BỘ
TÀI CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 95/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 95/2003/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998
của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 64/2003/QĐ/BTC ngày 05/05/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
15 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
0 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi white spirit |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
15 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
20 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
20 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao |
10 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu diezen khác |
10 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 21/07/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung(Đã ký) |
MINISTRY OF
FINANCE |
|
No. 95/2003/QD/BTC |
Ha Noi, July 18, 2003 |
DECISION
ON ADJUSTMENTS TO IMPORT TARIFF APPLICABLE TO CERTAIN TYPES OF GOODS OF HEADING 2709 AND 2710 OF THE INCENTIVE IMPORT TARIFF
MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Decree No. 86/2002/ND-CP dated
November 5, 2002 of the Government Providing the Functions, Duties and Powers
and Structural Organization of Ministries, and Ministerial Agency;
Pursuant to Decree No.178/CP dated October 28, 1994 of the Government on
Duties, Powers and Structural Organization of the Ministry of Finance;
Pursuant to the taxable frame provided in the import tariff applicable for
taxable goods issued in conjunction with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH 10 dated
October 10, 2004 of the Standing Committee of the X Session of the National
Assembly.
Pursuant to Article 1 Decree 94/198/ND-CP dated November 17, 1998 of the Government
Providing Detailed Guidelines for the Implementation of Law on Amendments to
and Supplement of a Number of Articles of Law on Import, Export Tax No.
04/1998/QH10 dated May 20, 1998;
Basing upon the recommendation of the Chief of Tax Agency;
DECIDE
Article 1: To amend the incentive import tax rates of certain
Code
Description
...
...
...
Heading
Group
1
2
3
4
5
2709
...
...
...
Petroleum and kinds of oil originated from mineral included coarse bitumen
2709
00
10
- Coarse petroleum (petroleum)
15
2709
00
...
...
...
- Condensate
0
2709
00
90
- Others
15
2710
...
...
...
Petroleum and kinds of oil originated from bituminous mineral, not include coarse bitumen; products which are not prescribed or provided in other field and are included of 70% or more of petroleum or other kinds of oils originated from bituminous mineral, this types of oil must be the major substances of such products, waste oil.
- Petroleum and kinds of oil originated from bituminous mineral, not include coarse bitumen; products which are not prescribed or provided in other field and are included of 70% or more of petroleum or other kinds of oils originated from bituminous mineral, this types of oil must be the major substances of such products, waste oil:
2710
11
...
...
...
-- light oil and its related products
2710
11
11
--- leaded gasoline, high class
10
2710
11
...
...
...
--- unleaded gasoline, high class
10
2710
11
13
--- Leaded gasoline, normal
10
2710
11
...
...
...
--- Unleaded gasoline, normal
10
2710
11
15
--- other type of gasoline, leaded
10
2710
11
...
...
...
--- other type of gasoline, unleaded
10
2710
11
17
--- gasoline for aircraft
15
2710
11
...
...
...
--- Solvent white spirit
10
2710
11
22
--- Solvent which included aromatic substance less than 1%
10
2710
11
...
...
...
--- Other solvent
10
2710
11
24
--- Naphtha, Reformat and other product used for gasoline production
10
2710
11
...
...
...
--- other light oil
30
2710
11
29
--- other
30
2710
19
...
...
...
-- other:
--- Medium oil (medium boiling point) and its related products:
2710
19
...
...
...
---- lightning kerosene
15
2710
19
12
---- other types o kerosene, including evaporate kerosene
15
2710
19
...
...
...
---- Fuel or turbine machine used for aircraft (jet fuel) that are of a heat of flashing fire of 230 or more
20
2710
19
14
---- Fuel or turbine machine used for aircraft (jet fuel) that are of a heat of flashing fire less than 230
20
2710
19
...
...
...
---- straight circuit paraffin
10
2710
19
19
---- Other medium kerosene and its related product
10
...
...
...
--- Other:
2710
19
21
---- Pure oil used for lubricant production
10
2710
19
22
...
...
...
5
2710
19
23
---- Other lubricant
20
2710
19
24
...
...
...
10
2710
19
25
---- Oil used in hydraulic brake (braking oil)
3
2710
19
26
...
...
...
10
2710
19
27
---- Diesel used for high speed machine
10
2710
19
28
...
...
...
10
2710
19
29
---- Other burning fuel
0
2710
19
30
...
...
...
10
- Waste oil
2710
91
00
...
...
...
20
2710
99
00
-- Other
20
Article 2. This Decision shall take its effect and be applicable to customs declarations submitted as from July 21, 2003. On provisions that are in conflict with this decision shall be revoked.
...
...
...
;
Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 95/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 18/07/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video