BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 1339/TB-KĐ3 ngày 13/7/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: COPPER ADDITIVE CU-210B- Chế phẩm dùng trong xi mạ (mục 21) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Top Chemical Tech Địa chỉ: KCN Tân Đông Hiệp A, Dĩ An, Bình Dương MST: 3700446204 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10204626645/A12 ngày 06/06/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Sóng Thần - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng trong quá trình xi mạ, thành phần có chứa muối đồng sulphate và phụ gia trong môi trường axit, dạng lỏng. Dùng trong quá trình xi mạ |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng trong quá trình xi mạ, thành phần có chứa muối đồng sulphate và phụ gia trong môi trường axit, dạng lỏng. Dùng trong quá trình xi mạ thuộc nhóm 3824 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân loại 3824.99 “- - Loại khác: phân nhóm “- - - Loại khác:”, mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 246/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là COPPER ADDITIVE CU-210B- Chế phẩm dùng trong xi mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 246/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 09/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 246/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là COPPER ADDITIVE CU-210B- Chế phẩm dùng trong xi mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video