BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2997/TB-PTPLHCM ngày 04/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo; Thuốc nhuộm màu, dùng xử lý, hoàn tất vải - dùng trong ngành dệt. (Transoft 438) - C8H24O2Si3 (OSiN2C5H15)m - Mục 5. 2. Đơn vị nhập khẩu: Cty TNHH Gain Lucky (Việt Nam); Đ/c: Lô 40-6, đường N14 KCN Phước Đông, xã Phước Đông, Huyện Gò Dầu, Tây Ninh; MST: 3901166775. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10013708844/E11 ngày 19/09/2014 tại Chi cục Hải quan KCN Trảng Bàng - Cục Hải quan Tây Ninh. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm làm mềm vải, dùng trong ngành dệt, thành phần bao gồm Silicon nguyên sinh và Silicon biến tính hoạt động bề mặt dạng cation, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 16.68%. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: Transoft 438 |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm mềm vải, dùng trong ngành dệt, thành phần bao gồm Silicon nguyên sinh và Silicon biến tính hoạt động bề mặt dạng cation, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 16.68%. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: 438 |
Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 38.09 "Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3809.91 "- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự", mã số 3809.91.10 “- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 2163/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm màu, dùng xử lý, hoàn tất vải - dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 2163/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 16/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 2163/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm màu, dùng xử lý, hoàn tất vải - dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video