BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2223/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ xác định trước mã số số 2903/2024/GDC, ngày 29/2/2024 của Công ty Cổ phần Golden DC - mã số thuế 0108803450;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên (Brilliant blue FCF, Carmin)
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên (Brilliant blue FCF, Carmin). - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng 5 viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở lọ. - Thông số kỹ thuật: Trọng lượng 52,650 mg/lọ Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ, 1053mg/viên. Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene Terephthalate kín, cam kết bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô ráo, thoáng mát. - Quy trình sản xuất : Các nguyên liệu được cho vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn hợp sẽ được nén lại thành dạng viên. - Công dụng theo thiết kế: Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1 ly sữa thông thường Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa thơm, ngọt dịu Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi thoải mái. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
thuộc nhóm 19.01 “Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chưa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 1901.90 "- Loại khác:", phân nhóm "- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: ”, mã số 1901.90.31 “- - - Chứa sữa " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Thông báo 2223/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Ozi choice A2 Australian Milky Bites Bluberry do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 2223/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 21/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 2223/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Ozi choice A2 Australian Milky Bites Bluberry do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video