BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 2 tại Thông báo số 2001/TB-KĐ2 ngày 03/12/2019 thay thế Thông báo số 1501/TB-KĐ2 ngày 16/9/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Vải dệt thoi từ 100% sợi filament polyester không dún, dùng cho mành cửa, dệt thoi kiểu SHANGRI-LA DIMOUT 75MM, dạng cuộn, khổ 300cm, định lượng 238 g/m2, hàng mới 100% (mục 35 Tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH XNK Đạt Xanh; địa chỉ: số 9B184 khu T, P. Thành Tô, Q. Hải An, TP. Hải Phòng; MST: 0201798903. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10274291953/A11 ngày 07/7/2019 đăng ký tại Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm dạng cuộn, khổ >1m, trọng lượng 205g/m2; cấu tạo bởi: 2 lớp vải dệt kim dọc từ 100% polyester (chiếm 33,4% trọng lượng mẫu), ở giữa được ép dính tạo liên kết mở với lớp sản phẩm không dệt (chiếm 66,6% trọng lượng mẫu, trọng lượng lớp sản phẩm không dệt ≈ 136g/m2); lớp sản phẩm không dệt cấu tạo bởi 3 lớp: ngoài cùng là hai lớp vải không dệt từ 100% xơ staple polyester, ở giữa là lớp màng nhựa polyester (chiếm 40% trọng lượng của sản phẩm không dệt); chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt với vật liệu khác; thường dùng sản xuất rèm. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dạng cuộn, khổ >1m, trọng lượng 205g/m2; cấu tạo bởi: 2 lớp vải dệt kim dọc từ 100% polyester (chiếm 33,4% trọng lượng mẫu), ở giữa được ép dính tạo liên kết mở với lớp sản phẩm không dệt (chiếm 66,6% trọng lượng mẫu, trọng lượng lớp sản phẩm không dệt ≈ 136g/m2); lớp sản phẩm không dệt cấu tạo bởi 3 lớp: ngoài cùng là hai lớp vải không dệt từ 100% xơ staple polyester, ở giữa là lớp màng nhựa polyester (chiếm 40% trọng lượng của sản phẩm không dệt); chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt với vật liệu khác; thường dùng sản xuất rèm. thuộc nhóm 56.03 “Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp”, phân nhóm “- Loại khác”, mã số 5603.93.00 “- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Thông báo 1713/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ 100% sợi filament polyester không dún do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1713/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 18/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 1713/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ 100% sợi filament polyester không dún do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video