BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 989/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2375/TB-PTPL ngày 22/10/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2- Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn, dụng cụ trám răng Self sealling steriliation pouches. Hàng mới 100% 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH thiết bị y tế Mai Anh (Việt Nam). Địa chỉ: 026 E Tản Đà, Quận 5, TP.Hồ Chí Minh. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10049894084/A11 ngày 01/08/2015 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Sài Gòn KVI (Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh) |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng các dụng cụ y tế, dạng túi nhựa, hình chữ nhật kích thước 9x26cm, gồm 2 mặt (một mặt bằng polyeste trong, màu xanh, một mặt bằng giấy màu trắng), được dán kín với nhau, cạnh còn lại được có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ, trên mặt có ghi cách sử dụng, tên nhà sản xuất, các mũi tên màu chỉ thị. Độ dày lớp polyeste 0,063mm, khối lượng lớp polyeste 1140,1mg; độ dày lớp giấy 0,271mm, khối lượng lớp giấy 1710,2mg |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 48.19 “Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự” mã số 4819.50.00 “- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 989/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 989/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 02/02/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 989/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video