BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4387/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chí nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 547/TB-PTPLHCM ngày 19/03/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dẫn xuất của Cellulose (METOLOSE - Hypromellose, USP 65SH-4000) - NPL SX thuốc (Mục 11). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam); địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 05, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương; mã số thuế: 3700239769. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10026002885/A12 ngày 06/01/2015 tại Chi cục HQ KCN Việt Nam - Singapore- Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hydroxypropyl Methylcellulose nguyên sinh, dạng bột. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: METOLOSE (Hypromellose, USP) 65SH-4000. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hydroxypropyl Methylcellulose nguyên sinh, dạng bột. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin |
Nhà sản xuất: Không có thông tin |
thuộc nhóm 39.12 “Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm “- Ete xenlulo”, mã số 3912.39.00 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Thông báo 4387/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Dẫn xuất của Cellulose do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 4387/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 4387/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Dẫn xuất của Cellulose do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video