Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2024

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trcn cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số BRT/XNK/2023/020 ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam, mã số thuế: 0310474190;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 100% Puree ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào khác, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm

Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE

Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào khác

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)

+ Chất béo: 2-3%

+ Chất xơ: 13-14%

+ Protein (Nx6.25): 4-5%

+ Carbohydrate: 10.5-11.5%

+ Nước: 82-84.9%

+ Tro: 0.1g

+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤ 0.1g/100g

+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%

+ Các thành phần dinh dưỡng khác:

Vitamin C

mg/100g

300-396%

Sodium

mg/kg

0-0.001%

Calcium

mg/kg

1.5-2%

Potassium

mg/kg

8-9%

Magnesium

mg/kg

5.0-5.5%

Phosphate

mg/kg

1.7-2%

- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/ phuy

TSS - Brix (B°)

9.0-11.0

pH

3.7-4.2

Độ axit (% Citric Acid)

0.45-0.55

Kích thước hạt

95% ≤ 0.2mm, 5% < 0.4mm

Tỷ trọng riêng

1.025-1.040

Tổng chất rắn

30-31%

+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt, đồng nhất, màu hồng đặc trưng

+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng

- Quy trình sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc quả chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô => Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104-110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây) => Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ

- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào khác

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)

+ Chất béo: 2-3%

+ Chất xơ: 13-14%

+ Protein (Nx6.25): 4-5%

+ Carbohydrate: 10.5-11.5%

+ Nước: 82-84.9%

+ Tro: 0.1g

+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤ 0.1g/100g

+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%

+ Các thành phần dinh dưỡng khác:

VitaminC

mg/100g

300-396%

Sodium

mg/kg

0-0.001%

Calcium

mg/kg

1.5-2%

Potassium

mg/kg

8-9%

Magnesium

mg/kg

5.0-5.5%

Phosphate

mg/kg

1.7-2%

- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/ phuy

TSS - Brix (B°)

9.0-11.0

pH

3.7-4.2

Độ axit (% Citric Acid)

0.45-055

Kích thước hạt

95% ≤ 0.2mm, 5% < 0.4mm

Tỷ trọng riêng

1.025-1.040

Tổng chất rắn

30-31%

+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt, đồng nhất, màu hồng đặc trưng

+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng

- Quy trình sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc quả chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô => Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104- 110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây) => Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ

- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE

Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.

thuộc nhóm 20.07Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, qua hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân nhóm 2007.99 “- - Loại khác:”, mã số 2007.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam (120 Hoàng Hoa Thám, phường 7, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 146/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với ASEPTIC PINK GUAVA PUREE do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 146/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 10/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 146/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với ASEPTIC PINK GUAVA PUREE do Tổng cục Hải quan ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…