BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2011/TB-LPQT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
Thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 47 của Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Bản thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký tại Viên Chăn ngày 01 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi Bản sao Bản thỏa thuận theo quy định tại Điều 68 của Luật nêu trên./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (dưới đây gọi tắt là hai Bên ký kết);
Thực hiện Hiệp định về Hợp tác Kinh tế, Văn hóa, Khoa học và Kỹ thuật ký ngày 9 tháng 4 năm 2011 giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào;
Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 17 tháng 1 năm 2009 (dưới đây gọi tắt là Bản thỏa thuận ký ngày 17 tháng 1 năm 2009);
Đã cùng nhau thỏa thuận những nội dung sau đây:
Hạn ngạch đối với các mặt hàng có xuất xứ từ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% trong năm 2012 cụ thể như sau:
1.1. Hạn ngạch áp dụng cho các mặt hàng lá thuốc lá và cọng lá thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
- Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina, đã sấy bằng không khí nóng (mã số HS 2401.10.10.00);
- Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina, chưa sấy bằng không khí nóng (mã số HS 2401.10.20.00);
- Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, đã sấy bằng không khí nóng (mã số HS 2401.10.30.00);
- Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng (mã số HS 2401.10.90.00);
- Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng (mã số HS 2401.20.10.00);
- Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley (mã số HS 2401.20.40.00);
- Cọng lá thuốc lá (mã số HS 2401.30.10.00).
1.2. Hạn ngạch đối với các mặt hàng lúa gạo là 70.000 tấn qui gạo. Tỷ lệ quy đổi: 2 kg thóc = 1,2 kg gạo. Các mặt hàng lúa gạo được áp dụng ưu đãi thuế bao gồm:
- Thóc (mã số HS 1006.10.00.90);
- Gạo thơm loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ (mã số HS 1006.30.19.00);
- Gạo nếp đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ (mã số HS 1006.30.30.00);
- Gạo loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ (mã số HS 1006.30.90.00).
Mặt hàng xe vận tải có tổng trọng lượng vận tải tối đa không quá 5 tấn (mã số HS 8704.21) tại Phụ lục 4 có xuất xứ từ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhập khẩu vào nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt giảm 50% so với thuế suất thuế nhập khẩu AFTA/ATIGA không quy định hạn ngạch và việc nhập khẩu phải tuân thủ theo các quy định về xuất nhập khẩu của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào nêu tại văn bản số 0919/MOIC.DIMEX ký ngày 12 tháng 5 năm 2009.
Các mặt hàng có xuất xứ từ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới đây sẽ không được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% theo chương trình ưu đãi thuế quan Lào - Việt Nam kể từ năm 2012 do ảnh hưởng đến môi trường, sức khỏe con người, động vật:
- Rác thải từ việc chế biến dược phẩm y tế (mã số HS 3006.92.00);
- Pháo hoa nổ (mã số HS 3604.10.00);
- Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi (mã số HS 3604.90.20);
- Loại khác (mã HS 3604.90.90);
- Rác thải đô thị (mã HS 3825.10.00);
- Bùn cặn của nước thải (mã HS 3825.20.10);
- Rác thải bệnh viện (mã HS 3825.30.00);
- Đã halogen hóa (mã HS 3825.41.00);
- Loại khác (mã HS 3825.49.00);
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông (mã HS 3825.50.00);
- Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ (mã HS 3825.61.00);
- Loại khác (mã HS 3825.69.00);
- Loại khác (mã HS 3825.90.00).
Các mặt hàng này sẽ được chuyển vào danh mục 2a (Danh mục các mặt hàng không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Lào theo chương trình ưu đãi thuế quan Lào - Việt Nam).
4.1. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa cấp cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi theo Phụ lục 1a, 2a của Bản thỏa thuận này, nhập khẩu vào nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu S.
4.2. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa cấp cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi theo Phụ lục 1b, 2b của Bản thỏa thuận này nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu S.
4.3. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi theo Bản thỏa thuận này tương ứng ở mỗi nước là Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và cơ quan được Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ủy quyền nếu có.
4.4. Để tạo thuận lợi cho hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan theo Bản thỏa thuận này, Bộ Công thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào đã thống nhất áp dụng những quy định về Quy tắc xuất xứ tại Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương hai nước về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào ký ngày 01 tháng 10 năm 2009.
Phụ lục 1a đính kèm Bản thỏa thuận này thay thế Phụ lục 1a hiện hành.
Phụ lục 2a đính kèm Bản thỏa thuận này thay thế Phụ lục 2a hiện hành.
Phụ lục 1b đính kèm Bản thỏa thuận này thay thế Phụ lục 1b hiện hành.
Phụ lục 2b đính kèm Bản thỏa thuận này thay thế Phụ lục 2b hiện hành.
Phụ lục 3 mới đính kèm Bản thỏa thuận này thay thế Phụ lục 3 cũ đã hết hiệu lực. (Phụ lục 3 cũ đã hết hiệu lực vì danh mục và định lượng hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được tạm thời áp dụng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực 30% (LVC(30)) đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2010).
Phụ lục 4 không còn hiệu lực vì danh mục mặt hàng xe vận tải nhỏ trọng tải không quá 5 tấn (HS 8704.21) nêu tại Điều 2 được Lào dành ưu đãi giảm thuế 50% áp dụng hạn ngạch đã dỡ bỏ việc quy định hạn ngạch từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. (Danh mục mặt hàng tại Phụ lục 4 cũ sẽ được chuyển vào Phụ lục 1a của Bản thỏa thuận).
(Ngoài các mặt hàng quy định tại Điều 1, Phụ lục 1a, 2a, 1b, 2b của Bản Thỏa thuận, các mặt hàng xuất xứ từ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào 0%).
Mã HS quy định tại Điều 1, các Phụ lục 1a, 2a, 1b, 2b của Bản Thỏa thuận sẽ được Bộ Công thương và Bộ Tài chính hai nước điều chỉnh cho phù hợp với mã HS của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu năm 2012 khi ban hành các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Các ưu đãi trong Bản Thỏa thuận này có hiệu lực thực hiện từ ngày 01 tháng 1 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012. Trong thời hạn 90 ngày trước ngày Bản Thỏa thuận này hết hiệu lực, nếu không Bên ký kết nào đề nghị bằng văn bản về việc điều chỉnh, bổ sung hoặc chấm dứt Bản Thỏa thuận này, Bản thỏa thuận sẽ được mặc nhiên gia hạn thêm một năm. Thể thức gia hạn này sẽ được tiếp tục áp dụng tương tự cho mỗi năm tiếp theo.
Làm tại Vietiane này 01 tháng 12 năm 2011 thành hai bản, tiếng Việt, tiếng Lào, (kèm theo bản tiếng Anh để tham chiếu), cả hai bản đều có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên ký kết giữ một bản.
THAY MẶT CHÍNH PHỦ |
THAY MẶT CHÍNH PHỦ |
Annex 1b: LIST OF GOODS ENJOYING 50% TARIFF REDUCTION PURSUANT TO VIET-LAO PREFERENTIAL PROGRAM (In short: Vietnam’s 50% tariff reduction List) |
|||
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa tiếng Việt |
English Description |
|
0207 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen. |
1 |
0207.11.00.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
- - not cut in pieces, Fresh or chilled |
2 |
0207.12.00.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
- - not cut in pieces, Frozen |
3 |
0207.13.00.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
- - cuts and offal, Fresh or chilled |
4 |
0207.14.10.00 |
- - - Cánh |
- - - Wings |
5 |
0207.14.20.00 |
- - - Đùi |
- - - Thighs |
6 |
0207.14.30.00 |
- - - Gan |
- - - Livers |
7 |
0207.14.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
8 |
0207.26.00.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
- - cuts and offal, Fresh or chilled |
9 |
0207.27.10.00 |
- - - Gan |
- - - Livers |
10 |
0207.27.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
|
0407 |
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
Bird’s eggs, in shell, fresh, preserved or cooked. |
11 |
0407.00.91.00 |
- - Trứng gà |
- - Hens’ eggs |
12 |
0407.00.92.00 |
- - Trứng vịt |
- - Ducks’ eggs |
13 |
0407.00.99.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
1006 |
Lúa gạo |
Rice |
14 |
1006.10.00.90 |
- - Loại khác |
- - Other |
15 |
1006.20.10.00 |
- - Gạo Thai Hom Mali |
- - Thai Hom Mali Rice |
16 |
1006.20.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
17 |
1006.30.19.00 |
- - - Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Head rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
18 |
1006.30.19.00 |
- - - Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản thỏa thuận) |
- - - less than 5% broken rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
19 |
1006.30.19.00 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản thỏa thuận) |
- - - Exceeding 5% broken rice but not exceeding 10% broken rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
20 |
1006.30.19.00 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản thỏa thuận) |
- - - Exceeding 10% broken rice but not exceeding 25% broken rice |
21 |
1006.30.19.00 |
- - - Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Other (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
22 |
1006.30.30.00 |
- - - Gạo nếp (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Glutinous rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
23 |
1006.30.90.00 |
- - - Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Head rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
24 |
1006.30.90.00 |
- - - Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - less than 5% broken rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
25 |
1006.30.90.00 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Exceeding 5% broken rice but not exceeding 10% broken rice (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
26 |
1006.30.90.00 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Exceeding 10% broken rice but not exceeding 25% broken rice |
27 |
1006.30.90.00 |
- - - Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1 của Bản Thỏa thuận) |
- - - Other (applied for amounts exceeding the tariff quota provided for in Article 1 of the Agreement) |
|
1701 |
- - - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
- - - Cane or beat sugar and chemically pure sucrose, in solid form |
28 |
1701.11.00.00 |
- - - Đường mía |
- - - Cane sugar |
29 |
1701.91.00.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu và chất màu |
- - - Containing added flavouring or colouring matter |
30 |
1701.99.11.00 |
- - - - Đường trắng |
- - - - white sugar |
31 |
1701.99.19.00 |
- - - - Loại khác |
- - - - other |
32 |
1701.99.90.00 |
- - Loại khác |
- - other |
Annex 2b: LIST OF GOODS EXEMPT FROM VIETNAM’S TARIFF REDUCTION PURSUANT TO VIET-LAO PREFERENTIAL PROGRAM (In short: Vietnam’s Negative List) |
|||
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa tiếng Việt |
English Description |
|
1207 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. |
1 |
1207.91.00.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
- - Poppy Seeds |
|
1302 |
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified. |
2 |
1302.11.10.00 |
- - - Từ pulvis opii |
- - - Pulvis opii |
3 |
1302.11.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
|
2401 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse. |
4 |
2401.10.30.00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
- - Other, flue-cured |
5 |
2401.10.90.00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
- - Other, not flue cured |
6 |
2401.20.20.00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
- - Virginia type, not flue cured |
7 |
2401.20.30.00 |
- - Loại Oriental |
- - Oriental type |
8 |
2401.20.50.00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
- - Other, flue-cured |
9 |
2401.20.90.00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
- - Other, not flue cured |
10 |
2401.30.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
2402 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or tobacco substitutes. |
11 |
2402.10.00.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
- Cigars, cheroots and cigarillos, containing Tobacco |
12 |
2402.20.10.00 |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
- - Beedies |
13 |
2402.20.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
14 |
2402.90.10.00 |
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
- - Cigars, cheroots and cigarillos of Tobacco substitutes |
15 |
2402.90.20.00 |
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
- - Cigarettes of Tobacco substitutes |
|
2403 |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết suất và tinh chất thuốc lá |
Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenised” of “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences. |
16 |
2403.10.11.00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
- - - Blended Tobacco |
17 |
2403.10.19.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
18 |
2403.10.21.00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
- - - Blended Tobacco |
19 |
2403.10.29.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
20 |
2403.10.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
21 |
2403.91.00.00 |
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” |
- - “Homogenised” or “reconstituted” tobacco |
22 |
2403.99.10.00 |
- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
- - - Tobacco extracts and essences |
23 |
2403.99.30.00 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
- - - manufactured tobacco substitutes |
24 |
2403.99.40.00 |
- - - Thuốc lá bột để hít |
- - - Snuff |
25 |
2403.99.50.00 |
- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
- - - Smokeless Tobacco, including Chewing and sucking Tobacco |
26 |
2403.99.60.00 |
- - - Ang-hoon |
- - - Ang hoon |
27 |
2403.99.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
|
2709 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude |
28 |
2709.00.20.00 |
- Condensate |
- Condensate |
|
2710 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
29 |
2710.11.11.00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
- - - Motor spirit, premium Leaded |
30 |
2710.11.12.00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
- - - Motor spirit, premium unleaded |
31 |
2710.11.13.00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
- - - Motor spirit, regular Leaded |
32 |
2710.11.14.00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
- - - Motor spirit, regular unleaded |
33 |
2710.11.15.00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
- - - Other Motor spirit, Leaded |
34 |
2710.11.16.00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
- - - Other Motor spirit, unleaded |
35 |
2710.11.20.00 |
- - - Xăng máy bay |
- - - Aviation spirit |
36 |
2710.11.30.00 |
- - - Tetrapropylene |
- - - Tetrapropylene |
37 |
2710.11.40.00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
- - - white spirit |
38 |
2710.11.50.00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content |
39 |
2710.11.60.00 |
- - - Dung môi khác |
- - - Other solvent spirits |
40 |
2710.11.70.00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
- - - Naphtha, reformate or preparations For preparing spirits |
41 |
2710.11.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
42 |
2710.19.13.00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than |
43 |
2710.19.14.00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC |
44 |
2710.19.19.00 |
- - - - Loại khác (Dầu hỏa thắp sáng; Dầu hỏa khác, kể cả dầu hỏa hơi; Paraphin mạch thẳng; Dầu trung và các chế phẩm) |
- - - - Other (Kerosene; Other kerosene, including vaporising oil; Normal paraffin; Medium oils and preparations) |
45 |
2710.19.20.00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
- - - - Topped crudes |
46 |
2710.19.30.00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất than đen |
- - - - carbon Black feedstock oil |
47 |
2710.19.41.00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
- - - - Lubricating oils basestock |
48 |
2710.19.42.00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
- - - - Lubricating oils For aircraft engines |
49 |
2710.19.43.00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
- - - - Other Lubricating oil |
50 |
2710.19.44.00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
- - - - Lubricating greases |
51 |
2710.19.50.00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
- - - - Hydraulic brake fluid |
52 |
2710.19.60.00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
- - - - oil For transformer or circuit breakers |
53 |
2710.19.71.00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
- - - - High speed diesel fuel |
54 |
2710.19.72.00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
- - - - Other diesel fuel |
55 |
2710.19.79.00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
- - - - Other fuel oils |
56 |
2710.19.90.00 |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
57 |
2710.91.00.00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) |
58 |
2710.99.00.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
3006 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter. |
59 |
3006.92.00.00 |
- Phế thải dược phẩm |
- Waste pharmaceuticals |
|
3604 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles. |
60 |
3604.10.00.00 |
- - Pháo hoa |
- - Firecrakers |
61 |
3604.90.20.00 |
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys |
62 |
3604.90.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
3825 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này |
Residual products of the chemical or allied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter. |
63 |
3825.10.00.00 |
- Rác thải đô thị |
- Municipal waste |
64 |
3825.20.00.00 |
- Bùn cặn của nước thải |
- Sewage sludge |
65 |
3825.30.00.00 |
- Rác thải bệnh viện |
- Clinical waste |
66 |
3825.41.00.00 |
- - Đã halogen hóa |
- - Halogenated |
67 |
3825.49.00.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
68 |
3825.50.00.00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông |
- Waste of metal picking liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freeze fluids |
69 |
3825.61.00.00 |
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
- - Mainly containing organic constituents |
70 |
3825.69.00.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
71 |
3825.90.00.00 |
- Loại khác |
- Other |
|
4012 |
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
Retreaded or used pneumatic tyres of rubber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, or rubber. |
72 |
4012.11.00.00 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
73 |
4012.12.10.00 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
- - - Of a width not exceeding 450 mm |
74 |
4012.12.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
75 |
4012.13.00.00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
- - Of a kind used on aircraft |
76 |
4012.19.10.00 |
- - - Loại dùng cho xe mô tô |
- - - Of a kind used on motorcycles |
77 |
4012.19.20.00 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
- - - Of a kind used on bicycles |
78 |
4012.19.30.00 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
79 |
4012.19.40.00 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
80 |
4012.19.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
81 |
4012.20.10.00 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars) |
82 |
4012.20.21.00 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
- - - Of a width not exceeding 450 mm |
83 |
4012.20.29.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
84 |
4012.20.30.10 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
- - - Suitable for retreading |
85 |
4012.20.30.90 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
86 |
4012.20.40.00 |
- - Loại dùng cho xe mô tô |
- - Of a kind used on motorcycles and scooters |
87 |
4012.20.50.00 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
- - Of a kind used on bicycles |
88 |
4012.20.60.00 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất |
- - Of a kind used on earth moving machinery |
89 |
4012.20.70.00 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
90 |
4012.20.99.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
91 |
4012.90.11.00 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
- - - Solid tyres not exceeding 100 mm in external diameter |
92 |
4012.90.12.00 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
- - - Solid tyres exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm in external diameter |
93 |
4012.90.13.00 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 450 mm, for use on vehicles of heading 87.09 |
94 |
4012.90.14.00 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
- - - Other solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 45 |
95 |
4012.90.15.00 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm, for |
96 |
4012.90.16.00 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
- - - Other solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm |
97 |
4012.90.21.00 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
- - - Cushion tyres of a width not exceeding 450 mm |
98 |
4012.90.22.00 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
- - - Cushion tyres of a width exceeding 450 mm |
99 |
4012.90.29.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
100 |
4012.90.70.00 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm |
- - Replaceable tyre treads of a width not exceeding 450 mm |
101 |
4012.90.80.00 |
- - Lót vành |
- - Tyre flaps |
102 |
4012.90.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
8517 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus of the transmission or reception of voice, images or other data including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as local or wide area networks), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28. |
103 |
8517.12.00.00 |
- - Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks |
|
8702 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver. |
104 |
8702.10.21.90 |
- - - - Loại khác [trừ xe buýt loại chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn] |
- - - - Other |
105 |
8702.10.22.90 |
- - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn, xe buýt loại chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn) |
- - - - Other |
106 |
8702.10.23.90 |
- - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn) |
- - - - Other |
107 |
8702.10.24.90 |
- - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn] |
- - - - Other |
108 |
8702.90.99.00 |
- - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay)] |
- - - - Other |
|
8703 |
Xe ô tô và các loại xe có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars. |
109 |
8703.21.29.00 |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
110 |
8703.21.90.90 |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
111 |
8703.22.19.00 |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
112 |
8703.22.90.90 |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
113 |
8703.23.51.00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc |
114 |
8703.23.52.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc |
115 |
8703.23.53.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc |
116 |
8703.23.54.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above |
117 |
8703.23.91.00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc |
118 |
8703.23.92.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc |
119 |
8703.23.93.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc |
120 |
8703.23.94.00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above |
121 |
8703.24.50.00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other |
122 |
8703.24.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
123 |
8703.31.20.00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other |
124 |
8703.31.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
125 |
8703.32.51.00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
- - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc |
126 |
8703.32.59.00 |
- - - - Loại khác |
- - - Other |
127 |
8703.32.91.00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
- - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc |
128 |
8703.32.99.00 |
- - - - Loại khác |
- - - Other |
129 |
8703.90.51.00 |
- - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
- - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc |
130 |
8703.90.52.00 |
- - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
- - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc |
131 |
8703.90.53.00 |
- - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
- - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc |
132 |
8703.90.54.00 |
- - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
- - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above |
133 |
8703.90.90.00 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
8711 |
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without sidecars; sidecars. |
134 |
8711.10.11.00 |
- - - Xe mô tô, kể cả Xe đạp máy và Xe scooter |
- - - Motor, including mopeds and scooters |
135 |
8711.10.19.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
136 |
8711.10.91.00 |
- - - Xe mô tô, kể cả Xe đạp máy và Xe scooter |
- - - Motor, including mopeds and scooters |
137 |
8711.10.99.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
138 |
8711.20.10.00 |
- - Xe môtô địa hình |
- - Motorcross motorcycles |
139 |
8711.20.21.00 |
- - - Không quá 125 cc |
- - - not exceeding 125 cc |
140 |
8711.20.30.00 |
- - - Loại khác (Loại có dung tích xi lanh không quá 125 cc) |
- - - Other (not exceeding 125 cc) |
141 |
8711.20.41.00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
- - - - not exceeding 125 cc |
142 |
8711.20.42.00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
- - - - Of a cylinder capacity above 125 cc but less than 150 cc |
143 |
8711.20.43.00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
- - - - Of a cylinder capacity above 150 cc but less than 200 cc |
144 |
8711.20.44.00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
- - - - Of a cylinder capacity above 200 cc but less than 250 cc |
145 |
8711.20.90.00 |
- - - Loại khác |
- - - Other |
146 |
8711.90.50.00 |
- - Loại khác, dạng CKD (không quá 200 cc) |
- - Other, style CKD (less than 200 cc) |
147 |
8711.90.90.00 |
- - Loại khác (không quá 200 cc) |
- - Other (less than 200 cc) |
|
9303 |
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shotguns and rifles, muzzleloading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captivebolt humane killers, linethrowing guns). |
148 |
9303.20.10.00 |
- - Súng săn ngắn nòng |
- - Hunting shotguns |
149 |
9303.30.10.00 |
- - Súng trường săn |
- - Hunting rifles |
|
9304 |
Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07. |
150 |
9304.00.10.00 |
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7kgf/cm2 |
- Air guns, not exceeding 7 kgf/cm2 |
151 |
9304.00.90.00 |
- Loại khác (súng hơi, không quá 7kg) |
- Other (air guns, not exceeding 7 kg) |
|
9305 |
Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
Parts and accessories of articles of heading 93.01 to 93.04 |
152 |
9305.21.10.10 |
- - - - Của súng săn ngắn nòng, loại không quá 7 kgf/cm2 |
- - - - Of hunting shotguns, not exceeding 7 kgf/cm2 |
153 |
9305.29.10.10 |
- - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg |
- - - - Of hunting shotguns, not exceeding 7 kgf/cm2 |
154 |
9305.99.90.00 |
- - - - Loại khác |
- - - Other |
|
9307 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor. |
155 |
9307.00.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor. |
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU THÔNG QUAN THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN VIỆT NAM - LÀO
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Lào |
1 |
Na Mèo (Thanh Hóa) |
Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 |
Nậm Cắn (Nghệ An) |
Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 |
Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 |
Cha Lo (Quảng Bình) |
Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 |
Lao Bảo (Quảng Trị) |
Đen Sa Vẳn (Savannakhết) |
6 |
Tây Trang (Điện Biên) |
Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 |
Chiềng Khương (Sơn La) |
Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 |
Lóng Sập (Sơn La) |
Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 |
La Lay (Quảng Trị) |
La Lay (Salavăn) |
10 |
Bờ Y (Kon Tum) |
Phu Ca (Attapư) |
11 |
Tén Trần (Thanh Hóa) |
Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 |
Thanh Thủy (Nghệ An) |
Nậm On (Bolikhămxay) |
Thông báo hiệu lực của Bản thỏa thuận về mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào
Số hiệu: | 75/2011/TB-LPQT |
---|---|
Loại văn bản: | Điều ước quốc tế |
Nơi ban hành: | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng, Nam Viyaketh |
Ngày ban hành: | 01/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo hiệu lực của Bản thỏa thuận về mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào
Chưa có Video