BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4089/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1281/TB-PTPLHCM-14 ngày 30/5/2014, công văn số 1321/PTPLHCM-NV ngày 12/8/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX Hạt nêm) Hương thịt (Meat Flavor P-102408) (hàng đồng nhất 25Kg/thùng) (Mục 1). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestle Việt Nam; địa chỉ: KCN Biên Hòa II, tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; mã số thuế: 3600235305. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 747/NKD05 ngày 20/01/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm gồm: Hỗn hợp các chất thơm: Ethylene glycol monoisobutyl ether; Acetic acid butyl este; 2,3- pentanedione; 3(2H)-Furanone dihydro... Các chất điều vị: Muối Mono natri glutamat, NaCI, đường maltodextrin. |
|
Tên thương mại: Meat Flavor P-102408. |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm gồm: Hỗn hợp các chất thơm: Ethylene glycol monoisobutyl ether; Acetic acid butyl este; 2,3-pentanedione; 3(2H)-Furanone dihydro... Các chất điều vị: Muối Mono natri glutamat, NaCl, đường maltodextrin. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Meat Flavor P-102408 |
Nhà sản xuất: Givaudan Singapore Pte Ltd - Singapore. |
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", phân nhóm 2106.90 "- Loại khác”, phân nhóm "- - Loại khác” mã số 2106.90.98 "- - Các chế phẩm hương liệu khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 4089/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương thịt - Nguyên liệu sản xuất hạt nêm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 4089/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 07/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 4089/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương thịt - Nguyên liệu sản xuất hạt nêm do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video