BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3289/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2831/TB-PTPL ngày 24/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hóa chất Fumisan 50, chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất, chế phẩm này không dùng trong ngành công nghiệp phân bón và thực phẩm (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Tân Huỳnh Mai. Địa chỉ: 207/53 Hồ Học Lâm, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. HCM. MST: 0301938061 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10061058384/A11 ngày 30/10/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KVI (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp axit humic, muối humat và các hợp chất vô cơ (kaolinit, silica, canxi sulphat,...), hàm lượng sau nung 35,91%. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp axit humic, muối humat và các hợp chất vô cơ (kaolinit, silica, canxi sulphat,...), hàm lượng sau nung 35,91% thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 3289/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất Fumisan 50 trong công nghiệp hóa chất do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 3289/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 20/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 3289/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất Fumisan 50 trong công nghiệp hóa chất do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video