BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 1046/TB-KĐ4 ngày 10/9/2020 (thay thế Thông báo số 1689/TB-KĐ4 ngày 29/11/2019 của Chi cục Kiểm định Hải quan 4) và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Kẹo ri bon trái cây 10 vị - Ribon fruits 10 flavors candy (180g/ gói, 20 gói/ thùng) nsx Ribon, HSD 10/2020, hàng mới 100% (Mục 19) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu đối tác Xuyên Thái Bình Dương Địa chỉ: 60 Kỳ Đồng, Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng MST: 0401678956 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10296816995/A11 ngày 05/11/2019 đăng ký tại Chi cục hải quan cửa khẩu Cảng Đà Nẵng - Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Kẹo cứng, hình tròn, gồm nhiều vị (các loại trái cây), thành phần có chứa đường, axit citric, hương liệu, chất tạo màu, nước ép quả,...), đóng gói 180g/gói (gồm 44 viên). |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Kẹo cứng, hình tròn, gồm nhiều vị (các loại trái cây), thành phần có chứa đường, axit citric, hương liệu, chất tạo màu, nước ép quả,...), đóng gói 180g/gói (gồm 44 viên). thuộc nhóm 17.04 “Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.”, phân nhóm 1704.90 “- Loại khác: ”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 1704.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 183/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ri bon trái cây 10 vị - Ribon fruits 10 flavors candy do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 183/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 14/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 183/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ri bon trái cây 10 vị - Ribon fruits 10 flavors candy do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video