BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3788/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 163/TB-KĐ3 ngày 22/01/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1, 3, 4, 6, 7, 9, 12 của tờ khai (chi tiết theo phụ lục đính kèm). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần BWS Việt Nam; Địa chỉ: 77 Trần Nhân Tôn, P.9, Q.5, TP.Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0313600622. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10233671933/A11 ngày 16/11/2018 tại Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm). thuộc nhóm 21.03 “Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến”, phân nhóm 2103.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt”, mã số 2103.90.13 “- - -Nước xốt loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số 3788/TB-TCHQ ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan)
TT |
Tên hàng theo khai báo |
Kết quả phân loại, mã số phân loại |
|
Mô tả đặc tính hàng hóa và Tên gọi theo cấu tạo, công dụng |
Mã số phân loại |
||
1 |
Mục 1: Sốt Asian Zing - SAUCE ASIAN ZING RC 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 15/10/2018, HSD: 15/07/2019 - Số CB: 7045/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, xanthan gum..., dạng lỏng sệt, màu đỏ. |
2103.90.13 |
2 |
Mục 3: Sốt Caribbean Jerk - SAUCE CARIBBEAN JERK 6/.5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 15/10/2018, HSD:15/07/2019 - Số CB :7034/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, xanthan gum, giấm, hành lá, tỏi, hương liệu..., dạng lỏng sệt, màu nâu. |
2103.90.13 |
3 |
Mục 4: Sốt Honey BBQ - SAUCE HONEY BBQ 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 07/10/2018, HSD: 07/07/2019 - Số CB: 7049/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, gia vị hành, tỏi, giấm..., dạng lỏng sệt, màu nâu. |
2103.90.13 |
4 |
Mục 6: Sốt Mango Habanero - SAUCE MANGO HABANERO 6/.5 (1.89L/chai, 6 chai/ thùng) - NSX: 05/10/2018, HSD-05/07/2019 - Số CB: 7052/2017/ATTP- XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: đường, nước ép xoài, ớt, giấm, maltodextrin, tinh bột bắp, muối, dầu đậu nành ... dạng lỏng, sệt, màu vàng nâu |
2103.90.13 |
5 |
Mục 7: Sốt Parmesan Garlic - SAUCE PARMESAN GARLC 6/.5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 18/08/2018, HSD: 18/05/2019 - Số CB: 7540/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: Dầu đậu nành, nước, giấm chưng cất, muối, tỏi, xi rô ngô, đường, tinh bột, maltodextrin, lá hẹ, hành khô ... dạng lỏng, sệt |
2103.90.13 |
6 |
Mục 9: SAUCE BRBN HNY MUSTARD 6/5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 04/10/2018, HSD:04/07/2019 - số CB: 7053/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: nước, giấm, đường, hạt mù tạt, muối, tinh bột, gia vị, hành, tỏi, ớt... dạng lỏng, sệt |
2103.90.13 |
7 |
Mục 12: Sốt Teriyaki - SAUCE TERIYAKI 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng)- NSX: 08/10/2018, HSD:08/04/2019 - Số CB: 7048/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% |
Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: nước, giấm, đường, hạt mù tạt, muối, tinh bột, gia vị, hành, tỏi, ớt... dạng lỏng, sệt |
2103.90.13 |
Thông báo 3788/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sốt Asian Zing - SAUCE ASIAN ZING RC do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 3788/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 10/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 3788/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sốt Asian Zing - SAUCE ASIAN ZING RC do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video