BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14359/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích và công văn trao đổi nghiệp vụ của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2653/TB-PTPLHCM ngày 28/10/2014, công văn số 1740/PTPLHCM-CV ngày 20/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc màu su Pearl KM-3V. |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Baiksan Việt Nam; Đ/c: số 50, Đường số 3. KCN Việt Nam Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; MST: 3700311364. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10012578333/E11 ngày 08/09/2014 tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc màu, phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão, có thành phần gồm: mica, titan dioxit, polyurethane và dung môi hữu cơ, dùng cho da tổng hợp. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Su Pearl Km-3V. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu, phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão, có thành phần gồm: mica, titan dioxit, polyurethane và dung môi hữu cơ, dùng cho da tổng hợp. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin. Nơi sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 32.12 "Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ", mã số 3212.90.19 " --- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Thông báo 14359/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 14359/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 14359/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video