Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11773/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2120/TB-PTPLHCM ngày 12/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa (mục 2 PLTK).

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Myung Sung Vina. Địa chỉ: Long Phú, Phước Thái, Long Thành, Đồng Nai. MST: 3600614818.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10006281111/A12 ngày 11/07/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Decabromodiphenyl oxide, dạng bột.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Decabromodiphenyl oxide (FR 1210)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Decabromodiphenyl oxide, dạng bột.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin

Nhà sản xuất: Không rõ thông tin.

thuộc nhóm 29.09 “Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.”, mã số 2909.30.00 “- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:

- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ Long Thành - Cục HQ tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Hường (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 11773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 11773/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 26/09/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 11773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa do Tổng cục Hải quan ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…