BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10701/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Đà Nẵng tại thông báo số 495/TB-PTPL ngày 30/9/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Xe địa hình ATV Utility, 4WD forman 500ATV- bốn bánh, động cơ Honda. Model: TRX500FE1F, S/N:#5626/VIN#1HFTE4467F4102150/51/49, sx 2015, 28.7Hp, dùng cho sân gôn. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần tập đoàn FLC; Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà FLC Land Mark Tower, đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội; Mã số thuế: 0102683813. 3. Tờ khai số 10053138271/A11 ngày 27/8/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Quy Nhơn - Cục Hải quan tỉnh Bình Định. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Xe địa hình 4 bánh, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, dung tích xy lanh 475cc, model TRX500FE1F của Honda. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xe địa hình 4 bánh, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, dung tích xy lanh 475cc, model TRX500FE1F của Honda. thuộc nhóm 87.03 Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua; phân nhóm - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; phân nhóm 8703.21 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc; phân nhóm - - - Loại khác; mã số 8703.21.99 - - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Tài liệu tham khảo phân loại hàng hóa
COM/AS 2 - Tháng 2 năm 2004 |
Phần XVII |
|
8703.10 |
Xe kiểu 3 bánh rộng 650 mm, dài 1170 mm, và tổng trọng lượng 44 kg (không dùng ắc qui); nó có sức tải trọng tối đa là 100 kg, và được trang bị một mô tơ điện 150W. Hai kiểu 4 bánh rộng 650mm, dài 1260 mm và 1290 mm, và tổng trọng lượng lần lượt là 54 và 60 kg (không có ắc qui); chúng có sức tải trọng tối đa là 127 kg, và hai mô tơ điện (150 W mỗi chiếc). Áp dụng GIRs 1 và 6.
|
|
8703.21 |
1. Xe 4 bánh chạy mọi địa hình (“A.T.V”) (hai bánh lái) có một khung gầm bằng ống, được trang bị với một yên xe kiểu xe máy, các thanh tay cầm để lái và các lốp bơm hơi để chạy mọi địa hình. Xe lái được nhờ xoay 2 bánh phía trước và được dựa trên hệ thống lái kiểu ô tô-xe máy (nguyên lý Ackerman). Xe được gắn với một bộ chuyển động tự động gồm một bánh răng đảo chiều, trục xe sau dẫn động xích, và các phanh kiểu tang phía trước và phía sau. Một động cơ xi lanh đơn 4 thì với dung tích xi lanh là 124 cc cấp nguồn cho xe. Nó không được gắn các giá đựng hàng hóa hoặc cái ngoạm rơ mooc. 2. Xe 4 bánh lái chạy mọi địa hình (“A.T.V”) có một khung gầm bằng ống, được trang bị với một yên xe kiểu xe máy, các thanh tay cầm để lái và các lốp bơm hơi để chạy mọi địa hình. Xe lái được nhờ xoay 2 bánh phía trước và được dựa trên hệ thống lái kiểu ô tô-xe máy (nguyên lý Ackerman). Xe được gắn với một bộ chuyển động loại kép 5 tốc độ gồm một bánh răng đảo chiều, các phanh kiểu tang kép hai bánh trước và và các phanh kiểu tang đơn bánh sau. Một động cơ xi lanh đơn 4 thì với dung tích xi lanh là 386 cc cấp nguồn cho xe. Năng lượng được các trục xe chuyền tới các bánh sau và trước. Nó được gắn các giá đựng hàng hóa (tổng sức tải là 120 kg, không kể người lái) và một cái ngoạm rơmooc, và sức kéo là 410 kg (trọng lượng của xe là 273 kg). |
|
8703.22 |
1. Xe ô tô, trang bị với một hệ thống năng lượng “giống lai” cho phép động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông và mô tơ điện kết hợp hoạt động. Động cơ này có dung tích xi lanh là 1497 có công suất tối đa là 53 kW (72 DIN hp) ở 4500 rpm, và mô tơ điện (nam châm vĩnh cửu) có công suất tối đa là 33 kW (45 DIN hp) ở 1040 - 5600 rpm. Trong hệ thống “giống lai”, một bộ điều khiển tinh vi cho phép động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông và mô tơ điện hoạt động cùng nhau. Áp dụng GIRs 3(b) và 6. |
|
8703.23 |
1. Xe ô tô chạy trên đường hoặc chạy mọi địa hình có khoảng sáng gầm tối thiểu là 22 cm, với động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông tịnh tiến qua lại có dung tích xi lanh là 2960 cm3, hai cửa ra vào, với một thành sau, hai ghế chậu phía trước và các ghế phía sau có thể gập được. Xe có thể chuyên chở 5 người, kể cả lái xe, và có một khoảng không ở phía sau khoang hành khách để chuyên chở hàng hóa. Sự tinh chỉnh nội thất bên trong tương tự như các loại xe chuyên chở khách khác. Có 3 cửa sổ mỗi bên và một cửa sổ phía sau. |
|
|
|
|
Thông báo 10701/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xe địa hình ATV Utility do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 10701/TB-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 16/11/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 10701/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xe địa hình ATV Utility do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video