BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1420/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 22209/LSP-DA ngày 10/3/2022 của Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966, công văn số 209/KĐHQ-NV ngày 13/4/2022 của Cục Kiểm định hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Naphtha nhẹ cracking xúc tác: 100% (Naphtha (Petroleum), light catalytic cracked: 100%) - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Nguyên liệu chính để sản xuất các sản phẩm hóa dầu/hạt nhựa, không dùng để sản xuất, pha chế xăng dầu, không bán ra thị trường nội địa. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Naphtha (Petroleum), cracking xúc tác nhẹ: 100% - Thông số kỹ thuật: + Trạng thái vật lý: Chất lỏng + Hình thái: Trong suốt + Màu sắc: Không màu + Mùi: Mùi đặc trưng + Ngưỡng mùi: Không có sẵn + Độ pH: 7 + Điểm tan chảy/Điểm đông: <-50°C + Nhiệt độ sôi đầu và khoảng sôi: Phạm vi từ 31.7-125.8°C + Điểm chớp cháy: Cốc hở <-40°C [ASTM D92] + Tốc độ bay hơi: Không có sẵn + Giới hạn cháy (chất lỏng, khí): Không có sẵn + Giới hạn cháy trên: Lower: 1.4% giới hạn cháy dưới Upper: 7.6% hoặc giới hạn nổ: + Áp suất hơi: <0 kPa [20°C] + Khối lượng riêng: 3 [Air =1] + Tỷ trọng tương đối: 0.78 + Độ hòa tan: Không có sẵn + Hệ số phân tán: n-octanol/water: 2-7 + Nhiệt độ tự bắt cháy >250°C + Nhiệt độ tự phân hủy: Không sẵn có + Độ nhớt (40°C): <1cSt + Đặc tính gây nổ: Không sẵn có + Đặc tính ô-xy hóa: Không sẵn có - Quy trình sản xuất: Hỗn hợp hydrocacbon thu được từ quá trình chưng cất các sản phẩm từ quá trình cracking xúc tác hay chưng cất dầu thô - Công dụng theo thiết kế: Nguyên liệu hoá dầu. |
||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
thuộc nhóm 27.10 “Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải”, phân nhóm “- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:”, phân nhóm 2710.12 “- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:”, mã số 2710.12.70 “- - - Dung môi nhẹ khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Thông báo 1420/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Dung môi Naphtha nhẹ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1420/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 22/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 1420/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Dung môi Naphtha nhẹ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video