BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8307/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hải Phòng tại Thông báo 066/TB1-CNHP ngày 24/3/2015; Công văn số CV1508003/JCUVN ngày 12/8/2015 của Công ty TNHH JCU Việt Nam, công văn số 173/CNHP-NV ngày 28/8/2015 của Trung tâm PTPL Chi nhánh TP. Hải Phòng và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Phụ gia tẩy gỉ dạng axit thành phần chứa sodium bisulphat 72.5% (NaHSO4), sodium fluoride 10% (NaF), Sodium hydrogenfluoride 2,5% (NaHF2), axit hữu cơ 15%, mã hàng AC-55P 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH JCU Việt Nam; Địa chỉ: Lô A15-3, KCN Hà Nội Đài Tư, 386 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội; Mã số thuế: 0102181891 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10031674521/A12 ngày 03/03/2015 tại Chi cục Hải quan Đầu tư & Gia công - Cục Hải quan TP. Hải Phòng |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là hỗn hợp muối sulphat, florua của natri và axit hữu cơ dạng bột. Công dụng là hóa chất tẩy gỉ dạng axit được sử dụng trong công đoạn tiền xử lý của dây chuyền mạ, loại bỏ lớp gỉ sét bề mặt sản phẩm bằng thép, làm cho bề mặt thép sạch rỉ trước khi thực hiện công đoạn mạ điện. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.10 “Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.”, mã số 3810.10.00 “- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Thông báo 8307/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia tẩy gỉ dạng axit do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 8307/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 11/09/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 8307/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia tẩy gỉ dạng axit do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video