Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1952/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2024

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số 03-MV12TCHQ/KT-TCKT ngày 23/01/2024, công văn số 136/KT-TCKT ngày 23/01/2024 và công văn số 541/KT-TCKT ngày 26/3/2024 của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC (Công ty PPS), mã số thuế 3501811660 và hồ sơ kèm theo; Công văn số 8095/BGTVT-VT ngày 27/7/2023 của Bộ Giao thông vận tải; Hồ sơ đăng kiểm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: RONG DOI MV12

Tên gọi theo cấu tạo công dụng: Kho chứa nổi FSO (Floating Storage and Offloading)

Ký, mã hiệu, chủng loại: IMO 9384497

Nhà sản xuất: Yantai CIMC Raffles Offshore Ltd (Trung Quốc)

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Kho chứa nổi FSO bao gồm nhiều thành phần, bao gồm hệ thống trục xoay, ống xuất condensate, hệ thống đo đếm condensate, thiết bị an toàn, hệ thống chữa cháy, hệ thống bơm, cần cẩu và các thiết bị khác, cùng với các phụ kiện kèm theo. Kho nổi FSO không có động cơ đẩy và chân vịt, khi di chuyển cần có tàu kéo/lai dắt.

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Kho chứa nổi FSO neo trên biển, nhận condensate từ giàn Rồng Đôi, chứa/lưu giữ condensate trên FSO, và bơm condensate xuất sang tàu dầu thương mại bang hệ thống bơm hàng.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng: Trọng tải toàn phần 46.346 Tấn.

- Thông số kỹ thuật:

+ Không có động cơ đẩy và chân vịt

+ Dài x Rộng x Cao: 180,88m x 32,2m x 17,6m

+ Deadweight: 46.346 tấn

+ Sức chứa (bao gồm cả 2 két lắng) @ 98%: 314.562 thùng/ 50.016 m3

+ Tuổi thọ thiết kế: 30 năm không yêu cầu lên đà/ụ khô để sửa chữa.

- Quy trình sản xuất: Đóng mới tại Yantai Raffles Shipyard năm 2006

- Công dụng theo thiết kế: Kho chứa nổi và xuất dầu.

3. Kết quả xác định trước mã số:

Tên thương mại: RONG DOI MV12

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Kho chứa nổi FSO (Floating Storage and Offloading) có trọng tải khoảng 60.000 T, dung tích chứa hàng khoảng 48.000 m3 thân đôi, đáy đơn, dài lớn nhất (LBP) 174 m, rộng (cực đại): 32.2 m, Cao (cực đại): 17.6 m, Mớn nước đầy tải thiết kế: khoảng 12.6 m, cấu tạo bao gồm hệ thống trục xoay, ống xuất condensate, hệ thống đo đếm condensate, thiết bị an toàn, hệ thống chữa cháy, hệ thống bơm, cần cẩu và các thiết bị khác, cùng với các phụ kiện kèm theo. Buồng máy, bơm và khu vực nhà ở được bố trí ở phía lái tàu. Sân bay trực thăng được bố trí trên khu vực nhà ở. Thân tàu chính bao gồm 1 két mũi, 01 buồng máy mũi, các két hàng và két nước dẫn tàu, 01 buồng bơm, 01 buồng máy, các két chứa nhiên liệu và nước ngọt. Khu vực chứa hàng được phân chia thành 05 két chứa hàng, 05 cặp két chứa nước dàn, 01 cặp két lắng đối xứng ngắn bằng 2 vách dọc và các vách ngăn kín nước.

Kho nổi FSO không có động cơ đẩy và chân vịt, khi di chuyển cần có tàu kéo/lai dắt, được giữ cố định bằng hệ thống neo mâm quay ở mũi tàu Hệ thống neo được thiết kế để chịu được tải trọng tăng thêm 150.000 DWT ở phía đuôi tàu. Hệ thống neo bao gồm 08 chân neo được bố trí đối xứng. Mỗi chân neo được cố định dưới đáy biển bằng một cọc neo. Mỗi chân neo được gắn vào bàn xích neo bằng cụm đỡ xích neo. Bàn xích neo được đỡ bằng kết cấu trục tháp ổ lăn ba hàng cho phép tàu MV 12 có thể xoay 360 độ tùy theo hướng gió, sóng và dòng chảy nhằm giảm thiểu tối đa lực tác động trong khi neo đậu.

Hệ thống ống dẫn dầu của kho nổi FSO MV 12 cung cấp đường dẫn giữa kho nổi và giàn khai thác Rong Doi. Kho chứa nổi FSO neo cố định trên biển, nhận condensate từ giàn Rồng Đôi, chứa/lưu giữ condensate trên FSO, và bơm condensate xuất sang tàu dầu thương mại bằng hệ thống bơm hàng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: IMO 9384497

Nhà sản xuất: Yantai CIMC Raffles Offshore Ltd (Trung Quốc)

thuộc nhóm 89.05Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.”, phân nhóm 8905.90 “- Loại khác:”, mã số 8905.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC (Công ty PPS) biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Công ty Cổ phần Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC (Tầng 16, Khách sạn Dầu khí, số 9-11, đường Hoàng Diệu, Phường 1, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-Hồng (3b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 1952/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với RONG DOI MV12 do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 1952/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 07/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 1952/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với RONG DOI MV12 do Tổng cục Hải quan ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…