BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2541/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích tại thông báo số 1586/TB-KĐ4 ngày 30/10/2019 của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thanh thép dẹt, không hợp kim, hàm lượng carbon 0.18%, dày 9mm, rộng 90mm, dài 6000mm - HOT ROLLED FLAT BAR TO JIS G3101 SS400 (FB9 X 90 X 6000MM), hàng mới 100% (mục 03 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Masakatsu Kouzai Việt Nam Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch III-Giai đoạn 2, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. MST: 3603046105. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10284732210/A41 ngày 03/9/2019 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nhơn Trạch - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,175%; Mn ≈ 0,453% tính theo trọng lượng), không phải thép dễ cắt gọt, dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, dày 9mm, rộng 90mm, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,175%; Mn ≈ 0,453% tính theo trọng lượng), không phải thép dễ cắt gọt, dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, dày 9mm, rộng 90mm, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng thuộc nhóm 72.14 “Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 7214.91 “- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)”, phân nhóm “- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng”, mã số 7214.91.19 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 2541/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thanh thép dẹt, không hợp kim, hàm lượng carbon 0.18% do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 2541/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 22/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 2541/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thanh thép dẹt, không hợp kim, hàm lượng carbon 0.18% do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video