |
Ống lót bản lề tựa tay ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
396 |
Ốp nhựa bên ngoài ghế trước (trái, phải) |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
397 |
Ốp nhựa bên trong ghế trước trái chỉnh điện |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
398 |
Ốp nhựa bulong lắp ghế phụ phía sau bên trái |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
399 |
Ốp nhựa phía trong bên trái, phải ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE). Vật liệu nhựa PA. |
|
|
400 |
Ốp nhựa viền gập ghế sau |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
401 |
Tay lật ghế hàng 2 |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
402 |
Tấm chắn ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
403 |
Trục dẫn hướng (phải, trái) |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
404 |
Trục dẫn hướng phải, trái màu đen |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
II |
Cho xe ô tô (trên 9 chỗ ngồi) |
|
|||||
405 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển. |
|
|
406 |
Tay vịn bên trái, phải |
3926 |
30 |
00 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
407 |
Tay vịn táp lô |
3926 |
30 |
00 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
408 |
Bạc nhựa càng quay cốp trượt 1 (nhỏ) và 2 (lớn) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PA6. |
|
|
409 |
Bộ móc rèm màn nhỏ và lớn |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: IVECO, TB120S. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
410 |
Bộ nắp đậy công tắc khẩn cấp |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
411 |
Chụp đầu đèn lướt gió |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
412 |
Chụp đầu nẹp rèm màn bên phải và trái |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe xe buýt: IVECO. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
413 |
Chụp nhựa trong |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
414 |
Công tắc giả |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
415 |
Cụm đế giữ cốc và vòng đệm đế giữ cốc |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP. |
|
|
416 |
Curoan (mặt dưỡng) bên trái, phải, giữa xe |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
417 |
Curoan (mặt dưỡng) cầu thang 1 và 2 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
418 |
Curoan (mặt dưỡng) công tắc lạnh trên và dưới |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP. |
|
|
419 |
Đế dây rút |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
420 |
Đế logo holder |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
421 |
Đế nút chụp đầu vít 01 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
422 |
Hộp công tắc lạnh |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
423 |
Khay nhựa hình chữ nhật màu trắng |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt TB120SL. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
424 |
Móc rèm màn 02 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
425 |
Nắp cần lốc kê |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
426 |
Nắp chụp càng cửa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB87S. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
427 |
Nắp chụp đầu lỗ bắt vít |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa PVC. |
|
|
428 |
Nắp thăm bản rơle |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP. |
|
|
429 |
Nẹp dưới ốp đài cát - sét |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
430 |
Nẹp trên và dưới nắp thăm bản rơ le |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
431 |
Nút bắt cu roan trong và ngoài |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
432 |
Nút chụp đầu vít 03 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
433 |
Nút chụp đầu vít và bulong |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
434 |
Nút nhận thang leo |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt TB120SL-W375E4. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
435 |
Ốp cần lốc kê xe |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
436 |
Ốp cần thắng tay |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
437 |
Ốp dưới giữa, ốp dưới trái và ốp chân taplo |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS. |
|
|
438 |
Pát tay nắm |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL, MB1200. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
439 |
Rá công tắc CT1 và CT2 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS. |
|
|
440 |
Tấm dựng phải |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS. |
|
|
441 |
Vách dựng phải |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP. |
|
|
442 |
Vè che mưa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PC. |
|
|
443 |
Viền chân (Nẹp chỉ) dài, ngắn |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS. |
|
|
444 |
Vít nhựa liên kết |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP. |
|
|
445 |
Roan cao su đèn pha (1 bộ/4 cái) |
4016 |
99 |
59 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu TPE. |
|
|
446 |
Túi cứu thương |
4202 |
12 |
19 |
Mã JC1919K541AA Dùng cho xe Ford. |
|
|
447 |
Sách hướng dẫn sử dụng |
4901 |
99 |
90 |
Mã MC1919G219AA Dùng cho xe Ford. |
|
|
448 |
Bộ kính xe buýt |
7007 |
11 |
10 |
Bộ kính xe buýt gồm:
kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. |
|
|
449 |
Kính xe buýt |
7007 |
11 |
10 |
Kính dán an toàn nhiều
lớp, kính tôi an toàn. Không bao gồm kính cửa tài xế. |
|
|
450 |
Bình khí nén |
7309 |
00 |
99 |
Kích thước Ø285 x 526mm, dung tích 30L, lắp trên các dòng xe buýt: TB79, TB85. |
|
|
451 |
Bình tách nước |
7309 |
00 |
99 |
Kích thước Ø101 x 285mm, dung tích 2L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85. |
|
|
452 |
Bình tích năng |
7309 |
00 |
99 |
Kích thước Ø157 x 275mm, dung tích 5L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85. |
|
|
453 |
Ống gas máy lạnh |
7608 |
20 |
00 |
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, TB120SL, MB120S, MB120SL. |
|
|
454 |
Bộ máy lạnh xe buýt |
8415 |
20 |
10 |
Công suất lạnh
15.000 - 30.000 Kcal/h. |
|
|
455 |
Két giàn nóng xe buýt |
8415 |
90 |
14 |
Hiệu suất giải nhiệt
41 - 66 kW; |
|
|
456 |
Ắc quy điện |
8507 |
20 |
95 |
Mã MC1T10655AA. Dùng cho xe Ford. |
|
|
457 |
Đèn hầm hàng xe buýt |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
458 |
Đèn hông 24 V màu vàng lớn |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PMMA. |
|
|
459 |
Bộ dây điện xe buýt (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử) |
8544 |
30 |
12 |
Dùng cho xe buýt: TB79S, TB85S, TB120S,
TB120SL, TB79CT, MB120S, MB120SL, TB89CT, xe cứu thương, IVECO 6M, IVECO 7M.
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE. |
|
|
460 |
Cản sau, trước giữa |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
461 |
Má cản sau, trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
462 |
Be lướt gió bên trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
463 |
Chắn bùn trước và sau (LH, RH) |
8708 |
29 |
96 |
Mã: 7C19V28345CB,
7C19V28344CB, 5C1916A563AAYGAX, 5C1916A562AAYGAX. |
|
|
464 |
Cửa quầy bar |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
465 |
Curoan (mặt dưỡng) cầu thang CT01 LH, CT01 RH, CT02 |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
466 |
Curoan (mặt dưỡng) màn hình |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
467 |
Curoan (mặt dưỡng) tranh trang trí LH và RH |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
468 |
Curoan (mặt dưỡng) mặt đồng hồ |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
469 |
Curoan (mặt dưỡng) phải - RH và trái - LH |
8708 |
29 |
98 |
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. |
|
|
470 |
Họng gió bên phải, trái |
8708 |
29 |
98 |
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. |
|
|
471 |
Linh kiện nội thất nhựa |
8708 |
29 |
96 |
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt; |
|
|
472 |
Họng gió composite S và L |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
473 |
Lưới tản nhiệt (mặt ga lăng) |
8708 |
29 |
95 |
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S. |
|
|
474 |
Lướt gió hông (trái, phải) và lướt gió trước, sau |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
475 |
Máng gió |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt; |
|
|
476 |
Máng gió trên bên trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
477 |
Mặt đầu và đuôi giữa |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
478 |
Nắp che giàn điều hòa |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
479 |
Nắp giữa giàn nóng lạnh và nắp hông giàn nóng lạnh bên trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
480 |
Nóc mui trước, sau |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
481 |
Ốp camera lùi |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
482 |
Ốp trang trí be lướt gió trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
483 |
Ốp trang trí bên trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
484 |
Ốp trang trí hông trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
485 |
Ốp trang trí táp lô 01 và 02 |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
486 |
Ốp trụ đầu, trụ đuôi (trái, phải) |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
487 |
Ốp trụ má cản bên trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
488 |
Quầy bar CT1, CT2, CT3, CT4, CT5 |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
489 |
Táp lô PU Foam |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt; |
|
|
490 |
Tappi hầm hàng |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
491 |
Vách giường |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt; |
|
|
492 |
Vỏ giàn nóng lạnh |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
493 |
Chụp mâm trước và sau |
8708 |
70 |
18 |
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S. |
|
|
494 |
Bầu lọc gió |
8708 |
92 |
62 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
495 |
Chụp đầu ray ghế buýt |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe buýt:
IVECO. |
|
|
496 |
Cửa nắp ốp đầu giường |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho giường xe
buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4. |
|
|
497 |
Hộp mixer |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
498 |
Kệ hành lý |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt; |
|
|
499 |
Khay nhựa hình chữ nhật và hình tròn màu đen |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe buýt:
TB120SL/MB120. |
|
|
500 |
Khay nhựa tròn màu trắng |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe buýt:
TB120SL. |
|
|
501 |
Nắp ốp giữa (trên, dưới) gối đầu giường và nắp ốp giữa hông (trái, phải) gối đầu giường |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho giường xe
buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4. |
|
|
502 |
Ốp che đèn pha bên trái, phải |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
503 |
Ốp đèn và ốp đèn bậc tam cấp 01 và 02 |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
504 |
Ốp nối cửa gió đôi |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
505 |
Tấm dừng bên trái, phải |
8708 |
99 |
80 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
506 |
Ốp đèn trần khoan khách |
8709 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
507 |
Ốp đèn máng gió tầng trên |
8710 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
508 |
Ốp trang trí khoan cabin |
8711 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
509 |
Ốp che tủ lạnh |
8712 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
510 |
Ốp đèn la phông đầu |
8713 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
511 |
Ốp họng gió |
8714 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
512 |
Nắp móc kéo |
8715 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco. |
|
|
513 |
Bộ ghế hành khách xe buýt |
9401 |
20 |
10 |
Theo tiêu chuẩn xe buýt ghế của Thaco. Dùng cho xe buýt ghế: TB81, TB87, TB79, TB85, TB120S, MB120S; Iveco. |
|
|
514 |
Bộ giường xe buýt |
9401 |
49 |
00 |
Dùng cho xe buýt giường nhãn hiệu Thaco. |
|
|
515 |
Bộ xương đệm ngồi ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB79, TB120S. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
516 |
Đế ghế súp |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
517 |
Khung xương ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Khung xương ghế xe buýt: TB120SL-W375.E4, TB120SL-W375R.E4, TB120SL-W375I.E4, TB120SL-W375I.E4 - PB2, TB120SL-W375II.E4, TB120SL-W375II.E4 - PB2, TB120SL-W375III.E4, TB120SL-W375IV.E4, TB120SL-W375V.E4 PB3, TB120SL-W375VI.E4, TB120SL-24P(I, II), TB120SL-26P(I, II), MB120SL-24P, TB120SL-47L, TB120SL-36L, TB120SL-34L-I, TB120SL-47D, TB81S-29D, TB817-29L, TB87S-29P, TB120S-W300, MB120SL-36P, TB79CT, UNIVERSE, TB79S, TB85S (29), TB85S (34), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco Daily 16(2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 16 (2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 19 (2-1) Foam TB85S, Iveco Premium. |
|
|
518 |
Khung xương tựa lưng ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa PP. |
|
|
519 |
Nắp chụp để tay ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
520 |
Nắp chụp sau lưng và nẹp túi lưới lưng ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa ABS. |
|
|
521 |
Nút tay lật ty số 1, 2, 3 ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TB79, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
522 |
Ốp bảo vệ lưng ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
523 |
Ốp đầu ray ghế hông bên phải và trái |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
524 |
Ốp phải, trái ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
525 |
Tấm lót lưng ghế xe buýt |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
526 |
Tay nắm ngoài, trong ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB120S. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
527 |
Tay nắm sau lưng ghế xe |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
528 |
Bộ dụng cụ (tool kits) |
8203 |
20 |
00 |
|
|
|
8204 |
11 |
00 |
|
||||
8205 |
90 |
00 |
|
||||
III |
Cho xe ô tô tải |
|
|||||
529 |
Bộ bạt xe tải |
3921 |
90 |
90 |
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải do Thaco sản xuất. |
|
|
530 |
Ống lót |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
531 |
Nhựa lót |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho ghế xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa POM. |
|
|
532 |
Tấm lót pat khóa chữ T |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
533 |
Ốp nhựa cây khóa cửa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
534 |
Bạc nhựa xoay tay khóa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER, K200, K250, CANTER, FI. Vật liệu nhựa POM. |
|
|
535 |
Bạc nhựa côn bản lề |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa POM. |
|
|
536 |
Bạc nhựa bản lề thùng kín & mui bạt |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa POM. Đạt chuẩn Euro4. |
|
|
537 |
Nắp dưới pát giữ cây khóa hai đầu |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4. |
|
|
538 |
Nắp dưới pát giữ cây khóa giữa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4. |
|
|
539 |
Bạc nhựa pát giữ cây khóa thùng kín & mui bạt |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP, ABS. Đạt chuẩn Euro4. |
|
|
540 |
Ốp góc dưới RH, LH |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K1, K200-K12, K250-K11, K250-K12, Canter TF 4.99-K11. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
541 |
Nút nhận thùng xe đông lạnh |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải THACO đông lạnh. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
542 |
Đế gương chiếu hậu |
3926 |
90 |
99 |
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải KIA FRONTIER K250L. |
|
|
543 |
Bọc nhựa đầu tay khóa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa TPR. Đạt chuẩn Euro4. |
|
|
544 |
Chốt định vị kính hông |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE. |
|
|
545 |
Nắp bình điện N70, N100 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: Forland (FD700B, FD990-4WD, FD150-4WD). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
546 |
Nút nhựa cản hông 30x30 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
547 |
Pát định vị kính chắn gió trước |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải: Ollin M4, Auman M4. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
548 |
Pát định vị số 1, 2 kính chắn gió |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE. |
|
|
549 |
Nút nhựa cản hông 30x60 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: FD500.E4, FD990.E4, FD500-4WD.E4, FD990-4WD, FD650.E4, FD12, /FD120A, FD650-4WD.E4, FD120-4WD, FD850-4WD.E4, FD150-4WD, FD850-E4, FD 900.E4, FD140, FD950-.E4, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
550 |
Pát định vị số 3, 4 kính cửa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
551 |
Tấm che logo |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải Mitsubishi Fuso Canter. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
552 |
Hộp Audio 2 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải KIA K250. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
553 |
Đế nhựa chữ T (1 lớn, 1 nhỏ) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02, Canter TF4.99-M51, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, C160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, F2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
554 |
Pát kính cửa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải:
THACO van 5 chỗ, Frontier TF 2800; |
|
|
555 |
Pat bắt kính cửa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho kính xe tải THACO Ollin, Auman. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
556 |
Pat kẹp cố định ống/Tấm kẹp ống |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
557 |
Pat kẹp vòng bảo ôn bằng su (loại dài, ngắn) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa TPR. |
|
|
558 |
Pat kẹp vòng bảo ôn |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
559 |
Nắp đậy van (H, L) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
560 |
Nắp nhựa đậy mặt bích |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. |
|
|
561 |
Tấm dẫn hướng (guide plate) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho nhíp xe tải do THACO: FRONTIER/TF2800/OLLIN. Vật liệu HDPE. Loại 38L, 27L. |
|
|
562 |
Giảm thanh (silencer) số 1 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER/TF2800. Vật liệu UHMWPE HOSTALLOY 731. |
|
|
563 |
Center line 2 |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho nhíp xe tải
K250/TF2800/OLLIN. |
|
|
564 |
Giảm thanh H-type (silencer) |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER. Vật liệu nhựa PA66. |
|
|
565 |
Tấm canh giữa |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho nhíp toàn bộ xe tải do THACO sản xuất. Vật liệu nhựa PA66. Kích thước: 100x65x1mm và 155 x 65 x 1mm. |
|
|
566 |
Dẫn hướng cần gạt linh kiện ghế |
3926 |
90 |
99 |
Dùng cho ghế xe tải FRONTIER/OLLIN. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
567 |
Lốp ô tô radial bán thép |
4011 |
20 |
|
165/65R14. |
|
|
568 |
Lốp radial |
4011 |
20 |
|
Bao gồm: 145 R13C, 195/70R15C. |
|
|
569 |
Lốp bias |
4011 |
20 |
|
QCVN 34:2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450
mm. |
|
|
570 |
Lốp trục 1, trục 2, dự phòng |
4011 |
20 |
|
8.25-16, 5.50-13, 175R13C. |
|
|
571 |
Lốp ô tô tải nặng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến |
|
|
572 |
Lốp ô tô radial toàn thép |
4011 |
20 |
|
12.00R20; 12R22.5 (rộng
x vành). |
|
|
573 |
Lốp ô tô đặc chủng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến |
|
|
574 |
Lốp ô tô tải nhẹ |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm. |
|
|
575 |
Săm ô tô tải nhẹ |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm. |
|
|
576 |
Săm ô tô |
4013 |
10 |
|
9,00-20 (rộng x vành); TC07-2002/CA. |
|
|
577 |
Tấm lót sàn xe tải |
4016 |
91 |
90 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
578 |
Sách hướng dẫn sử dụng |
4901 |
99 |
90 |
Mã N1WB19G219DHA. Dùng cho xe Ford. |
|
|
579 |
Tem hướng dẫn sử dụng thảm để chân |
4911 |
99 |
90 |
Mã N1WB130B44AA, |
|
|
580 |
Tem hướng dẫn sử dụng nhiên liệu và tem cảnh báo nhiên liệu mức 5 |
4911 |
99 |
90 |
Cho toàn bộ xe do Hino sản xuất. |
|
|
581 |
Táp pi sàn |
5703 |
90 |
99 |
Dùng cho xe tải: KIA
New Frontier (K200, K250, K200B, K200S, K250L), KIA New Frontier K200SD. |
|
|
582 |
Kính xe tải |
7007 |
11 |
10 |
Kính tôi an toàn. |
|
|
583 |
Bộ kính xe tải |
7007 |
11 |
10 |
Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. |
|
|
584 |
Kính chắn gió |
7007 |
21 |
10 |
Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1. |
|
|
585 |
Kính sau |
|
|||||
586 |
Kính cửa bên cửa trượt |
7007 |
11 |
|
Kính an toàn vỡ vụn. Dùng cho xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18. |
|
|
587 |
Kính cửa bên |
|
|||||
588 |
Cụm nhíp |
7320 |
10 |
11 |
Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất. |
|
|
589 |
Cụm nhíp sau |
7320 |
10 |
11 |
Cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L,
XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FL8J, FM8J. |
|
|
590 |
Cụm nhíp trước |
7320 |
10 |
11 |
- Bên trái và phải cho các dòng xe tải của
Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FM8J. |
|
|
591 |
Nhíp sau |
7320 |
10 |
11 |
Có tải trọng từ: 1,43-7,73 tấn. |
|
|
592 |
Nhíp trước |
7320 |
10 |
11 |
Có tải trọng từ: 1,48-3,68 tấn. |
|
|
593 |
Thùng đồ nghề |
7326 |
90 |
99 |
- Dùng cho xe tải
KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD. |
|
|
594 |
Ống gas máy lạnh |
7608 |
20 |
00 |
Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L. |
|
|
595 |
Động cơ Y8A |
8408 |
20 |
21 |
Kiểu : F10A; đường kính xylanh 65,5x72 mm; công suất lớn nhất 31/5.500 kw/vòng/phút; dung tích xylanh: 970 cm3. Dùng cho xe Suzuki. |
|
|
596 |
Xy lanh thủy lực |
8409 |
99 |
74 |
- XLTL: f90 ~ f180 x310 ~ 970: đường kính piston
từ f90 mm đến f180 mm; đường kính cần ty từ f45 mm đến f80 mm; hành trình xy
lanh từ 310 mm đến 970 mm; áp suất làm việc từ 16 Mpa đến 25 Mpa; |
|
|
597 |
Bộ máy lạnh xe tải |
8415 |
20 |
10 |
Công suất lạnh 7.500
kcal/h. |
|
|
598 |
Két giàn nóng xe tải |
8415 |
90 |
14 |
Hiệu suất giải nhiệt
4.2 kW ~ 5.2 kW. |
|
|
599 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động
cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23
cm. Dùng cho xe Hino sản xuất bao gồm: FC9J, FG8J, FM8J, FL8J, XZU650L, XZU710L,
XZU720L, XZU730L. |
|
|
600 |
Đèn hông 24 V màu vàng lớn (CMC) |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71FI170-M71, FI170L-M71, OLLINS700-TL1, OLLIN500-L01, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, AC160-L01, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PMMA. |
|
|
601 |
Đèn hông màu đỏ 12v |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K200-M51, K250-M51, TF2800-L02. Vật liệu nhựa PMMA. |
|
|
602 |
Đèn hông màu vàng 12V |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất. Vật liệu nhựa PMMA. |
|
|
603 |
Đèn hông nhỏ màu (vàng, đỏ) 24V |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN S700-TL1. Vật liệu nhựa PMMA. |
|
|
604 |
Đèn laphong 12V và 14V |
8512 |
20 |
99 |
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5/Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLIN S490-K11, OLLIN, S720-K11, AC160-K11, OLLINS700-TL1, AC160-K11. Vật liệu nhựa PMMA. |
|
|
605 |
Dây điện xe tải |
8544 |
30 |
12 |
- Dây điện táp lô- WIRING HARNESS-INSTRUMENT,
dây điện động cơ - WIRING HARNESS-CONTROL, dây điện chassis - WIRING
HARNESS-FRAME, dây điện cabin- WIRING HARNESS-MAIN, dây mass 1 - WIRING
HARNESS-EARTH 1, dây mass 2 - WIRING HARNESS-EARTH 2, dây điện cửa trái -
WIRING HARNESS-FR DR D/SIDE, dây điện cửa phải - WIRING HARNESS-FR DR P/SIDE,
dây điện công tắc cửa - WIRING HARNESS-ROOF, dây mass Audio - WIRING
HARNESS-GROUND dùng cho xe New Frontier ( K200, K200ĐL, K200SD-4WD, K200SD,
K200S, K250BO1, K250, K250ĐL). |
|
|
606 |
Tấm cản dưới ba đờ sốc |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite. |
|
|
607 |
Cản xe tải |
8708 |
10 |
90 |
Dùng cho xe tải KIA New Frontier. Vật liệu nhựa TPO. |
|
|
608 |
Tấm lót trước ghế |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
609 |
Nắp che bậc lên xuống, bên phải |
8708 |
29 |
98 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite. |
|
|
610 |
Tấm cản dưới ba đờ xốc |
8708 |
29 |
98 |
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite. |
|
|
611 |
Nắp che bậc lên xuống trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite. |
|
|
612 |
Chắn bùn phụ trái, phải |
8708 |
29 |
98 |
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite. |
|
|
613 |
Chắn bùn |
8708 |
29 |
98 |
Cho các dòng xe tải của Hino. Bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FG8J, FL8J, FM8J. Vật liệu cao su tổng hợp. |
|
|
614 |
La phông trần |
8708 |
29 |
95 |
- Dùng cho xe tải:
KIA New Frontier (K200/K250), KIA New Frontier K200B. Sử dụng vật tư nỉ và
composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước
để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm. |
|
|
615 |
Vè chắn bùn 330 trái và phải (2 cái) |
8708 |
29 |
96 |
Dùng cho xe tải: K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K200-TL1 xe trường lái, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K200-M51, K200-L02. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
616 |
Vè chắn bùn 410 trái và phải (2 cái) |
8708 |
29 |
96 |
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K250-K11, K250-K12, Canter TF4.99-M51, TF2800-M31, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K250-M51, TF2800-L02, K250-L02, K250-GCA E4, Canter TF4.99-L01, Canter6.5-E4, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
617 |
Vè chắn bùn 480 trái và phải (2 cái) |
8708 |
29 |
96 |
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLINS490-K11, OLLIN500-M51, OLLINS490-M51, Canter TF 7.5-L01, OLLIN500-L01, OLLINS490-L01, OLLIN350-M4 (K3360-1860). Vật liệu nhựa PP. |
|
|
618 |
Vè chắn bùn 525 trái và phải (2 cái) |
8708 |
29 |
96 |
Dùng cho xe tải: OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71, FI170-M71, FI170L-M71, OLLIN S700-TL1, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, FUSO-FA 1014R. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
619 |
Vè chắn bùn bên trái, phải |
8708 |
29 |
96 |
Dùng cho xe tải: KIA K100S, KIA K200S. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
620 |
Tấm cách nhiệt |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
621 |
Vè |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
622 |
Vách ngăn |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
623 |
Mặt capo |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
624 |
Mặt ga lăng |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. |
|
|
625 |
Thùng xe |
8708 |
29 |
98 |
Tải trọng từ 850kg đến 19.990kg |
|
|
626 |
Ốp thông gió |
8708 |
29 |
98 |
Dùng cho xe tải TOWNER 800. Vật liệu nhựa ABS. |
|
|
627 |
Tấm lót |
8708 |
29 |
96 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
628 |
Vè chắn bùn bánh xe sau |
8708 |
29 |
96 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
629 |
Tấm lót trước ghế |
8708 |
29 |
96 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
630 |
Vè xe tải thùng đông lạnh |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
631 |
Ốp cản sau và hông |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
632 |
Cửa hông xe |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
633 |
Cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
98 |
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. |
|
|
634 |
Nắp chụp may-ơ |
8708 |
70 |
18 |
Dùng cho xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
635 |
Ống xả (trừ roan cao su làm kín) |
8708 |
92 |
61 |
Ống xả xe tải, xe ben. Bao gồm: ống xả xe tải KIA: K200, K250, K250L, K250-BC1, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; ống xả xe tải OLLIN: OLLIN S120, OLLIN S490/S700, OLLIN 700A, OLLLIN 500B, OLLIN 800A, OLLIN 345; ống xả xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD850.E4, FD900.E4, FD150-4WD, FD990-4WD, THACO FD850. |
|
|
636 |
Khung Chassis |
8708 |
99 |
63 |
Dùng cho xe tải: K250, K250B, K250L, K250B-BC1. |
|
|
637 |
Giá bình điện |
8708 |
99 |
40 |
Dùng cho xe tải KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD990-4WD, Thaco FD850; xe tải OLLIN: OLLIN 120, OLLIN 120S, OLLIN 350, OLLIN 500, OLLIN 700, OLLIN 720, OLLIN S120, OLLIN S490; xe ben Towner 800; xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700. |
|
|
638 |
Bộ ghế xe tải |
9401 |
20 |
10 |
Theo tiêu chuẩn ghế
xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải Thaco: |
|
|
639 |
Ốp logo xe |
8708 |
99 |
80 |
Dùng cho xe tải TOWNER 990. Vật liệu nhựa ABS, PP. |
|
|
640 |
Nắp gài bộ gập trái, phải |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
641 |
Tay cầm nhựa ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, OLLIN, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
642 |
Đệm lót nhựa ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa POM. |
|
|
643 |
Ốp tựa lưng ghế giữa |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: OLLIN 500B, K200, K250N. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
644 |
Nắp đậy ngoài ghế trái, phải |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
645 |
Nút nhựa số 1 và 2 ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PA6. |
|
|
646 |
Nắp đậy ngoài ghế giữa |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
647 |
Nắp gài bộ gập giữa |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
648 |
Khung xương ghế |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: KIA New Frontier, Towner 800/750, Towner 990/950, FD 250/490/600, FD 500, FD 990, FD990-4WS, Ollin 345/350, Ollin 490/700, Ollin 500, Ollin 120, FD850, FD900, FD950, FD120, FD140, KIA Frontier TF2800, KIA K200SD, KIA K200SD-4WD, Ollin S120, Ollin S490/S700. |
|
|
649 |
Trục dẫn hướng trái, phải |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
650 |
Trục dẫn hướng trái, phải màu xám |
9401 |
99 |
29 |
Dùng cho ghế xe tải: K200/K250. Vật liệu nhựa PP. |
|
|
651 |
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải |
9403 |
60 |
90 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. |
|
|
652 |
Mũ khí động học |
9503 |
29 |
98 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Xăng E5 RON 92 |
2710 |
12 |
25 |
QCVN 1:2022/BKHCN; |
2 |
Xăng không chì RON 92 |
2710 |
12 |
24 |
QCVN 1:2022/BKHCN; |
3 |
Xăng không chì RON 95 |
2710 |
12 |
24 |
QCVN 1:2022/BKHCN; |
4 |
Xăng nền RON91 |
2710 |
12 |
12 |
TCVN 12883:2020. |
5 |
Xăng ô tô RON83 |
2710 |
12 |
29 |
TCVN/QS 1563:2021; |
6 |
Dầu bôi trơn |
2710 |
19 |
46 |
Bao gồm: PV Modding OIL/18L và nhiều loại khác. |
7 |
Dầu diesel |
2710 |
19 |
71 |
QCVN 01:2022/BKHCN; |
8 |
Khí khô thương phẩm |
2711 |
19 |
00 |
TCCS 01:2016/PV GAS; |
9 |
Chân đế và khối thượng tầng cho nhà giàn DK |
2711 |
21 |
|
Cụm Dịch vụ kinh tế - Khoa học kỹ thuật, với khối lượng chân đế 750 tấn, cọc 900 tấn, khối thượng tầng 700 tấn. |
10 |
Hóa chất khử nhũ |
3824 |
99 |
99 |
- Chất lỏng màu trắng
sữa; pH4-6; độ nhớt 100-300cP; nhiệt độ đông đặc < 5oC; nhiệt độ
chớp cháy > 150oC. 1 ÷ 1,2 g/mL, hàm lượng khuyến cáo sử dụng 2 - 10 ppm tùy thuộc vào hệ thống xử lý nước thải biển. |
11 |
Giàn DK |
3926 |
|
|
Công trình nổi nhà ở, khối lượng 800 - 1.200 tấn. |
12 |
Hệ thống đường ống biển |
7304 |
|
|
- Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km. - Gồm các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng sắt hoặc thép. |
13 |
Ống thép bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) - 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống tối đa 12,7 m; độ dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; độ dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30 - 40 Mpa (4.350 - 5.800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40 - 50 Mpa (5.800 - 7.250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2.400 kg/m3 đến 3.040 kg/m3. |
14 |
LPG |
7305 |
11 |
00 |
Thành phần chính là propan (C3H8), propen (C3H6) hoặc butan (C4H10), buten (C4H8) hoặc hỗn hợp của các hydrocacbon này. Đáp ứng QCVN 8:2019/BKHCN; TCCS 01:2020/PV GAS; TCCS 02:2020/PV GAS. |
15 |
Ống chống bằng thép hàn |
7305 |
|
|
Có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 đến 36 inches. |
16 |
Ống thép hàn thẳng hồ quang chìm |
7305 |
31 |
|
Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình, hàn bằng công nghệ hàn hồ quang chìm, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm. Đáp ứng tiêu chuẩn API 5L; DNV-OS-F101. |
17 |
Ống thép bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
- Gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4); - Đường kính ngoài từ 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành từ -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển ≤ 300 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0,352 BTU/hr.ft2.F); K-Value từ 0-42 W/m.K. |
18 |
Ống thép bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
- Gồm các loại lớp bọc: 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene); 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); FBE (Funsion Bonded Epoxy) - Đường kính ngoài từ 2” (60,3 mm) - 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành ≤ 140°C (284°F). |
19 |
Các loại ống thép hàn |
7305 |
|
|
Ống kết cấu điện
gió, ống kết cấu giàn khai thác/vận hành, ống các công trình giao thông, ống
dẫn nước trong các dự án xử lý nước; Thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được
cuốn tạo hình và hàn thẳng, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm.
Gồm loại hàn thẳng, hàn dọc và chịu áp lực cao. |
20 |
Khung đỡ cho bộ khuếch tán khí thải, bộ phận của tua bin khí |
7307 |
90 |
|
Kích thước dài 2,684m rộng 6,937m cao 5,5m, vật liệu A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
21 |
Ống xả dạng đứng |
7308 |
90 |
|
Cao 18,6 m, đường kính 4.504 mm kết hợp bộ giảm thanh đầu vào 4.684 mm, chất liệu đạt ASTM A36 & SS, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
22 |
Cầu dẫn |
7308 |
10 |
|
Trọng tải 1.200 - 2.000 tấn |
23 |
Thân chính và phụ kiện của hệ thống ống khói |
7308 |
90 |
|
Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn 6.900 mm - ống nhỏ 4.546 mm, chiều cao 60m, bằng thép ASTM A36 & ss, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
24 |
Trạm biến áp điện gió ngoài khơi (chân đế + khối thượng tầng) |
7308 |
90 |
99 |
Dạng kết cấu thép công trình biển với khối lượng chân đế 500 - 10.000 tấn, khối lượng khối thượng tầng 500 - 15.000 tấn, thiết bị chính trên khối thượng tầng là máy biến áp, độ sâu nước 10m - 120m. |
25 |
Bồn có ống khuếch tán và khung kết cấu thép hỗ trợ |
7308 |
90 |
|
Đường kính 650 mm, chiều cao 3,3m, độ dày 8 mm, bằng thép ASTM A36, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
26 |
Khung sàn thao tác |
7308 |
40 |
|
Vật liệu thép SS400/A36, sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
27 |
Khung lắp dựng hệ thống lò hơi hồi nhiệt |
7308 |
90 |
|
Rộng 6,1m, dài 33,3m, cao 1,92m, bằng thép A572-50 theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
28 |
Khung nâng hệ thống lò hơi hồi nhiệt |
7308 |
90 |
|
Rộng 0,6m, dài 26,2m, cao 2m, bằng thép A572-50, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
29 |
Hệ thống lắp đặt và tháo lắp động cơ rotor của tua bin khí |
7308 |
90 |
|
Vật liệu thép A36, EN 10025-6 S690QL, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
30 |
Mái che cho Hệ thống lò hơi hồi nhiệt |
7308 |
90 |
|
Rộng 3,6m, dài 14m, cao 1,5m, vật liệu thép A36, A572-50, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
31 |
Lan can, cầu thang, sàn thao tác |
7308 |
90 |
|
Vật liệu thép SS400/A36. |
32 |
Dầm thép, thanh dầm thép, giằng đứng, dầm liên kết chịu lực, cửa chốt bằng thép |
7308 |
90 |
|
Vật liệu thép SS400/A36. |
33 |
Phễu và tấm lọc bằng thép |
7308 |
90 |
|
Chiều dài 4,48m, rộng 4,48m, chiều cao 3,2m, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
34 |
Thành bồn chứa, đáy bồn chứa và vòng tăng cứng cho bồn bằng thép |
7308 |
90 |
|
Đường kính 12m, chiều cao 21,3m, độ dày 8 - 12 mm, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
35 |
Bình làm kín bằng chất lỏng |
7309 |
00 |
|
Đường kính 3,66m cao 14,4m, vật liệu thép A516-70N, SS304, theo tiêu chuẩn ASME VIII-1. Sử dụng để phân tách khí đầu đốt bằng một lớp chất lỏng trong bình. |
36 |
Bồn chữa cháy khẩn cấp với giá đỡ |
7309 |
00 |
|
Đường kính 250 mm, chiều cao 2m, độ dày 8 mm, vật liệu ASTM A106-B/A516-70, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
37 |
Bồn áp lực |
7311 |
00 |
99 |
Tiêu chuẩn chế tạo ASMEVIII Div.1; |
38 |
Ống dẫn dung môi (phụ kiện của bồn chữa cháy) |
7507 |
12 |
|
Đường kính 1/2 inch, vật liệu hợp kim HASTELLOY C276, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
39 |
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn - dạng tấm, trụ, thẳng |
7604 |
10 |
19 |
Dung lượng điện hóa > 2.500 A.h/kg. Theo tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012, tiêu chuẩn quốc tế DNV RP B401; |
40 |
Hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi |
8404 |
10 |
|
Ống dẫn khí cao đến 40m, kết hợp bộ diverter (kích thước 7.913 x 6.815 mm, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
41 |
Phụ kiện của hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi |
8404 |
90 |
|
Ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (7.913 x 6.815 mm), vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
42 |
Bộ khuếch tán khí thải |
8411 |
99 |
|
Là bộ phận của tua bin khí đường kính 7,029m dài 6,513m, vật liệu thép A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
43 |
Hệ thống giảm thanh thuộc bộ phận của tuabin và phụ kiện kèm theo |
8411 |
99 |
|
Kích thước 8.500 x 8.500 mm, 3.261 x 3.612 mm, ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (8.080 x 9.228 mm) vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
44 |
Hệ thống ống dẫn đầu vào, phụ kiện cho tuabin |
8411 |
99 |
|
Hệ thống ống dẫn khí kích thước 4.800 x 6.320 mm, vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
45 |
Bơm điện chìm ly tâm bơm nước biển |
8413 |
|
|
Bộ bơm VMP155/3; công suất (Q)155 m3/h; chiều cao (H) = 95 m nước. |
46 |
Hệ thống bơm hóa phẩm |
8413 |
|
|
- Vật liệu thép
không gỉ SUS316L; - Nhiệt độ thiết kế
(MIN/MAX): AMB/45 ̊C; - Khối lượng 9.150 kg; - Khả năng chứa đầy
chất lỏng. |
47 |
Các bộ ổ đỡ thủy lực cho các động cơ bơm chìm ly tâm |
8419 |
|
|
Đường kính trong 300 mm, trọng tải tối đa 215KN (khoảng 21,9 tấn), công suất ≤ 600kW. |
48 |
Các cấu kiện của hệ thống làm mát bằng bay hơi |
8419 |
90 |
|
Kích thước dài 6m rộng 0,725m cao 3m, vật liệu thép SS304 sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
49 |
Thiết bị lọc nước bằng cát |
8421 |
21 |
|
Đường kính 3.800 mm, dày 25 mm, vật liệu thép A36/A516-70/Q345-B, tiêu chuẩn sản xuất ASME VIII-1. |
50 |
Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin |
8421 |
39 |
|
Hệ thống điều phối khí xả kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (4.660 x 4.220 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
51 |
Hệ thống lọc và xả khí |
8421 |
39 |
|
Hệ thống lọc khí kích thước bao 2.288 mm (dài) x 3.207 mm (cao) x l.570 mm (rộng), kích thước bao 29.537 mm (dài) x 12.727 mm (cao) x 24.289 mm (rộng), vật liệu đạt thép ASTM A36, tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
52 |
Hệ thống ống xả khí S-GH1&S-GH2 |
8421 |
39 |
|
Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn DN300 mm - ống nhỏ DN80 mm, chiều dài tối đa 25m, vật liệu thép SS3 16L, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
53 |
Phụ kiện của Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin |
8421 |
99 |
|
Kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (3.050 x 30.50 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
54 |
Giàn khoan dầu khí cố định trên biển |
8430 |
49 |
10 |
Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120m nước. |
55 |
Cọc (Pile) |
8430 |
|
|
Bán kính ngoài OD 1.524 x 50 mm (THK) ÷ OD 2438 x 50 mm (THK); chiều dài (L) 68 - 125 m. |
56 |
Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO) |
8479 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
57 |
Phụ tùng cho bơm ly tâm vận chuyển dầu khí |
8504 |
|
|
Bơm chuyển dầu thô: MSDD 4 x 8 x 10.5B: P = 35 bar; Q = 75 m3/h; CPC C3 x 6 x 9 HMD: P = 19 bar; Q = 120 m3/h; 65-500: P = 40 bar; Q: 65 m3/h; 200/210: P = 20 bar; Q = 120 m3/h. Chế tạo từ các vật liệu duplex, theo tiêu chuẩn API 610. |
58 |
Vessel (Tàu) |
8901 |
|
|
Trọng tải 1.025 tấn. |
59 |
Xà lan |
8901 |
|
|
Trọng tải 650 tấn, chiều rộng 10 m, chiều dài 40 m. |
60 |
Chân đế và khối thượng tầng giàn khai thác dầu và khí |
8905 |
20 |
00 |
Khối lượng chân đế 1.011 tấn, cọc 915 tấn, khối thượng tầng 940 tấn. |
61 |
Giàn khoan dầu khí di động |
8905 |
20 |
00 |
Có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 120m. |
62 |
Trạm biến áp cho các giàn khai thác dầu khí |
8905 |
20 |
00 |
Điện áp 6,3/22 KV, công suất trạm đến 4.000 KVA, đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC. |
63 |
Giàn chân căng |
8905 |
|
|
Cho cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu > 1.000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
64 |
Giàn xử lý công nghệ trung tâm |
8905 |
|
|
Phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
65 |
Giàn khoan dầu khí tự nâng |
8905 |
|
|
Khối lượng 12.500 - 18.000 tấn. |
66 |
Phao Bouyancy Tank |
8907 |
|
|
- Đường kính ngoài OD 2.800 mm - 3.500 mm; - Khối lượng 800 - 1.200 tấn. |
67 |
Chân đế giàn khoan (Jacket) |
8907 |
|
|
Khối lượng 1.200 - 13.000 tấn. |
68 |
Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower) |
9026 |
80 |
20 |
Áp suất đến 250 bar; nhiệt độ từ -50oC đến 400oC; chiều dài ≤ 50 m; đường kính ≤ 4.000 mm; độ dày ≤ 40m, chế tạo theo tiêu chuẩn ASME VIII Div.1. |
69 |
Khối giàn nhà ở trên biển |
9406 |
|
|
Phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
70 |
Hệ thống ống khí đốt |
7309 |
00 |
|
Bao gồm cả khung đỡ chân rộng 26m x 26m, cao 150m, vật liệu thép STK400, A36, A516, A672, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO. |
71 |
Hệ thống điều khiển tích hợp và giám sát an toàn |
8535 |
|
|
Gồm các tủ điều khiển
công nghệ (PCS), các tủ điều khiển hệ thống an toàn (SSD), các trạm vận hành,
số lượng tín hiệu đến 5.000. |
72 |
Tủ điều khiển các đầu giếng |
8535 |
|
|
Cho các giàn khai thác dầu khí, điều khiển đến 12 module, áp suất làm việc tối đa 690 bar. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC. |
73 |
Tủ đóng cắt điện áp thấp và điều khiển động cơ |
8535 hoặc |
|
|
Hệ thống tủ phân phối
điện hạ áp cho các giàn khai thác dầu khí, gồm: |
74 |
Tủ phân phối điện |
8535 |
|
|
Cho các giàn khai thác dầu khí, gồm: tủ phân phối nhỏ (DPs), số lượng dây ra đến 30 đường vào ra. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC. |
75 |
Các hộp nối cáp ngầm dưới biển cho các công trình dầu khí và điện gió gần bờ, ngoài khơi |
8535 8536 |
|
|
1. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió gần bờ, kích thước 450 x 450 x 2.900 mm; 2. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió ngoài khơi, kích thước 300 x 300 x 1.050 mm; Thông số kỹ thuật chung: kích thước cáp 3 x 120 mm2, áp suất thiết kế 7,4 Mpa. |
76 |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
|
Là sản phẩm hydrocabon
ở thể khí được nén ở áp suất đến 250 bar, có
nguồn gốc từ khí tự nhiên với thành phần chủ yếu là mêtan (CH4). |
77 |
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF |
|
|
|
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m) max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C là 220 cSt; nồng độ CMC đến 0,07%kl; điểm chớp cháy nhỏ nhất 55°C; tổng chất rắn hòa tan nhỏ nhất 45 g/l. |
78 |
Condensate |
|
|
|
Là sản phẩm hydrocarbon lỏng thu được sau quá trình chưng cất phân đoạn trong nhà máy xử lý khí, thành phần bao gồm chủ yếu là hỗn hợp pentan (C5H12) và các hydrocarbon nặng hơn. Đáp ứng TCCS 03:2020/PV GAS; TCCS 04:2017/PV GAS; TCCS 05:2018/PV GAS. |
79 |
Bộ đo đa pha - Multiphase flow meter- MPFM |
|
|
|
Kiểu tách hai pha khí/lỏng riêng biệt; nhiệt độ làm việc 35oC; áp suất/nhiệt độ thiết kế 35 bar/0-80oC; áp suất/nhiệt độ làm việc 10-25 bar/25-64oC; công suất đo pha khí đến 250.000 m3/ngày; công suất đo pha lỏng đến 850 m3/ngày. |
80 |
Trạm tạo hơi nước nóng cao áp |
|
|
|
Môi chất: nước ngọt; Nhiên liệu: dầu diesel; Năng suất hơi 1.000 - 1.600 kg/giờ; Áp suất hơi 80 - 100 kgf/cm2; Nhiệt độ hơi 295°C; Tiêu hao nhiên liệu 72 lít/giờ; Năng suất nhiệt chế độ I 940.000 kcal/giờ; Công suất động cơ 7,5 - 11 kW; Điện áp 3 pha - 380V x 50Hz. Theo QCVN 102:2018/BGTVT. |
81 |
Hộp nối cáp điện trung thế |
|
|
|
1. Hộp nối 24kV: Model VMED-O24JB 3X50; |
82 |
Thanh cần cẩu biển dạng khung, dạng hộp |
|
|
|
Dạng kết cấu khung giàn/chữ A, hộp, tải trọng làm việc 1 - 50 tấn, tầm với 3 - 36m, ứng dụng cho thiết bị nâng trên các công trình biển. |
83 |
Các cầu trục trong nhà tải trọng đến 20 tấn |
|
|
|
- Tải trọng đến 20 tấn; khẩu độ cầu trục đến 32m; chế độ làm việc trung bình; điện áp vận hành (V) U 3 pha 380V; điện áp điều khiển (V) U 48; kích thước dầm chính HD x WD 1.502 mm x 652 mm; kích thước ray cầu trục HR x WR 38 mm x 60 mm; - Tự trọng cầu trục 27.700 kg. |
84 |
Bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn thẳng |
|
|
|
Kiểu loại bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn; môi chất: dầu nóng/dầu thô; lắp đặt nằm ngang; chiều dài toàn bộ bình 7.172,8 mm; đường kính thân bình 470 mm; đường kính ngoài (OD) 19,05 mm; áp suất thiết kế 27,5 bar; nhiệt độ thiết kế 125oC; áp suất làm việc 16 bar; khối lượng toàn bộ bình 2.450 kg. |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Nắp bồn chứa dùng cho thuyền cứu hộ |
3926 |
90 |
99 |
Bằng nhựa FRP. Kích thước: (S) 500 mm x (T) 6 mm. |
2 |
Thân tàu |
8906 |
|
|
Chất liệu hợp kim nhôm, trọng tải đến 12.500 DWT. |
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
||||
1 |
Decal void camera |
4821 |
10 |
90 |
Kích thước 2,5 x 1,1 cm. |
|
2 |
Phụ tùng, linh kiện điện thoại di động |
3919/ |
|
|
Bao gồm: Bảng mạch FPCB, nắp che pin điện thoại di động, băng dính cách điện và dẫn điện, băng dính đánh dấu, miếng bảo vệ bằng nhựa, miếng xốp bảo vệ, màng mylar, lá đồng loại có dính và không có dính, tấm hút sóng, phim bảo vệ kính cường lực mặt trước và sau, màng mặt trước và sau, màng bảo vệ, màng ly hình (màng phim), các loại nhựa cho sản xuất linh kiện, phụ tùng điện thoại. |
|
3 |
Tay nối truyền tín hiệu |
7419 |
99 |
99 |
Ký hiệu FS26-D0 R0 STRIP ANT1. |
|
4 |
Tấm phản xạ chính dùng trong sản xuất ăng ten |
7606 |
12 |
90 |
Ký hiệu MAIN REFLECTOR. Vật liệu bằng nhôm hợp kim. |
|
5 |
Nắp đậy bộ lọc bằng nhôm |
7616 |
99 |
90 |
Kích thước 304,6 x 384,5 x 2,5 mm. |
|
6 |
Máy tính xách tay |
8471 |
30 |
20 |
Core I5/14”/Ram 4GB, HDD 500GB. |
|
7 |
Máy tính cá nhân |
8471 |
41 |
10 |
- Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower. - TCCS QC/SMS-PC01:2020 ban hành tháng 10/2020. |
|
8 |
Máy tính bảng |
8471 |
30 |
20 |
- Hệ điều hành Android 11; - Bộ xử lý MT8765 Quad coreA53; - Màn hình đến 8 inches, công nghệ IPS LCD 1.280 x 800 px; - RAM 3GB; - Bộ nhớ trong 32GB; - Camera trước 5MP; |
|
9 |
Máy chủ |
8471 |
49 |
90 |
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack 1U. |
|
10 |
Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC) |
8471 |
49 |
90 |
- Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution); - Độ tin cậy: 99,999%. |
|
11 |
Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS) |
8471 |
49 |
90 |
- Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data; - Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%; |
|
12 |
Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC) |
8471 |
49 |
90 |
- Quản lý thông tin di động (Mobility Management). - Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số). - Độ tin cậy lên đến 99,999%. |
|
13 |
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC) |
8471 |
49 |
90 |
- Có chức năng gửi nhận và lưu trữ tin nhắn;
chặn tin nhắn spam. |
|
14 |
Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT) |
8471 |
49 |
90 |
- Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi. - Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%. |
|
15 |
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa |
8471 |
80 |
90 |
Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT. Truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau; kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ; tín hiệu truyền thông ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng; phát tín hiệu âm thanh; công suất loa 20W; đầu ra audio Uo = 3,6V; Io = 36mA; nguồn cung cấp 12VDC/900mA an toàn tia lửa; độ ẩm môi trường không khí 0 - 95%; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I; kích thước 380 x 331 x 142 mm; trọng lượng 10 kg. |
|
16 |
Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3 |
8471 |
80 |
|
Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu
được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được
ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. |
|
17 |
Ổ cứng SSD |
8471 |
70 |
20 |
Dung lượng đến 3,84 TB; tốc độ đến 3.200 MBps (đọc)/1.400 MBps (ghi). |
|
18 |
Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS) |
8471 |
49 |
90 |
- Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định. - Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi. - Độ tin cậy 99,999%. |
|
19 |
Thùng loa âm ly phòng nổ |
8471 |
80 |
90 |
Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20W. Đầu ra audio Uo = 3,6V; Io = 36mA; nguồn cung cấp 127/380/660VAC; độ ẩm môi trường không khí 0 - 95%; nguồn dự phòng Pin NiMH 12V/400mAh; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I; kích thước 440 x 430 x 180 mm; trọng lượng 35kg. |
|
20 |
Bộ nhớ trong DRAM của máy tính (thanh ram) |
8473 |
30 |
90 |
Dung lượng đến 64 GB; tốc độ đến 3.200 Mbps; loại DDR4. |
|
21 |
Tản nhiệt điện thoại di động |
8473 |
|
|
Mã hiệu: M30S, A30S-6G, Camvas. |
|
22 |
Bộ dây cáp tiếp nối của máy tính các loại |
8486 |
20 |
|
Gồm dây cắm và đầu cắm. |
|
23 |
Robot tự hành dịch vụ VOR |
8479 |
|
|
- Kính thước (500 x 500 x 1.230) mm; - Tốc độ tối đa đến 1,2 m/s, gia tốc đến 0,2 m/s2; - Định vị và lập bản đồ Laser SLAM; - Điều khiển robot bằng giọng nói, tự động bám theo đối tượng, tương tác người dùng bằng giọng nói, tự động đưa đồ, chấm công, giám sát an ninh cháy nổ, giám sát tác phong làm việc, trợ lý ảo. |
|
24 |
Bộ nắn điện Rectifier |
8504 |
40 |
40 |
Điện áp đầu vào từ 90 đến 290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2.900W/3.100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: có; khả năng chia dòng tải: có; Hot-swap: có; truyền thông: CAN. |
|
25 |
Adapter AC-DC (19,5V) |
8504 |
40 |
30 |
- Chuyển đổi điện áp xoay chiều đến 240 VAC thành điện áp một chiều 19 - 20 VDC; - Dòng điện cực đại đến 3,5 A. |
|
26 |
Cuộn dây (Choke Coil) |
8504 |
40 |
90 |
Gồm: cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông. |
|
27 |
Robot tự hành công nghiệp VMR |
8479 |
|
|
Kích thước 1.300 x 600 x 600 mm, mặt để tải (load surface) 1.100 x 500 mm; trọng lượng 150 kg; loại tải các loại thùng hàng, pallet và các xe lưới sử dụng trong thương mại điện tử. Hệ thống truyền động: độ nghiêng tối đa 5 %; tốc độ tối đa 1 m/s (có thể tùy chỉnh); gia tốc tối đa 0,4 m/s2 (đối với cả không tải và có tải). Hệ thống nâng: tốc độ nâng (0 - 100%) 15s; tải tối đa 300 kg; chạy bằng pin Lithium ion, thời gian sử dụng 5 năm hoặc 20 nghìn giờ, thời gian hoạt động 9 h (với tải tối đa) và 12 h (không tải); kết nối: Wifi, Bluetooth, USB/Audio interface, RF interface; trang bị cơ cấu dừng khẩn cấp; nhiệt độ 5 - 45°C, độ ẩm 5 - 95% (không đọng sương); Hệ thống phanh bằng điện; phát hiện, nhận diện được con người và các đối tượng khác; tránh quá tốc độ: ngăn không cho robot vượt tốc độ an toàn đặt trước. |
|
28 |
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới (Solar Inverter 5kW) 1 pha hòa lưới |
8504 |
40 |
90 |
Đầu vào DC: - Công suất cực đại 6kW, dòng điện cực đại 20A; - Điện áp 100 - 600VDC, điện áp khởi động 120VDC, số lượng MPPT/string 2/2; Đầu ra AC: - Công suất danh định 5kW; - Điện áp danh định 220VAC/50Hz; - Hiệu suất chuyển đổi cực đại trên 98%; Tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp. |
|
29 |
Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger) |
8504 |
40 |
90 |
- Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng
lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn
thông. |
|
30 |
Thiết bị nguồn - 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông |
8504 |
40 |
30 |
- Từ nguồn AC sang nguồn DC; điện áp AC vào 70
- 300 VAC; tần số làm việc 45-66 Hz; hiệu suất đầu vào ≥0,99 (50-100% tải);
điện áp DC đầu ra 53,5 VDC (dải điện áp điều chỉnh 41,5 - 58,5V); - Bộ chỉnh lưu 5 bộ ZDX3000, nguồn vào (70-300)VAC, nguồn ra (41,5 - 58,5) VDC, công suất lớn nhất 3.000W/bộ. - Bộ giám sát tập trung CSU501B: + Cài đặt các thông số; + Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB; - Trọng lượng khung ≤ 30 kg; trọng |
|
31 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
60 |
90 |
Dùng cho trạm viễn thông; |
|
32 |
Ắc qui Lithium POSTEF 48V50Ah |
8507 |
60 |
90 |
- Ký hiệu SDA10-4850; |
|
33 |
Điện thoại phổ thông 2G |
8517 |
12 |
00 |
- Hỗ trợ các băng tần 900GSM và 1.800 DCS. - Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone. Đáp ứng tiêu chuẩn 3GPP. |
|
34 |
Điện thoại di động thông minh |
8517 |
12 |
00 |
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT. Loại dùng hệ điều hành Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology. Chứng nhận hợp quy của Việt Nam (số A0966291118AE01A2) & Chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu (CE) RED 2014/53/EU. |
|
35 |
Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone) |
8517 |
12 |
00 |
Có chức năng liên lạc của điện thoại thông thường. Gọi thoại và nhắn tin bảo mật. Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng. Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu. Không cài được phần mềm của bên thứ 3. |
|
36 |
Thiết bị đầu cuối di động thông minh thế hệ mới |
8517 |
12 |
|
Ký hiệu: Vivas Lotus S3 LTE; |
|
37 |
IP Phone |
8517 |
18 |
|
Điện thoại có khả năng gọi video theo chuẩn SIP, đàm thoại hai chiều chất lượng cao, hỗ trợ bảo mật. |
|
38 |
Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD |
8517 |
18 |
00 |
- Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây
theo chuẩn RJ11. - Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi. - Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng),
chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi. |
|
39 |
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE |
8517 |
61 |
00 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT. |
|
40 |
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB |
8517 |
61 |
00 |
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical). |
|
41 |
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 4 - eNodeB 4G |
8517 |
61 |
00 |
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 4 (4G); - MIMO 2T2R/4T4R; |
|
42 |
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 - gNodeB 5G |
8517 |
61 |
00 |
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 5 (5G) - Độ rộng băng thông 100 MHz |
|
43 |
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H |
8517 |
62 |
21 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz. |
|
44 |
Tổng đài nhân công 10/20/40 số |
8517 |
62 |
00 |
- Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ
dùng điện riêng). - Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê
bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (từ thạch) của tổng
đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu
chuyển của điện thoại viên. |
|
45 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (AP1101IH; Home Gateway) |
8517 |
62 |
00 |
QCVN 2014/BTTTT; |
|
46 |
Thiết bị thu phát lặp không dây |
8517 |
62 |
51 |
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2,4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000m; bán kính thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; kết nối quang hoặc không dây; sử dụng nguồn pin sạc Lithium 12VDC/6.000mAh; độ ẩm môi trường không khí 0 - 95%; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng bảo vệ nổ ExmiaI; kích thước (240 x 200 x 100) mm; trọng lượng 2.5kg. |
|
47 |
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
62 |
29 |
QCVN 18:2014/BTTTT, |
|
48 |
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N) |
8517 |
62 |
|
QCVN 22:2010/BTTTT; |
|
49 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
|
QCVN 47:2015/BTTTT; |
|
50 |
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; |
|
51 |
Hệ thống tổng đài 4G vEPC |
8517 |
62 |
30 |
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: mobility management entity (MME); serving gateway (SGW); packet data node gateway (PGW); element management system (EMS); self-organizing network (SON). |
|
52 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (iGate AP02010H) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; |
|
53 |
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS |
8517 |
62 |
|
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng "hội tụ" các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới. |
|
54 |
Camera giám sát hành trình |
8517 |
62 |
|
- Ký hiệu: BK10 - camera; |
|
55 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
8517 |
62 |
|
- Ký hiệu quy cách BK88VN; |
|
56 |
Thiết bị giám sát hành trình ô tô |
8517 |
69 |
00 |
Thu thập, giám sát hành trình và các thông số
của xe ô tô gồm: vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc
xung. Giao tiếp với người sử dụng qua SMS. |
|
57 |
Thiết bị giám sát hành trình |
8517 |
69 |
00 |
- Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. - Ký hiệu quy cách: BK10; 2 hệ thống thu tín
hiệu: GPS, GLONASS; |
|
58 |
Thiết bị giám sát hành trình cho xe máy |
8521 |
90 |
99 |
Tính năng: - Giám sát vị trí thời gian thực. - Cảnh báo chống trộm. - Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định. - Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe. - Điểu khiển thiết bị qua SMS. |
|
59 |
Thiết bị ONT |
8517 |
62 |
|
Ký hiệu: iGate; Optical Network Terminal. Tiêu chuẩn: - WAN: GPON ITU-T G.984.1, ITU-T G.988; - Ethernet IEEE 802.3; - Wireless: IEEE 802.11b/g/n hoặc IEEE 802.11a/b/g/n/ac (single band hoặc dual-band). |
|
60 |
Thiết bị truy cập vô tuyến thế hệ mới (AP) |
8517 |
62 |
|
QCVN 54:2020/BTTTT; |
|
61 |
Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn |
8517 |
62 |
|
Dải tần đến 30 MHz; Công suất đến 400 W; Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị. |
|
62 |
Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF |
8517 |
62 |
|
Dải tần đến 450 MHz; Công suất: 2 W; Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị. |
|
63 |
Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router) |
8517 |
62 |
21 |
Thực hiện định tuyến biên giữa đầu cuối dịch vụ và nhà mạng cung cấp hạ tầng. - Năng lực chuyển mạch 300 Gbps; |
|
64 |
Thiết bị thu phát Wifi ONT |
8517 |
62 |
|
Thực hiện kết nối với hạ tầng cáp quang cố định băng rộng để cung cấp dịch vụ internet, IPTV, VoIP cho khách hàng. - Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax. |
|
65 |
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối (Single band ONT) |
8517 |
62 |
21 |
- Chỉ tiêu đầu vào quang GPON: - Hỗ trợ IPv4/v6. |
|
66 |
Tai nghe không dây bluetooth |
8517 |
62 |
59 |
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến. |
|
67 |
Thiết bị thu phát Wifi AP |
8517 |
62 |
|
Thực hiện thu phát tín hiệu internet không dây (wifi) cho khách hàng. - Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax. |
|
68 |
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ |
8517 |
62 |
|
- Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử), chuyển về máy chủ; - Đẩy cảnh báo qua SNMP; - Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU; - Hỗ trợ giao diện Web nhúng; |
|
69 |
Thiết bị xử lý hình ảnh AI box |
8517 |
62 |
59 |
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến. |
|
70 |
Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân |
8517 |
69 |
00 |
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu). |
|
71 |
Thiết bị giám sát tham số môi trường |
8517 |
69 |
00 |
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước. |
|
72 |
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân |
8517 |
69 |
00 |
Dải tần: 121,5 MHz và 406,040 MHz; Công suất 5W; Tính năng định vị toàn cầu. |
|
73 |
Anten 4G |
8517 |
70 |
|
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G. - Dải tần 1.710 - 2.690 MHz; - VSWR < 1,5; - Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W; - Trở kháng 50 Ω (ohm); - Phân cực Anten 45o; - Độ cách ly giữa các cổng > 30o; - Tilt điện 2 - 10o; - IMD < -150 dBc; - Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC; |
|
74 |
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại |
8517 |
70 |
|
- Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối
đường chuyền tín hiệu. - Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C. |
|
75 |
Thiết bị đầu cuối OLT |
8517 |
|
|
IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps. |
|
76 |
Thiết bị âm thanh không dây |
8518 |
10 |
19 |
- Ký hiệu: Arirang WMU 3600. + Số kênh: 600; + Khoảng cách thu phát tối đa: 60m; + Độ nhạy: -105dBm. + Dải tần 50Hz đến 18 kHz. |
|
77 |
Đầu ghi hình |
8521 |
90 |
99 |
Model: XRN-1610A. Dùng cho camera quan sát Wisenet- Hanwha Techwin. |
|
78 |
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe |
8523 |
|
|
Đáp ứng quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT; - Số lượng bài tập: Tối thiểu 08 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố, lên xuống phà, đường lầy, ngập nước, sương mù; - Cho phép đào tạo các hạng xe B, C, D, E, FB, FC, FD, FE; - Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết); - Cơ cấu mô phỏng chuyển động: tối thiểu 3 bậc tự do; - Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ. |
|
79 |
Camera số và camera ghi hình (IP Camera) |
8525 |
80 |
|
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị
ghi. Thiết bị Camera giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an
ninh, bảo mật cao |
|
80 |
Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo) |
8525 |
80 |
|
- Dải sóng làm việc: 380 nm - 760 nm |
|
81 |
Camera giám sát |
8525 |
80 |
39 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. |
|
82 |
Thiết bị Home Hub (sử dụng trí tuệ nhân tạo) |
8525 |
81 |
90 |
- Năng lực xử lý AI: 2.1 TOPS; - Kết nối: 100/1.000Mbps Ethernet; - Tính năng chính: Phát hiện đột nhập; nhận diện khuôn mặt; mã hóa video đầu cuối. |
|
83 |
Camera Wifi |
8525 |
81 |
10 |
- Kết nối: Wifi 2,4 GHz; 100 Mbps Ethernet. - Tính năng chính: Xem trực tuyến; xem lại lịch sử; thoại 2 chiều; phát hiện chuyển động; bám chuyển động; lưu thẻ nhớ và Cloud. |
|
84 |
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự lý ngắn |
8526 |
10 |
90 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 55:2011/BTTTT. |
|
85 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu - bờ, tàu - tàu (S-tracking) |
8526 |
91 |
10 |
- Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN; - Chống nước tiêu chuẩn IP67; |
|
86 |
Thiết bị định vị thông minh vTag |
8526 |
91 |
90 |
Thiết bị định vị thông minh vTag, dùng công nghệ định vị GPS/Cell Wifi, giao tiếp 2G/NB IoT, có tích hợp cảm biến chuyển động để tối ưu năng lượng tiêu thụ. Sản phẩm phù hợp với các mục đích giám sát, định vị cho người, thú cưng, đồ vật và phương tiện. |
|
87 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự lý ngắn |
8526 |
92 |
00 |
QCVN 73:2013/BTTTT; |
|
88 |
Màn hình máy tính |
8528 |
51 |
|
Độ phân giải: 1.920 X 1.080 pixel; độ sáng (typ.): 300cd/m2; góc nhìn: H (176) - V (176); cổng vào: D-sub và HDMI. |
|
89 |
Màn hình |
8528 |
59 |
20 |
Loại đơn sắc, kích thước 12 inch, dùng điện AC 220V. |
|
90 |
Thiết bị kỹ thuật số xử lý và truyền dữ liệu tự động (IP set top box) |
8528 |
71 |
|
QCVN 54:2020/BTTTT; |
|
91 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB T2 |
8528 |
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT. Set Top Box DVB T2: iGate T201-HD, iGate T202-HD. |
|
92 |
Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01) |
8531 |
10 |
20 |
Bao gồm: Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee. - Tính năng: cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway
để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm
tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC). - Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s; - Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút; - Cự ly giao tiếp với Sensor: tối đa 30m. |
|
93 |
Thiết bị bảo an ATM |
8531 |
10 |
|
ATM.ONE là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức: - Tại chỗ hú loa đèn; - Nhắn tin gọi điện; - Gửi bản tin lên Server. |
|
94 |
Thiết bị giám sát không dây S-Wireless |
8531 |
10 |
|
Là bộ sản phẩm không dây bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến, giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức: tại chỗ hú loa đèn; nhắn tin gọi điện; gửi bản tin lên server. |
|
95 |
Thiết bị Cảnh báo thiên tai đa mục tiêu |
8531 |
80 |
|
Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn. Được điều khiển trực tiếp từ Viện Vật lý địa cầu, Cục Phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở ban ngành. Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web. |
|
96 |
Bản mạch điện tử |
8534 |
00 |
10 |
PCB Camera module. |
|
97 |
Bản mạch FPCB |
8534 |
90 |
|
Dùng trong lắp ráp điện thoại di động. |
|
98 |
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông |
8537 |
10 |
12 |
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V-50Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27kW. Hệ số công suất: 0,99. Độ méo hài dòng điện nhỏ hơn 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số. |
|
99 |
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS |
8537 |
10 |
99 |
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220VAC-50 Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27 kW. Hệ số công suất 99%. Độ méo hài dòng điện đến 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số. |
|
100 |
Chip LED |
8541 |
40 |
10 |
Loại chip led 2835. |
|
101 |
Thẻ nhớ ZMU-03 kèm firmware |
8542 |
32 |
00 |
Sử dụng cho biến tần ACS880-01-14A2-7+E200. |
|
102 |
Thiết bị thu, phát và chuyển đổi tín hiệu sử dụng trong truyền hình số thế hệ thứ 2 và các thế hệ sau (DVBT2) |
8543 |
70 |
|
QCVN 63:2012/BTTTT; |
|
103 |
Cáp đồng thông tin |
8544 |
49 |
|
TCVN 8238: 2009; + Ruột dẫn là dây đồng đường kính từ 0,4 mm đến 1,2 mm; cách điện ruột dẫn là lớp nhựa PE hoặc PVC; các ruột dẫn đã bọc cách điện được xoắn lại với nhau thành nhóm đôi hoặc nhóm bốn (quad); các nhóm đôi (bốn) được bện đối xứng với nhau thành lõi cáp; lõi cáp được chống nhiễu bởi lớp băng nhôm; thành phần gia cường là băng thép hoặc dây thép bện; vỏ bảo vệ ngoài là lớp nhựa HDPE. |
|
104 |
Máy bay không người lái hạng nhẹ |
8806 |
94 |
00 |
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 150 kg; - Vận tốc tối đa 120 km/h; - Bán kính hoạt động
tối đa 50 km; - Tải trọng hữu ích
tối đa 4 kg; |
|
105 |
Máy bay không người lái hạng nhẹ, cất hạ cánh thẳng đứng |
8806 |
94 |
00 |
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 150 kg; - Vận tốc tối đa 120 km/h; - Bán kính hoạt động
tối đa 70 km; - Tải trọng hữu ích
tối đa 4 kg; |
|
106 |
Máy bay không người lái hạng siêu nhẹ |
8806 |
93 |
00 |
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 25 kg; - Vận tốc tối đa 120 km/h; - Bán kính hoạt động
tối đa 30 km; - Tải trọng hữu ích tối đa 2 kg. |
|
107 |
Sợi quang G652D |
9001 |
10 |
10 |
TCVN 8665: 2011; - Sợi quang học trong suốt, linh hoạt được làm từ thủy tinh (silica) hoặc chất dẻo chất lượng cao, kích thước tượng tự sợi tóc người. Sợi quang có chức năng truyền tín hiệu trong cáp quang. - Cấu tạo: sợi quang học bao gồm 3 lớp thành phần chính: (1) Lõi: là sợi thủy tinh quang mỏng, nới tín hiệu ánh sáng truyền đi; (2) Lớp phủ: lớp nhựa bảo vệ các sợi quang khỏi tác động vật lý và hóa học; (3) Lớp màu: Lớp nhựa màu giúp phân biệt các sợi quang với nhau trong một bó sợi trong cáp. |
|
108 |
Cáp quang các loại |
9001 |
10 |
|
TCVN 9665: 2011;
TCVN 8696: 2011; - Số sợi quang: Từ 1 sợi đến 144 sợi quang. - Bước sóng ánh sáng
hoạt động: 1.310 nm, 1.550 nm, 1.625 nm. + Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao. + Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống. + Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang. + Lớp vỏ trong (lần 1): Làm từ nhựa HDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp. + Lớp gia cường: Lớp sợi aramid có cường độ chịu lực cao quấn gia cường ngoài lớp vỏ trong để tăng khả năng chịu kéo cho cáp. + Lớp vỏ ngoài (lần 2): Làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp. |
|
|
||||||
109 |
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D |
9001 |
|
|
TCVN - 8665:2011; |
|
110 |
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu |
9028 |
30 |
10 |
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu: lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM. |
|
111 |
Thiết bị tự động đo, giám sát áp suất chênh lệch |
9026 |
20 |
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo: 0 - 10kPa, sai số: ± 2%FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát toàn dải đo 5 - 12kHz. Nguồn cung cấp lớn nhất 12VDC/150mA; pin dự phòng NiMH 12VDC/400mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 mm x 110 mm x 80 mm; trọng lượng 1,5kg. |
|
112 |
Hệ thống giám sát phổ dải rộng |
9030 |
|
|
Dải tần đến 6.000 MHz; Băng thông 40 MHz; Tính năng: phát hiện giám sát tín hiệu; phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW. |
|
113 |
Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth) |
9031 |
80 |
90 |
- Anten tự động và trả kết quả đo về theo
ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu
server bị lỗi. - Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây. |
|
114 |
Hệ thống thông gió lọc bụi |
9032 |
89 |
39 |
- Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa; - Bộ lọc tinh lọc hơn 50% các hạt bụi có kích
thước từ 10µm trở lên; |
|
115 |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
9032 |
89 |
39 |
Kích thước ≤ 135 x 55 x 35 mm. Phù hợp lắp đặt khi khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
|
116 |
Bộ chuyển nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90-250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/ Keyboard/LED/Switch. Có khả năng hoạt động độc lập. |
|
117 |
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low |
9032 |
89 |
39 |
- Chuyển đổi điện áp 12 VDC (ắc quy đề của máy
phát điện) thành 48 VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa
máy nổ và nhà trạm > 50m; |
|
118 |
Phần mềm trợ lý ảo tương tác khách hàng tự động (Cyberbot) |
|
|
|
Phần mềm cho phép tự động tương tác với khách hàng nhằm giải đáp, hỗ trợ, thông báo, xác nhận thông tin. - Giao diện tương tác tin nhắn văn bản (Webchat, Facebook messenger) hoặc qua tổng đài thoại (VoIP). - Công nghệ: nhận dạng tiếng nói, tổng hợp tiếng nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiếng Việt. |
|
119 |
Phần mềm giám sát thông tin trên Internet (Reputa) |
|
|
|
Phần mềm cho phép thu thập, phân tích và cảnh
báo các thông tin theo chủ đề trên mạng Internet. - Số lượng tin quét trên ngày khoảng 12 triệu tin/ngày. |
|
120 |
Phần mềm chuyển đổi văn bản thành giọng nói tiếng Việt (Text to Speech) |
|
|
|
Điểm MOS về độ tự nhiên giọng nói nhân tạo: 4.25/5.0. Số lượng giọng nói nhân tạo hỗ trợ 12 giọng nam/nữ 3 miền Bắc/ Trung/Nam. Ứng dụng: báo nói, sách nói, tổng đài tự động. |
|
121 |
Phần mềm hệ điều hành bảo mật (CyOS) |
|
|
|
Phần mềm hệ điều hành cho phép cài đặt trên các máy tính trạm, cung cấp các tính năng như duyệt file, duyệt web, soạn thảo cho người dùng cuối cũng như các tính năng quản lý tập trung và đảm bảo an toàn thông tin cho 1 đơn vị, tổ chức. + Tính năng quản lý an toàn thông tin: xác thực người dùng tập trung, quản lý chính sách tập trung, hỗ trợ người dùng từ xa, mã hóa bảo mật dữ liệu. + Tính năng người dùng: giao diện thuận tiện, hỗ trợ bộ gõ tiếng Việt, MS Office, mã hóa dữ liệu, tối ưu bộ nhớ. |
|
122 |
Phần mềm chuyển đổi giọng nói thành văn bản tiếng Việt (Speech to Text) |
|
|
|
Độ chính xác nhận diện trung bình mức 90%. Giọng hỗ trợ nhận dạng: nam/nữ, 3 miền Bắc/Trung/Nam. Ứng dụng: ghi chú cuộc họp, bóc băng phỏng vấn, công cụ nhập liệu bằng giọng nói, tổng đài tự động, ra lệnh bằng giọng nói. |
|
123 |
Phần mềm trích xuất thông tin từ ảnh văn bản tiếng Việt |
|
|
|
Tự động trích xuất thông tin trong từ ảnh có chứa các văn bản, biểu mẫu, giấy tờ tiếng Việt. Ảnh văn bản hỗ trợ: chứng minh nhân dân, căn cước công dân, văn bản hành chính, hóa đơn. Độ chính xác nhận diện mức ký tự 98%. Tốc độ xử lý 1,2s/ảnh. |
|
124 |
Phần mềm nhận dạng phương tiện giao thông và biển số xe |
|
|
|
Tự động nhận diện phương tiện giao thông và biển số xe trong ảnh hoặc video. - Độ chính xác nhận diện phương tiện đến 98%; - Độ chính xác nhận diện biển số đến 98%; - Các loại phương tiện hỗ trợ: xe tải, xe con, xe khách, xe máy, xe đạp, người đi bộ; - Tốc độ xử lý: 16 hình/giây/ luồng video. |
|
125 |
Phần mềm nhận dạng và so khớp hình ảnh khuôn mặt người (Face Matching) |
|
|
|
Tự động nhận dạng khuôn mặt người và so khớp với ảnh trong hồ sơ sẵn có của người dùng. - Độ chính xác nhận diện và so khớp: 98%; - Độ chính xác phân biệt ảnh giả mạo: 95%; - Tốc độ xử lý: 1,5s/ảnh. |
|
126 |
Phần mềm quản lý tin nhắn rác và cuộc gọi rác (Antispam) |
|
|
|
Cho phép quản lý và xử lý các tin nhắn rác và cuộc gọi rác trên mạng viễn thông. - Công nghệ áp dụng: Big Data, Machine Learning; - Năng lực xử lý: 10 nghìn tin nhắn/giây, 20 nghìn cuộc gọi/ giây, thời gian xử lý ra quyết định < 1s; - Tỷ lệ chặn thiếu SMS < 1%; |
|
127 |
Hệ thống điều khiển đèn hiệu |
|
|
|
ICAO Annex 14. |
|
128 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn tự động - AMSS |
|
|
|
ICAO Annex 10; |
|
129 |
Máy điều dòng |
|
|
|
ICAO doc 9157; Điều dòng hỗ trợ hệ thống đèn hiệu sân bay. |
|
130 |
Thiết bị ghi âm chuyên dụng hàng không |
|
|
|
ICAO Annex 10. |
|
131 |
Phần mềm Hệ thống AMHS cơ bản |
|
|
|
ICAO doc 9880; Hệ thống chuyển đổi điện văn theo TC về AMHS. |
|
132 |
Đèn chữ X |
|
|
|
ICAO Annex 14; ICAO
doc 9157; |
|
133 |
Hệ thống quan trắc thời tiết tự động hàng không |
|
|
|
ICAO Annex 3. |
|
134 |
Hệ thống điều khiển thông tin thoại |
|
|
|
ED 137- tiêu chuẩn về khả năng tương tác cho các thành phần của VoIP ATM. Sử dụng liên lạc thông tin đối không và mặt đất. |
|
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Ngựa giống |
0101 |
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; Phân loại: Carbadin, Thoroughbred, Mông Cổ, nội. |
2 |
Bò sữa giống |
0102 |
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; Loại thuần chủng để nhân giống |
3 |
Bò thịt giống |
0102 |
29 |
19 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. Phân loại: Sind và Sahiwwal, Droughtmaster, Charolaise, Limousine, Angus, Crimousine, Wagyu, Senepol, Blanc Bleu Belge (BBB), Crimoisine, Si mmental, và các giống bò bản địa Việt Nam (Vàng, H’Mông, U đầu rìu). |
4 |
Trâu giống |
0102 |
31 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; loại thuần chủng để nhân giống. Bao gồm: Murrah, nội. |
5 |
Lợn cái hậu bị giống |
0103 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần; Landrace - Yorkshir; Yorkshir - Landrace. |
6 |
Lợn đực hậu bị giống |
0103 |
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần. |
7 |
Lợn hậu bị thương phẩm |
0103 |
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. Phân loại: Duroc; Landrace; Yorkshir; lai Landrace và Yorkshir; Lai Landrace, Yorkshir và Duroc. |
8 |
Lợn Hương giống |
0103 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Đối với lợn nái sinh sản: + Tuổi đẻ: 330 - 360 ngày; + Số lứa đẻ/nái/năm ≥ 2,0 lứa; - Đối với lợn đực giống: + Tỷ lệ thụ thai ≥ 95%; + Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥ 9 con; + Bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥ 0,45kg. |
9 |
Cừu Phan Rang giống |
0104 |
10 |
10 |
- Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân; |
10 |
Dê Bách thảo giống |
0104 |
10 |
10 |
- Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân - Loại thuần chủng để nhân giống; |
11 |
Gà chọi LH -009 giống |
0105 |
|
|
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96 - 98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuổi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
12 |
Gà giống các loại khác |
0105 |
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. - Phân loại: Tiên yên hậu bị, móng thương phẩm, màu, ác, tre, ri, ri Ninh Hòa, H’Mông, Lạc Thủy; gà nhiều ngón, mía, Đông tảo, hồ, LV, TP, TN, BT, GT, VCN-G15, Ai Cập, HA, LH-001, LH-002, LH-002S, LH-003, LH-004, LH-007, LH-014, ri lai Lương Phượng và các giống gà bản địa khác. |
13 |
Vịt biển giống |
0105 |
13 |
|
Tuổi đẻ ≤ 22 - 23 tuần, số tuần đẻ ≥ 52 tuần. |
14 |
Vịt giống khác |
0105 |
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loại: Cỏ, KK, Mốc, TG, TC, TsN, Super và các giống vịt bản địa khác. |
15 |
Ngan giống |
0105 |
99 |
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loại: LH-012; Ngan ngoại: VS, V7, VT, RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11, RT, TP; Ngan bản địa: Dé, Trâu, Sen. |
16 |
Ngỗng giống |
0105 |
14 |
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loại: ngoại và bản địa. |
17 |
Đà điểu giống |
0106 |
33 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. |
18 |
Thỏ giống |
0106 |
14 |
00 |
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loại: Newzealand, Califonia, đen, xám. |
19 |
Ong giống |
0106 |
41 |
00 |
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loại: nội, ngoại, mật. |
20 |
Tằm giống |
0106 |
49 |
00 |
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; - Phân loài: Bombyx Mori; - Phân loại: thuần (lưỡng hệ, đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn); lai (các tổ hợp lai giữa các giống tằm). |
21 |
Chim Yến giống |
0106 |
39 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. |
22 |
Hươu sao giống |
0106 |
19 |
00 |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. |
23 |
Cá giống |
0301 |
|
|
- TCVN:10463:2014; - QCVN: 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. - Phân loại: Anh Vũ, Ba sa, bơn vỉ, bống bớp,
bông cát, bống cau, cá kèo, bông lau, bống tượng, bớp biển, cam, chạch (bông,
sông), chày, chiên, chim trắng, chuối (hoa, sộp), còm, diếc, đối mục, hồng (bạc,
đỏ, mỹ), lăng (chấm, đuôi to, nha, vàng), lóc bông, lúi sọc, mè hoa, mè trắng,
mú (chấm gai, đen chấm nâu, dẹt, hoa nâu, nghệ, sao, rầm xanh, rô đồng, rô
phi, tầm (nga, trung hoa, Xiberi, thác lác, tra, trắm cỏ, chép (Nhật), chẽm
(vược), trắm đen, tráp vây vàng, trê (đen, lai, vàng), trôi (ấn độ, ta), chạch
đồng, chép (Cyprinus carpio), koi (Cyprinus carpio rubrofuscus), koi Nhật Bản
(Cyprinus carpio rubrofuscus) . |
24 |
Cá nục thương phẩm nguyên con |
0301 |
|
|
Nhóm cá biển cấp đông IQF và block; được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ -20oC; Theo tiêu chuẩn HACCP. |
25 |
Rươi giống |
0301 |
|
|
TCCS 08:2020/TTHSMB. |
26 |
Cua biển giống |
0306 |
33 |
00 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY. - Phân loại: biển, cà ra, xanh (bùn). |
27 |
Ghẹ xanh giống |
0306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác. |
28 |
Tôm he Ấn Độ giống |
0306 |
31 |
20 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác. |
29 |
Tôm sú giống |
0306 |
27 |
21 |
Theo TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật"; TCVN 8398- 2012 "Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”. |
30 |
Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei giống |
0306 |
27 |
22 |
TCVN 10257:2014 |
31 |
Bào ngư giống |
0307 |
81 |
10 |
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. - Phân loại: bầu dục, cửu khổng, vành tai. |
32 |
Điệp quạt giống |
0307 |
21 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
33 |
Hàu giống |
0307 |
11 |
10 |
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ giống nhuyễn thể. - Phân loại: cửa sông, biển. |
34 |
Ngao giống |
0307 |
71 |
10 |
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. - Phân loại: Bến tre, dầu, lụa. |
35 |
Sò giống |
0307 |
71 |
10 |
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. - Phân loại: huyết, lông. |
36 |
Trứng giống chim Yến |
0407 |
19 |
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. - Phân loại: đã được thụ tinh và loại khác. |
37 |
Trứng giống tằm |
0511 |
99 |
20 |
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân. - Trứng của tằm thuần, tằm lai. |
38 |
Tinh lợn giống |
0511 |
99 |
10 |
- TCCS (9-11):2015/THG; 01/2021-TTGGSGC; - Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150 - 200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210 -350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. - Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
39 |
Tinh bò, tinh trâu |
0511 |
10 |
00 |
- TCVN 8925:2012; |
40 |
Bơ giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TA1, Booth7, sáp, thành bích, đầu dòng 034). TCVN 9301:2013. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00. |
41 |
Bưởi giống |
0602 |
10 |
90 |
- TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. - Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. - Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4). |
42 |
Cà phê giống |
0602 |
10 |
90 |
- TCVN 10684-2:2018. - Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1, cà phê dây). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
43 |
Cây giống cây mã vỹ, tếch, xoan ta |
0602 |
90 |
90 |
Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0cm; chiều cao cây từ 35cm trở lên. |
44 |
Cam giống |
0602 |
10 |
90 |
- TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. - Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, mật không hạt, BH, CS1, CT36, CT9). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
45 |
Cây lim xanh giống |
0602 |
90 |
|
- Chiều cao đến 35 cm; có từ 10 đến 15 lá; kích
thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm; tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ
rễ từ 0,6 cm trở lên; |
46 |
Cao su giống |
0602 |
10 |
90 |
- TCVN 10684-7:2018. - Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: VNg77-2, VNg77-4). |
47 |
Cây chè giống |
0602 |
10 |
90 |
- TCVN 10684-6:2018. - Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất - Phân loại: Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH10, Shan, LDP1, LDP2, PH8, Hương Bắc Sơn, TRI5.0, PH1, VN15 - Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 90 90. |
48 |
Cây chôm chôm giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn). |
49 |
Cây chuối giống |
0602 |
20 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ). |
50 |
Cây dứa giống |
0602 |
20 |
00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). TCVN 9062:2013. Cây con/chồi để làm giống. |
51 |
Cây ăn quả giống lê, đào, mận. |
0602 |
20 |
00 |
- Cây giống đủ tiêu chuẩn trồng đại trà, chiều cao từ mặt bầu 20 - 40cm, chiều cao cành gốc ghép từ 10 - 20cm; đường kính gốc từ 0,6 - 0,8cm; tuổi cây từ 10 - 20 tháng tuổi. |
52 |
Hạnh (tắc) giống |
0602 |
10 |
90 |
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống. |
53 |
Quýt giống đầu dòng |
0602 |
10 |
90 |
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
54 |
Hồng giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00. |
55 |
Cây chanh leo/ lạc tiên giống |
0602 |
20 |
00 |
|
56 |
Nhãn giống các loại |
0602 |
10 |
90 |
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: lồng Hưng Yên, nhãn tiêu Da bò, nhãn Xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99-2.1, HTM-1, HTM-2). - Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống. |
57 |
Sắn giống |
0602 |
10 |
90 |
Cành ghép hoặc giâm làm giống. |
58 |
Cây sầu riêng giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hóa, Ri-6, Monthong/DONA). |
59 |
Cây thanh long giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5). Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00. |
60 |
Cây vải giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa). |
61 |
Cây xoài giống |
0602 |
10 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: cát Hòa Lộc, cát Chu, vỏ dày LĐ12, GL4). |
62 |
Cây giống các loài cây hồi |
0602 |
20 |
00 |
TCVN 11769:2017: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi. |
63 |
Cây giống các loài cây giổi |
0602 |
20 |
00 |
TCVN 12714-6:2020: Giống cây lâm nghiệp - Cây giồng các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh. |
64 |
Cây giống các loài cây mắc ca |
0602 |
20 |
00 |
TCVN 11766:2017: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca. |
65 |
Cây giống các loài cây sơn tra |
0602 |
20 |
00 |
|
66 |
Cây giống các loài cây trám |
0602 |
20 |
00 |
TCVN 12714-5:2020: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng. |
67 |
Cây giống các loài cây bạch đàn |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 11571-1:2016: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Bạch đàn, phần 1: Bạch đàn lai; TCVN 11571-2:2017: Cây giống bạch đàn -Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn camaldulensis. |
68 |
Cây giống các loài cây keo |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 11570-1:2016: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 1: Keo tai tượng; TCVN 11570-2:2016: Cây giống Keo - Phần 2: Keo lai; TCVN 11570-3:2017: Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm. |
69 |
Cây giống các loài cây tràm |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 11871-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt. |
70 |
Cây giống các loài cây thông |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 11872-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông caribê; TCVN 11872-3:2020: Cây giống các loài Thông - Phần 3: Thông nhựa; TCVN 11872-4:2020: Cây giống các loài Thông - Phần 4: Thông ba lá. |
71 |
Cây giống các loài cây lát |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 12714-8:2020: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa. |
72 |
Cây giống các loài cây sa mộc |
0602 |
90 |
90 |
- 04-TCN-66-2002. - Tuổi cây từ 12 - 16 tháng, chiều cao >25cm,
đường kính gốc từ 0,3 - 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm,
thân thẳng, đã có 3 - 4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non
mới. |
73 |
Cây giống các loài cây lim |
0602 |
90 |
90 |
|
74 |
Cây sao đen giống |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 12714-4:2019: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen. |
75 |
Cây mỡ giống |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 12714-2:2019: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ. |
76 |
Cây bồ đề giống |
0602 |
90 |
90 |
|
77 |
Cây dầu rái giống |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 12714-7:2020: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái. |
78 |
Cây vối thuốc giống |
0602 |
90 |
90 |
TCVN 12714-3:2019: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc. |
79 |
Cây bời lời đỏ giống |
0602 |
90 |
90 |
|
80 |
Cây bần chua giống |
0602 |
90 |
90 |
Mã số nguồn giống: C.25.03 - Tên loài cây: Bần chua
(Sonneratiacaseolaris) ≥ 18 tháng; đường kính gốc: ≥ 0,6cm; chiều cao
vút ngọn: ≥ 90cm. |
81 |
Cây quế giống |
0602 |
90 |
90 |
04TCVN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh. |
82 |
Cây đước đôi giống |
0602 |
90 |
90 |
|
83 |
Cây cóc giống |
0602 |
|
|
Cóc được ươm hạt. |
84 |
Dâu giống |
0602 |
|
|
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống. |
85 |
Giống dưa, bầu, bí, khổ qua, rau cải |
0602 |
|
|
Trồng bằng hạt giống. |
86 |
Cây mai vàng giống |
0602 |
|
|
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươn để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống. |
87 |
Cây vú sữa giống |
0602 |
|
|
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống. |
88 |
Hạt giống của các loài cây Bạch đàn |
0604 |
20 |
90 |
TCVN 11571-1:2016. |
89 |
Hạt giống của các loài cây Keo |
0604 |
20 |
90 |
TCVN 11570-1:2016 (cho keo tai tượng); TCVN 11570-2:2016 (cho keo lai). |
90 |
Hạt giống cây |
0604 |
20 |
90 |
Bao gồm các loại cây: Thông, Tràm, Lát, Sa mộc, Lim, Hồi, Giổi, Mắc ca, Sơn Tra, Trám, Sao đen, Mỡ, Bồ đề, Dầu rái, Vối thuốc, Bời lời đỏ, Trôm, Quế, Đước đôi, Bần chua và một số loại cây khác. |
91 |
Cây cà phê chè đầu dòng |
0607 |
10 |
|
- Gồm các loại: Lá xoài, Typica, Xanh lùn, Bourbon, Thiện trường; - Năm trồng/tuổi cây: 45 năm; - Chiều cao cây 240 cm. |
92 |
Khoai tây giống |
0701 |
10 |
00 |
Bao gồm: Rosagold, Markies, KT1. |
93 |
Đậu đũa giống |
0713 |
35 |
10 |
10TCVN319-2003. |
94 |
Ổi giống |
0804 |
50 |
10 |
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống. |
95 |
Chanh giống |
0805 |
29 |
00 |
Bao gồm: Loại ươm hạt gốc ghép là chanh tàu hay chanh núm và bo ghép là chanh không hạt; loại cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống; loại chiết cành, ghép mắt tạo cây giống. |
96 |
Mít giống |
0810 |
90 |
|
- Ươm hạt gốc ghép là mít Thái hoặc mít ta, bo ghép là mít Thái; - Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống; |
97 |
Nhóm ngô giống |
1005 |
10 |
00 |
- Ngô lai gồm: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL-787, 9919C. - Ngô nếp lai ADI668, VH686, Sticky 03, HANA 685, ADI688, Fancy 34. - Giống ngô ngọt Hi-brix 53, 58, Honey 10, HANA 01836. |
98 |
Giống lúa nguyên chủng |
1006 |
10 |
10 |
- TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. - Gồm các loại: OM4900 NC; OM5451 NC; OM6976 NC; 13/2; HT1; KD18; Q5 - Độ sạch, khối lượng ≥ 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%. |
99 |
Giống lúa xác nhận |
1006 |
10 |
10 |
- TCCS 10:2015/TTGNN. - Gồm loại IR50404 XN1; Jasmine 85 XN1; OM4900 XN1; OM5451 XN1; OM6976 XN1; OM7347 XN1 - Độ sạch, khối lượng ≥ 99,0%. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,3% . Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%. |
100 |
Giống lúa gieo trồng hàng năm |
1006 |
10 |
10 |
- Theo TCVN; QCVN 01- 54:2011/BNNPTNN; |
101 |
Giống lúa lai ba dòng |
1006 |
10 |
10 |
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống
lúa lai ba dòng: Gồm các loại: GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099. |
102 |
Giống lúa lai hai dòng |
1006 |
10 |
10 |
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống
lúa lai hai dòng: Gồm các loại: TH3-5, Nhị ưu 838. |
103 |
Giống lúa Nếp |
1006 |
10 |
10 |
Phục tráng từ giống địa phương theo Gồm: nếp cái hoa vàng, nếp AG, N32. |
104 |
Giống lúa tẻ râu |
1006 |
10 |
10 |
- Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần. |
105 |
Hạt lạc giống |
1202 |
30 |
00 |
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT; |
106 |
Hạt hướng dương |
1206 |
00 |
00 |
TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998. |
107 |
Hạt dưa leo giống |
1209 |
91 |
90 |
10TCN319-2003. |
108 |
Hạt giống thuốc lá |
1209 |
29 |
90 |
TCVN 10848:2015. |
109 |
Củ cải đường giống |
1212 |
91 |
00 |
TCVN 8811:2011. |
110 |
Mía đường giống |
1212 |
93 |
10 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018. Hom để làm giống. |
111 |
Rong biển |
1212 |
29 |
|
Gồm các loại: bắp sú, bành mai, câu chân vịt,
câu chi, câu chỉ vàng, câu cước, mơ, rong đỏ, tảo biển. |
112 |
Phân bón |
2012 |
|
|
Dạng bột, dạng viên, bón rễ, ISO 9001:2015. |
113 |
Bã sắn |
2303 |
10 |
10 |
Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 - 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón. |
114 |
Poly aluminium chloride (PAC) |
2827 |
32 |
|
TCCS:14:2020/HCBH, |
115 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehydc: 37 ± 0,5%. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max. |
116 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
3101 |
|
|
- Nguồn gốc: Từ thực vật, động vật và các nguồn khác. - Bao gồm: Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng. |
117 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
3102 |
|
|
Gồm phân Ure và các loại khác. |
118 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
3103 |
|
|
Gồm: - Phân phosphat đã nung: có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng. - Loại khác. |
119 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
3104 |
|
|
Gồm: - Loại khác: Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng. |
120 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác. |
3105 |
|
|
Gồm: - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat); - Loại khác: Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất. |
121 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
3808 |
|
|
- Các sản phẩm thuốc BVTV có mã HS 3808; có tên trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam; được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV và Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV. Bao gồm: - Thuốc trừ côn trùng; - Thuốc trừ nấm; - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy; mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng; - Thuốc khử trùng; - Loại khác. |
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 01/2023/TT-BKHĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 14/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video