Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 93/2007/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHÍ HÓA LỎNG VÀ NHIÊN LIỆU ĐỐT KHÁC TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục Quản lý giá.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng nhiên liệu đốt khác thuộc nhóm hàng 2710 và mặt hàng khí hóa lỏng thuộc nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2007 và Quyết định số 81/2007/QĐ-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2711

 

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

 

 

 

 

- Dạng hóa lỏng:

 

2711

11

00

00

- - Khí tự nhiên

0

2711

12

00

00

- - Propan

0

2711

13

00

00

- - Butan

0

2711

14

 

 

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711

14

10

00

- - - Etylen

0

2711

14

90

00

- - - Loại khác

0

2711

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Dạng khí:

 

2711

21

00

00

- - Khí thiên nhiên

1

2711

29

00

00

- - Loại khác

1

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2007./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Trương Chí Trung

 

THE MINISTRY OF FINANCE
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 93/2007/QD-BTC

Hanoi, November 16, 2007

 

DECISION

ON ADJUSTMENT OF PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF LIQUEFIED GAS AND OTHER COMBUSTION FUELS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity group, the preferential import tariff according to the List of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity group; 
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department, and Director of the Price Management,

DECIDES:

 

Article 1.

To amend the preferential import tax rates of other combustion fuels under Heading No.2710 and liquefied gas under Heading 2711 specified in Decision No. 39/2007/QD-BTC dated May 30, 2007 and Decision No. 81/2007/QD-BTC dated October 10, 2007of the Ministry of Finance into the new preferential import tax rates as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Description of commodity groups and items 

Tax rates (%)

2710

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations; waste oils 

 

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

-- Other:

 

2710

19

33

00

---- Other combustion fuels

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2711

 

 

 

Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Liquefied:

 

2711

11

00

00

-- Natural gas

0

2711

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

00

-- Propane

0

2711

13

00

00

-- Butanes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2711

14

 

 

-- Ethylene, propylene, butylenes and butadiene:

 

2711

14

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



--- Ethylene

0

2711

14

90

00

--- Other

0

2711

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

00

-- Other

0

 

 

 

 

- In gaseous state:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2711

21

00

00

--- Natural gas

1

2711

29

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



-- Other

1

 

Article 2

This Decision takes effect and applies to Declarations of import goods registered at the customs offices as from November 20, 2007.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

;

Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hóa lỏng và nhiên liệu đốt khác trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 93/2007/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 16/11/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hóa lỏng và nhiên liệu đốt khác trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…