BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích tại thông báo số 68/TB-KĐ6 ngày 25/02/2019 của Chi cục Kiểm định Hải quan 6 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Muối tinh Nacl 99.3% Min, không có iot, đóng bao tịnh 50kg/ bao, dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Hàng mới 100% (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Một thành viên Khôi Minh HB. Địa chỉ: Số 47 đường Ngô Quyền, tổ 11, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình. Mã số thuế: 5400491633. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10241208310/A11 ngày 27/12/2018 tại Chi cục HQ Ga Đường sắt Quốc tế Đồng Đăng (Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muối natri clorua tinh có thành phần tính theo trọng lượng khô: NaCl ≈ 99.07 %, I < 0,5 mg/kg, As < 0,003 mg/kg, Hg < 0,016 mg/kg, Cu < 0,6 mg/kg, Cd < 0,0004 mg/kg, Pb < 0,0003 mg/kg, Ca2+ ≈ 0,16 mg/100g, Mg2+ ≈ 0,07 mg/100g, SO42- < 0,9 mg/100g, công dụng theo khai báo dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối natri clorua tinh có thành phần tính theo trọng lượng khô: NaCl ≈ 99.07 %, I < 0,5 mg/kg, As < 0,003 mg/kg, Hg < 0,016 mg/kg, Cu < 0,6 mg/kg, Cd < 0,0004 mg/kg, Pb < 0,0003 mg/kg, Ca2+ ≈ 0,16 mg/100g, Mg2+ ≈ 0,07 mg/100g, SO42- < 0,9 mg/100g, công dụng theo khai báo dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm thuộc nhóm 25.01 “Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.”, phân nhóm “- Loại khác:”, mã số 2501.00.92 “- - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 1990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1990/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 08/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 1990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video